Kiểm tra 45' học kì II - Môn học: Sinh học lớp 8

doc8 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45' học kì II - Môn học: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC 8
Năm học:2006-2007
A)Trắc nghiệm:
I)Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1.Chức năng của da.
 a. Bảo vệ cơ thể b.Tiếp nhận kích thích xúc giác
 c. Bài tiết và điều hịa thân nhiệt d.Cả a, b, c đều đúng
Câu 2.Vùng nào trên vỏ đại não chỉ cĩ ở người mà khơng cĩ ở động vật.
 a.Vùng vận động. b.Vùng hiểu tiếng nĩi và chữ viết.
 c.vùng thị giác. d.Vùng thính giác.
Câu 3.Cơ quan phân tích thị giác gồm:
 a.Màng lưới trong cầu mắt. b.Dây thần kinh thị giác.
 c.Vùng thị giác ở thùy chẩm của vỏ não d.Cả a, b, và c đúng.
Câu 4. Người cận thị muốn nhìn rõ vật phải:
 a.Đeo kính hội tụ - kính lão. b.Đeo kính mặt lõm kính phân kì.
 c.Cả a và b.
II.Em hãy điền thơng tin đúng vào vị trí các số cịn lại để trống dưới bảng sau:
Tính chất của phản xạ khơng điều kiện (A)
Tính chất của phản xạ cĩ điều kiện (B)
 1.Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích khơng điều kiện.
 2...........................................
 3.Bền vững.
 4.Cĩ tính chất di truyền.
 5.Số lượng hạn định.
 6.............................................
 7.Trung ương nằm ở tủy sống, trụ não.
 1.Trả lời kích thích bất kì hay kích cĩ điều kiện.
 2.Được hình thành trong đời sống (qua học tập rèn luyện)
 3.........................................?
 4.........................................?
 5.Số lượng khơng hạn định
 6.Hình thành đường liên hệ tạn thời trong cung phản xạ.
 7.............................................
B.Tự luận:
 Câu 1. Mơ tả cấu tạo trong của đại não? Nêu các vùng chức năng của vỏ đại não?
 Câu 2. Nêu tính chất và vai trị của hoocmơn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
MƠN: SINH HỌC 8
Thời gian:45 phút
(Đề số 1)
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức:Củng cố lại tồn bộ những kiến thức lí thuyết đã học, vận dụng vào làm những bài tập.
2.Kĩ năng: Quan sát, phân tích, tư duy.
3.Thái độ:Tính trung thực trong kiểm tra, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II.Ma trận:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Bài tiết
1
1.5
1
1.5
Da
1
0.5
1
0.5
Thần kinh và giác quan
2
1.0
1
2.0
1
1.0
4
4.0
Nội tiết
1
0.5
1
1.5
2
2.0
Sinh sản
4
2.0
4
2.0
5
4.0
6
5.0
1
1.0
12
10
III.Đề:
A.TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đơn vị cấu tạo hệ thần kinh là:
a.Sợi thần kinh b.Tế bào thần kinh
c.Trung ương thần kinh d.Cả a, b và c đều đúng
Câu 2 Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngồi là của:
a.Tầng tế bào sống	b.Lớp mơ sợi liên kết
c.Lớp sắc tố	 	d.Tầng sừng
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là của tuyến nội tiết:
a.Cĩ tính đặc hiệu về mặt tác dụng
b.Tác dụng với liều lượng rất lớn
c.Cĩ hoạt tính sinh học cao
d.Khơng mang tính đặc trưng theo lồi
Câu 4.Hooc mơn cĩ tác dụng kích thích hoạt động của tuyến giáp là:
a. TSH 	 b. ACTH 	c. FSH 	 d. ADH
II.Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống:
 Nơi sản xuất tinh trùng là..(1)... nằm phía trên mỗi tinh hồn là ..(2)..., đĩ là nơi tinh trùng tiếp tục hồn thiện về cấu tạo. Tinh hồn nằm trong..(3) ở phía ngồi cơ thể tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng. Tinh trùng từ mào tinh hồn sẽ theo .. (4).. đến chứa tạo túi tinh.
(1).. (2).
(3).. (4).
B.TỰ LUẬN:
Câu 1.Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức khác nhau ở điểm nào?
Câu 2.Trình bày các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục.
Câu 3. Trình bày quá trình điều hồ lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucơzơ ở mức ổn định nhờ các hoocmơn của tuyến tuỵ
Câu 4. Giải thích vì sao người say rượu thường cĩ biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
MƠN: SINH HỌC 8
Thời gian:45 phút
(Đề số 2)
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức:Củng cố lại tồn bộ những kiến thức lí thuyết đã học, vận dụng vào làm những bài tập.
2.Kĩ năng: Quan sát, phân tích, tư duy.
3.Thái độ:Tính trung thực trong kiểm tra, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II.Ma trận:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Bài tiết
1
1.5
1
1.5
Da
1
0.5
1
0.5
Thần kinh và giác quan
2
1.0
1
2.0
1
1.0
4
4.0
Nội tiết
1
0.5
1
1.5
2
2.0
Sinh sản
4
2.0
4
2.0
5
4.0
6
5.0
1
1.0
12
10
III.Đề:
A.TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là của tuyến nội tiết:
a.Cĩ tính đặc hiệu về mặt tác dụng
b. Khơng mang tính đặc trưng theo lồi
