Kiểm tra 1tiết môn: Sinh học 7 (đề A)

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1tiết môn: Sinh học 7 (đề A), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS H¶i An
Họ và tênlớp 7/.
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7 (Đề A)
Tuần 12
Tiết 18
Điểm
Lời phê của thầy cô 
Duyệt
A.TRĂC NGHIỆM: (3đ)
I/ Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Loài ruột khoang nào khi sinh sản cá thể con không tách rời cơ thể mẹ?
a. Thuỷ tức. b. Sứa. c. Hải quỳ d. San hô.
Câu 2.Tác hại của giun móc câu đối với con người: 
 a.Bám vào tá tràng hút chất dinh dưỡng làm người bệnh xanh xao, gầy yếu. 
 b.Gây ngứa ngáy ở hậu môn . 
 c.Gây viêm loét thành ruột. 
 d .Đau bụng đi ngoài.
Câu 3.Đặc điểm giống nhau giữa Giun kim, sán dây, sán lá gan là:
a.Sống tự do b.Sống kí sinh. 
c.Ấu trùng phát triển ở một vật chủ. d.Cơ thể có đối xứng hai bên. 
Câu 4. Khi nào người bị nhiễm trứng giun đũa:
a. Ăn rau sống quả tươi chưa rửa sạch. b.Ăn thức ăn có ruồi, kiến đậu vào.
c. Đi chân đất. d.Cả a, b đúng.
Câu 5. Sán lá gan kí sinh ở đâu?
a. Gan, mật lợn. b. Gan, mật trâu bò.
c. Ruột non lợn. d. Ruột non trâu, bò.
Câu 6. Loài nào sau đây có cơ thể phân tính?
a. Sán lá máu. b. Sán lá gan.
c. Giun đất. d.Sán dây.
Câu 7. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn?
a. Giun đỏ, rươi, giun đũa. b. Giun kim, giun chỉ, giun móc câu.
c. Giun tóc, đĩa, giun móc câu. d. Giun đũa, giun móc câu, giun đỏ.
Câu 8. Khi mổ động vật không xương sống bao giờ cũng mổ ở:
a. Mặt bụng. b. Mặt lưng. c. Phần đầu. d. Phần đuôi. 
II/ Lựa chọn cụm từ ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A ( viết vào phần .........................ở cột A )
Cột A
Cột B
1.Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu ,có khoang cơ thể chưa chính thức, là động vật thuộc ngành........................
Giun đốt
2.Cơ thể phân đốt,có khoang cơ thể chính thức .Bắt đầu có hệ tuần hoàn ,hệ thần kinh, là động vật thuộc ngành.........................
Giun dẹp
3.Cơ thể có đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, là động vật thuộc ngành...................
Giun tròn
4.Cơ thể dẹp đối xứng hai bên ,ruột phân nhánh , là động vật thuộc ngành...................
Ruột khoang
B.TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1. Trình bày các bước mổ giun đất.( 2đ )
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo nào của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?(2đ )
Câu 3. Trình bày vòng đời của giun đũa? Cách phòng, chống bệnh giun đũa kí sinh ở người?( 3đ )
Trường THCS H¶i An
Họ và tênlớp 7/.
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7 (Đề B)
Tuần 12
Tiết 18
Điểm
Lời phê của thầy cô 
Duyệt
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I/ Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.Khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng, mặt bụng của giun vì:
a.Khi mổ động vật không xương sống phải mổ ở mặt lưng.
b.Nhờ xác định mặt lưng,mặt bụng mà quan sát được cấu tạo trong của giun.
c.Xác định được đai sinh dục, lỗ sinh dục. 
d. Mặt lưng dể mổ hơn mặt bụng.
Câu 2.Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh, gây hại cho người và động vật:
a.Sán lá máu, giun đũa, giun kim. b.Sán lá máu ,sán bã trầu, sán dây. 
c.Giun móc câu, giun kim, sán dây. d.Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa.
Câu 3.Khi mổ giun đất sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch, đó là:
a.Dịch ruột. b.Thể xoang. c.Dịch thể xoang. d.Máu của giun.
Câu 4.Sán nào sau đây nhiều đốt, mỗi đốt chứa một cơ quan sinh dục lưỡng tính: 
a.Sán bã trầu. b.Sán lá máu. c.Sán dây. d.Sán lá gan.
Câu 5.Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là:
a.Mắt phát triển. b.Lông bơi phát triển c.Giác bám phát triển. d. Cả a, b và c.
Câu 6. Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Gan, mật lợn. b. Gan, mật trâu bò.
c. Ruột non trâu bò.. d. Ruột non lợn.
Câu 7. Loài nào sau đây có cơ thể lưỡng tính?
a. Sán lá máu b. Giun đũa.
c. Giun đất d. Giun kim.
Câu 8. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn?
a. Giun đỏ, rươi, giun đũa. b. Giun kim, giun chỉ, giun móc câu.
c. Giun tóc, đĩa, giun móc câu. d. Giun đũa, giun móc câu, giun đỏ.
II/ Lựa chọn cụm từ ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A( Viết vào phần ......................ở cộtA )
Cột A
Cột B
1.Cơ thể dẹp đối xứng hai bên, ruột phân nhánh, là động vật thuộc ngành............... ...................................
