Kiểm tra : 20 phút lớp : 12 a môn sinh : 12 nâng cao
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : 20 phút lớp : 12 a môn sinh : 12 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ KIỂM TRA : 20 PHÚT LỚP : 12 A MÔN SINH : 12 NÂNG CAO TÊN : ……………………………………. NGÀY : 10 / 2008 Điểm Lời phê ĐỀ : 001 1. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ? A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được B. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp D. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đổng hợp hay dị hợp 2. Gen là gì ? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN. 3. Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUA B. AUG C. AUX D. AUU 4. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2 đến 8 tế bào): A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. C. tiền đột biến. D. đột biến tiền phôi. 5. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: A. trong hai ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ, còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau D. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. 6. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhhân đôi là : A. A liên kết U, G liên kết X. B. A liên kết T, G liên kết X. C. A liên kết X, G liên kết T. D. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết với G. 7. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều A. từ 5' đến 3'. B. cùng chiều với mạch khuôn. C. từ 3' đến 5'. D. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. 8. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nucleotit quấn quanh ? A. Chứa 144 cặp nucleotit B. Chứa 140 cặp nucleotit C. Chứa 142 cặp nucleotit D. Chứa 146 cặp nucleotit 9. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch khuôn của gen cấu trúc như sau: 5' ATG-XTA-GTA-GGT…3' .Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen cấu trúc tổng hợp sẽ là: A. 5'AUG-XUA-GUA-GGU…3' B. 3'AUG-XUA-GUA-GGU…5' C. 3'UAX-GAU-XAU-XXA…5' D. 5'UAX-GAU-XAU-XXA…3' 10. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã : A. ARN của virut B. tARN C. mARN D. rARN 11. Một chuỗi pôlipeptit đột biến bị mất đi 5 axit amin cuối cùng còn các axit amin khác vẫn y hệt như chuỗi polipeptit bình thường. Nguyên nhân dẫn đến việc hình thành chuỗi pôlipeptit bất thường này có thể do : A. đột biến thêm một cặp nuclêôtit. B. đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở đầu gen và mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen. C. đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp khác xảy ra ở trước bộ ba kết thúc 5 triplet. D. đột biến mất một cặp nuclêôtit. 12. Điều hòa hoạt động của gen chính là : A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra 13. Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim. C. một chiều từ 5' đến 3'. D. một chiều từ 3' đến 5'. 14. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A. Một gen cấu trúc và một gen vận hành B. Một nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành và vùng khởi động C. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành D. Một gen cấu trúc và một gen khởi động 15. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng A. Mã bộ một B. Mã bộ hai C. Mã bộ bốn D. Mã bộ ba 16. Thể lệch bội (dị bội ) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. Tất cả các cặp NST B. Một số cặp NST C. Một hay một số cặp NST D. Một cặp NST 17. Trong quá trình tổng hợp prôtêin thì mARN có vai trò? A. Vận chuyển axít amin tương ứng đến ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin. B. Bảo quản thông tin di truyền. C. Lưu trữ thông tin di truyền. D. Truyền đạt thông tin di truyền. 18. Dạng đột biến gây ung thư máu ở người là A. Lặp đoạn NST 21 B. Mất đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 21 D. Chuyển đoạn NST 21 19. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, trình tự các ribônuclêôtit trong mARN qui định: A. trình tự các nuclêôtit trong gen. B. cấu trúc phân tử prôtêin. C. trình tự các axít amin trong chuỗi polipeptit. D. trình tự các ribônuclêôtit trong tARN. 20. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào ? A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA , UXG, UGX B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UGX, UAG C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX,UGG D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúclà UAA,UAG , UGA câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ KIỂM TRA : 20 PHÚT LỚP : 12 A MÔN SINH : 12 NÂNG CAO TÊN : ……………………………………. NGÀY : 10 / 2008 Điểm Lời phê ĐỀ : 002 1. Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUX B. AUA C. AUU D. AUG 2. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch khuôn của gen cấu trúc như sau: 5'ATG-XTA-GTA-GGT…3' .Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen cấu trúc tổng hợp sẽ là: A. 3'UAX-GAU-XAU-XXA…5' B. 5'UAX-GAU-XAU-XXA…3' C. 5'AUG-XUA-GUA-GGU…3' D. 3'AUG-XUA-GUA-GGU…5' 3. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều A. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. B. từ 3' đến 5'. C. từ 5' đến 3'. D. cùng chiều với mạch khuôn. 4. Trong chuỗi polipeptit, các axít amin liên kết với nhau bằng liên kết? A. Photphodiester B. Hiđrô C. Peptit D. Cộng hóa trị 5. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, trình tự các ribônuclêôtit trong mARN qui định: A. trình tự các axít amin trong chuỗi polipeptit. B. trình tự các ribônuclêôtit trong tARN. C. cấu trúc phân tử prôtêin. D. trình tự các nuclêôtit trong gen. 6. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12 số lượng NST ở thể 3 nhiễm : A. 11 B. 14 C. 12 D. 13 7. Gen là gì ? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. 8. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ, còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. B. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau C. trong hai ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. D. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. 9. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào ? A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúclà UAA,UAG , UGA B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX,UGG C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UGX, UAG D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA , UXG, UGX 10. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã : A. tARN B. mARN C. ARN của virut D. rARN 11. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhhân đôi là : A. A liên kết T, G liên kết X. B. A liên kết U, G liên kết X. C. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết với G. D. A liên kết X, G liên kết T. 12. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A. Một gen cấu trúc và một gen khởi động B. Một gen cấu trúc và một gen vận hành C. Một nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành và vùng khởi động D. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành 13. Trong quá trình tổng hợp prôtêin thì mARN có vai trò? A. Lưu trữ thông tin di truyền. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Vận chuyển axít amin tương ứng đến ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin. D. Bảo quản thông tin di truyền. 14. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ? A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đổng hợp hay dị hợp C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được 15. Thể lệch bội (dị bội ) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. Tất cả các cặp NST B. Một số cặp NST C. Một cặp NST D. Một hay một số cặp NST 16. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng A. Mã bộ bốn B. Mã bộ ba C. Mã bộ hai D. Mã bộ một 17. Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 5' đến 3'. B. một chiều từ 3' đến 5'. C. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim. D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. 18. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2 đến 8 tế bào): A. đột biến giao tử. B. tiền đột biến. C. đột biến tiền phôi. D. đột biến xôma. 19. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nucleotit quấn quanh ? A. Chứa 142 cặp nucleotit B. Chứa 146 cặp nucleotit C. Chứa 140 cặp nucleotit D. Chứa 144 cặp nucleotit 20. Dạng đột biến gây ung thư máu ở người là A. Lặp đoạn NST 21 B. Đảo đoạn NST 21 C. Mất đoạn NST 21 D. Chuyển đoạn NST 21 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ KIỂM TRA : 20 PHÚT LỚP : 12 A MÔN SINH : 12 NÂNG CAO TÊN : ……………………………………. NGÀY : 10 / 2008 Điểm Lời phê ĐỀ : 003 1. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nucleotit quấn quanh ? A. Chứa 144 cặp nucleotit B. Chứa 146 cặp nucleotit C. Chứa 142 cặp nucleotit D. Chứa 140 cặp nucleotit 2. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành B. Một nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành và vùng khởi động C. Một gen cấu trúc và một gen khởi động D. Một gen cấu trúc và một gen vận hành 3. Một chuỗi pôlipeptit đột biến bị mất đi 5 axit amin cuối cùng còn các axit amin khác vẫn y hệt như chuỗi polipeptit bình thường. Nguyên nhân dẫn đến việc hình thành chuỗi pôlipeptit bất thường này có thể do : A. đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp khác xảy ra ở trước bộ ba kết thúc 5 triplet. B. đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở đầu gen và mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen. C. đột biến mất một cặp nuclêôtit. D. đột biến thêm một cặp nuclêôtit. 4. Điều hòa hoạt động của gen chính là : A. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra 5. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12 số lượng NST ở thể 3 nhiễm : A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 6. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ? A. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đổng hợp hay dị hợp B. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp C. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được 7. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhhân đôi là : A. A liên kết X, G liên kết T. B. A liên kết T, G liên kết X. C. A liên kết U, G liên kết X. D. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết với G. 8. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2 đến 8 tế bào): A. đột biến tiền phôi. B. đột biến giao tử. C. tiền đột biến. D. đột biến xôma. 9. Gen là gì ? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. 10. Trong quá trình tổng hợp prôtêin thì mARN có vai trò? A. Bảo quản thông tin di truyền. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Lưu trữ thông tin di truyền. D. Vận chuyển axít amin tương ứng đến ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin. 11. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều A. từ 5' đến 3'. B. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. C. cùng chiều với mạch khuôn. D. từ 3' đến 5'. 12. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, trình tự các ribônuclêôtit trong mARN qui định: A. cấu trúc phân tử prôtêin. B. trình tự các ribônuclêôtit trong tARN. C. trình tự các axít amin trong chuỗi polipeptit. D. trình tự các nuclêôtit trong gen. 13. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào ? A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX,UGG B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúclà UAA,UAG , UGA C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA , UXG, UGX D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UGX, UAG 14. Thể lệch bội (dị bội ) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. Một số cặp NST B. Tất cả các cặp NST C. Một hay một số cặp NST D. Một cặp NST 15. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch khuôn của gen cấu trúc như sau: 5'ATG-XTA-GTA-GGT…3' .Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen cấu trúc tổng hợp sẽ là: A. 3'UAX-GAU-XAU-XXA…5' B. 5'AUG-XUA-GUA-GGU…3' C. 3'AUG-XUA-GUA-GGU…5' D. 5'UAX-GAU-XAU-XXA…3' 16. Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUA B. AUX C. AUU D. AUG 17. Trong chuỗi polipeptit, các axít amin liên kết với nhau bằng liên kết? A. Peptit B. Hiđrô C. Cộng hóa trị D. Photphodiester 18. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. C. trong hai ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. D. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ, còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. 19. Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 3' đến 5'. B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim. C. một chiều từ 5' đến 3'. D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. 20. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã : A. rARN B. ARN của virut C. tARN D. mARN câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ KIỂM TRA : 20 PHÚT LỚP : 12 A MÔN SINH : 12 NÂNG CAO TÊN : ……………………………………. NGÀY : 10 / 2008 Điểm Lời phê ĐỀ : 004 1. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ? A. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp B. Đột biến gen lặn không biểu hiện được C. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp D. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đổng hợp hay dị hợp 2. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào ? A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúclà UAA,UAG , UGA B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UGX, UAG C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX,UGG D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA , UXG, UGX 3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng A. Mã bộ bốn B. Mã bộ hai C. Mã bộ ba D. Mã bộ một 4. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhhân đôi là : A. A liên kết U, G liên kết X. B. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết với G. C. A liên kết X, G liên kết T. D. A liên kết T, G liên kết X. 5. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12 số lượng NST ở thể 3 nhiễm : A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 6. Điều hòa hoạt động của gen chính là : A. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra 7. Thể lệch bội (dị bội ) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. Một hay một số cặp NST B. Một cặp NST C. Một số cặp NST D. Tất cả các cặp NST 8. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nucleotit quấn quanh ? A. Chứa 146 cặp nucleotit B. Chứa 144 cặp nucleotit C. Chứa 140 cặp nucleotit D. Chứa 142 cặp nucleotit 9. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. B. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ, còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. D. trong hai ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. 10. Dạng đột biến gây ung thư máu ở người là A. Mất đoạn NST 21 B. Chuyển đoạn NST 21 C. Lặp đoạn NST 21 D. Đảo đoạn NST 21 11. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch khuôn của gen cấu trúc như sau: 5'ATG-XTA-GTA-GGT…3' .Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen cấu trúc tổng hợp sẽ là: A. 5'AUG-XUA-GUA-GGU…3' B. 3'AUG-XUA-GUA-GGU…5' C. 5'UAX-GAU-XAU-XXA…3' D. 3'UAX-GAU-XAU-XXA…5' 12. Trong quá trình tổng hợp prôtêin thì mARN có vai trò? A. Lưu trữ thông tin di truyền. B. Vận chuyển axít amin tương ứng đến ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin. C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo quản thông tin di truyền. 13. Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUG B. AUX C. AUA D. AUU 14. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, trình tự các ribônuclêôtit trong mARN qui định: A. cấu trúc phân tử prôtêin. B. trình tự các axít amin trong chuỗi polipeptit. C. trình tự các ribônuclêôtit trong tARN. D. trình tự các nuclêôtit trong gen. 15. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành B. Một gen cấu trúc và một gen vận hành C. Một nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành và vùng khởi động D. Một gen cấu trúc và một gen khởi động 16. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều A. cùng chiều với mạch khuôn. B. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. C. từ 5' đến 3'. D. từ 3' đến 5'. 17. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã : A. ARN của virut B. rARN C. mARN D. tARN 18. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2 đến 8 tế bào): A. đột biến giao tử. B. đột biến xôma. C. đột biến tiền phôi. D. tiền đột biến. 19. Gen là gì ? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit. 20. Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 3' đến 5'. B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim. C. một chiều từ 5' đến 3'. D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đ ề Ti êu ch í C ác m ức đ ộ nhận thức T ổng Nh ận bi ết Thông hi ểu V ận d ụng C ơ ch ế di truyền và bi ến d ị T ỉ l ệ 0,4 0,35 0,25 1,0 S ố c âu 8 7 5 20 S ố đi ểm 4 3,5 2,5 10.0 Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - - ~ 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - - - ~ 03. - - = - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. ; - - - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - / - - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - / - - 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - = - 05. - / - - 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - - 02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - = - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - / - - 05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - = - 16. - - = - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - = - 05. ; - - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~
File đính kèm:
- Kiem tra 15 sinh 12.doc