c.Cĩ hoạt tính sinh học cao
d. Tác dụng với liều lượng rất lớn 
Câu 2.Hooc mơn cĩ tác dụng kích thích hoạt động của tuyến giáp là:
a. FSH 	 b. ACTH 	c. TSH 	 d. ADH
Câu3. Đơn vị cấu tạo hệ thần kinh là:
a. Tế bào thần kinh b. Sợi thần kinh
c.Trung ương thần kinh d.Cả a, b và c đều đúng
Câu4 Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngồi là của:
a. Lớp sắc tố	b.Lớp mơ sợi liên kết
c. Tầng sừng	 	d. Tầng tế bào sống	
II.Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống:
 Nơi sản xuất tinh trùng là..(1)... nằm phía trên mỗi tinh hồn là ..(2)..., đĩ là nơi tinh trùng tiếp tục hồn thiện về cấu tạo. Tinh hồn nằm trong..(3) ở phía ngồi cơ thể tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng. Tinh trùng từ mào tinh hồn sẽ theo .. (4).. đến chứa tạo túi tinh.
(1).. (2).
(3).. (4).
B.TỰ LUẬN:
Câu 1.Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức khác nhau ở điểm nào?
Câu 2.Trình bày các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục.
Câu 3. Trình bày quá trình điều hồ lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucơzơ ở mức ổn định nhờ các hoocmơn của tuyến tuỵ
Câu 4. Giải thích vì sao người say rượu thường cĩ biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN SINH HỌC 8
Đề số 2
A.TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy khoanh trịn vào câu trả lời em cho là đúng nhất:
1 – d 2- c 3-a 4-c
(Đúng mỗi câu được 0.5 điểm)
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (Đúng mỗi từ được 0.5 điểm)
(1) Tinh hồn (2) Mào tinh	(3) Bìu (4) Ống dẫn tinh
B.TỰ LUẬN:
Câu 1.Nước tiểu dầu và nước tiểu chính thức khác nhau: (1.5 đ)
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
Nống độ các chất hồ tan lỗng hơn
Nồng độ các chất hồ tan đậm đặc hơn
Chứa ít các chất cặn bã và chất độc hơn
Chứa nhiều các chất cặn bã và các chất độc hơn
Cịn chứa nhiều các chất dinh dưỡng
Gần như khơng cĩn các chất dinh dưỡng
Câu 2. (2 đ)
Các tật của mắt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị
-Bẩm sinh: cầu mắt dài.
-Do khơng giữ khoảng cách đúng khi đọc sách.
Đeo kính cận
(Kính mặt lõm)
Viễn thị
-Bẩm sinh do cầu mắt ngắn.
-Do thuỷ tinh thể bị lão hố (già) mất khả năng điều tiết.
Đeo kính viễn
(Kính mặt lồi)
Câu 3.(1.5 đ) Khi lượng đường trong máu tăng (>0.12%) sẽ kích thích các tế bào β của đảo tuỵ tiết Insulin để biến đổi Glucơzơ thành glicơgen (dự trữ trong gan và cơ), ngược lại khi lượng đường trong máu hạ thấp (<0.12 %) sẽ kích thích các tế bào α của đảo tuỵ tiết glucagơn, gây nên sự chuyển hố glicơgen thành glucơzơ nhờ đĩ mà lượng đường glucozơ trong máu luơn giữ được ở mức ổn định (0.12 %)
Câu 4. (1 đ) Người say rượu thường cĩ biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi là do: rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào cĩ liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN SINH HỌC 8
Đề số 1
A.TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy khoanh trịn vào câu trả lời em cho là đúng nhất:
1 –b 2-d 3-b 4-a
(Đúng mỗi câu được 0.5 điểm)
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (Đúng mỗi từ được 0.5 điểm)
(1) Tinh hồn (2) Mào tinh	(3) Bìu (4) Ống dẫn tinh
B.TỰ LUẬN:
Câu 1.Nước tiểu dầu và nước tiểu chính thức khác nhau: (1.5 đ)
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
Nống độ các chất hồ tan lỗng hơn
Nồng độ các chất hồ tan đậm đặc hơn
Chứa ít các chất cặn bã và chất độc hơn
Chứa nhiều các chất cặn bã và các chất độc hơn
Cịn chứa nhiều các chất dinh dưỡng
Gần như khơng cĩn các chất dinh dưỡng
Câu 2. (2 đ)
Các tật của mắt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị
-Bẩm sinh: cầu mắt dài.
-Do khơng giữ khoảng cách đúng khi đọc sách.
Đeo kính cận
(Kính mặt lõm)
Viễn thị
-Bẩm sinh do cầu mắt ngắn.
-Do thuỷ tinh thể bị lão hố (già) mất khả năng điều tiết.
Đeo kính viễn
(Kính mặt lồi)
Câu 3.(1.5 đ) Khi lượng đường trong máu tăng (>0.12%) sẽ kích thích các tế bào β của đảo tuỵ tiết Insulin để biến đổi Glucơzơ thành glicơgen (dự trữ trong gan và cơ), ngược lại khi lượng đường trong máu hạ thấp (<0.12 %) sẽ kích thích các tế bào α của đảo tuỵ tiết glucagơn, gây nên sự chuyển hố glicơgen thành glucơzơ nhờ đĩ mà lượng đường glucozơ trong máu luơn giữ được ở mức ổn định (0.12 %)
Câu 4. (1 đ) Người say rượu thường cĩ biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi là do: rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào cĩ liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng

File đính kèm:

  • docsinh hoc 8(7).doc
Đề thi liên quan