Giun đốt.
2.Cơ thể hình trụ thường thun hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, là động vật thuộc ngành.................................
Ruột khoang.
3.Cơ thể có đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, là động vật thuộc ngành ....................................
Giun dẹp.
4.Cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chính thức, ống tiêu hoá phân hoá, là động vật thuộc ngành ..................................
Giun tròn.
B.TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu1/ Ngành ruột khoang có những đặc điểm chung gì?( 2đ )
Câu2/ Trình bày vòng đời của sán lá gan? Từ đó rút ra biện pháp phòng bệnh sán lá gan ở người? ( 3đ )
Câu3/ Trình bày các bước mổ giun đất?( 2đ )
 PHÒNG GD& ĐT H¶i L¨ng
TRƯỜNG THCS H¶i An
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT NH: 2011- 2012.
 MÔN : SINH HỌC 7
ĐỀ (A )
A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm )
I/ ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
d
a
b
d
b
a
b
b
II/ (1điểm ) (1)- Giun tròn (0.25đ) (2) – Giun đốt ( 0.25đ ) 
 (3) – Ruột khoang ( 0.25đ ) (4) - Giun dẹp( 0.25đ )
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu1/ (2điểm) - Đặt giun nằm sấp trên khay mổ (0.25đ) cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim.(0.25đ)
 - Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. ( 0.5đ )
 - Đổ nước ngập cơ thể giun, (0.25đ) dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể ( 0.25đ )
 - Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó( 0.25đ ). Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu. (0.25đ ) 
Câu2/ ( 2điểm ) – Cơ thể hình lá, dẹp dài (0.5đ). Mắt, lông bơi tiêu giảm (0.5đ), các giác bám phát triển (0.5đ) .Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưmg bụng phát triển.....(0.5đ)
Câu3/ (3điểm ) 
+ Trứng theo phân ra ngoài (0.25đ), gặp ẩm và thoáng khí( 0.25đ) phát triển thành ấu trùng trong trứng (0.25đ) .Người ăn phải. trứng giun đến ruột non(0.25đ) ấu trùng chui ra, vào máu (0.25đ), đi qua gan, tim, phổi (0.25đ), rồi về lại ruột non lần thứ hai mới chính thức kí sinh ở đấy(0.5đ) 
+ Cách phòng, chống bệnh giun đũa : 
 - Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân thật tốt (0.25đ) - Ăn chín, uống sôi (0.25đ)
 - Tẩy giun sán định kỳ, nhất là ở trẻ em ( 0.25đ)
 - Khi mắc bệnh phải dùng thuốc tẩy giun theo đúng hướng dẫn của thầy thuốc.( 0.25đ )
ĐỀ ( B )
A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm )
I/ ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
b
c
c
d
c
b
II/ (1điểm ) (1)- Giun dẹp (0.25đ) (2) – Giun tròn ( 0.25đ ) 
 (3) – Ruột khoang ( 0.25đ ) (4) - Giun đốt ( 0.25đ )
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu1/ (2điểm) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Cơ thể có đối xứng toả tròn.( 0.5đ )
Đều có ruột dạng túi.( 0.5đ )
Cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào.( 0.5đ )
Đều có tế bào gai để tự vệ và tấn công.( 0.5đ )
Câu2/(3điểm)
Sán lá gan đẻ nhiều trứng(0.25đ), trứng gặp nước nở thành ấu trùng có lông bơi(0.25đ). Ấu trùngcó lông bơi kí sinh trong ốc ruộng(0.25đ), sinh sản cho nhiều ấu trùng có đuôi(0.25đ). Áu trùng có đuôi rời khỏi ốc(0.25đ) bám vào thực vật thủy sinh(0.25đ) rụng đuôi kết vỏ cứng trở thành kén sán(0.25đ) . Trâu bò ăn phải kén sán sẽ nhiễm bệnh sán lá gan(0.25đ)
 Biện pháp phòng bệnh sán lá gan ở người : Không nên ăn sống các loại rau sống trong nước(0.25), hạn chế ăn các loại ốc (0.25đ) nếu ăn phải nấu chín thật kĩ(0.25đ), luôn vệ sinh môi trường thật tốt (0.25đ).
Câu 3/ (2đ ) Giống câu 1 đề A.
 THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT:
 MÔN: SINH HỌC 7 NH: 2011- 2012
 Trắc nghiệm: 3 điểm
 Tự luận: 7 điểm
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
 ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Bài:9
I/1(0.25)
0.25đ
Bài: 11
I/3(0.25)
I/5(0.25)
II/4(0.25)
2(2.0đ)
2.75đ
Bài: 8
II/3(0.25)
0.25đ
Bài:12 Bài:13
I/6(0.25)
II/1(0.25)
I/4(0.25)
3(2.0)
3(1.0)
3.75đ
Bài: 14
Bài: 15
I/2(0.25)
I/7(0.25)
II/2(0.25)
0.5đ
0.25đ
Bài: 16
I/8(0.25)
1(2.0)
2.25đ
Tổng điểm.
3.0điểm
4.0điểm
3.0điểm
10.0điểm
	Hoc sinh: Phan V¨n Kh¶i Líp 7a

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet Sinh hoc 7.doc