Kiểm tra 45’ (Lần 1) Môn: Hình học 8 (năm học 2013 – 2014) Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ (Lần 1) Môn: Hình học 8 (năm học 2013 – 2014) Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 25 – TUẦN 13 NGÀY SOẠN: 7/11/2013
	 NGÀY DẠY: 12/11/2013
I/ Mục đích :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn hình học 8 
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8- LẦN 1

 Cấpđộ 

Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Tứ giác. Hình thang và hình thang cân. Đường tb của hình thang, tam giác.
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân 
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân 
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân. Làm được bài tập dạng đường tb của hình thang, tam giác. 

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
18.2

2
1
18.2

1
0.5
9.1
2
1.25
22.7

2
1.75
31.8
9
5.5
Hình bình hành
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình bình hành 
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình bình hành 
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình bình hành 

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ%





1
0.75
100


1
0.75
100
Hình chữ nhật 
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 

Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình chữ nhật 

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
57.1




1
0.75
42.9


3
1.75
100
Hình thoi
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thoi 
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thoi 
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình thoi 

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ%





1
1.5
100


1
1.5
100
Hình vuông
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình vuông 
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình vuông 
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình vuông 

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ%




1
0.5
100



1
0.5
100
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20
2
1
10
9
7
70
15
10
100
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I.
b)Kĩ năng: HS vận dụng các định nghĩa, các tính chất, các định lí và các dấu hiệu nhận biết trong chương. 
c) Thái độ: Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, CM, kỹ năng trình bày. 
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Học nội dung từ bài ở nhà 1 đến bài 12 và bài tập sách bài tập . 
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp: làm bài cá nhân.
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: Mỗi học sinh 1 đề kiểm tra 
- Yêu cầu học sinh: Học nội dung từ bài ở nhà 1 đén bài 12 và làm bài tập sách bài tập 
- Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK . 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ (00p): 
b)Dạy bài mới(45p)
 Lời vào bài (00p): Nêu mục tiêu bài học 


































Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ (Lần 1) 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học 8 (năm học 2013 – 2014) 
Lớp: 8 	 Ngày kiểm tra: / /2013
Điểm
Lời phê





 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1:Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo?
 A/ Hình thang cân B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành 
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
 A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
 B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
 C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
 D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là:
 A/ cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ cm
Câu 4: Cho hình thang ABCD ( AB//DC ) có đáy nhỏ AB = 2 cm , đáy lớn CD = 4 cm .Đường trung bình bằng : 

 A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm

Câu 5: Cho ABCD có: AB// DC; AB= DC và góc B = 900 thì: 

 A/ ABCD là hình bình hành B/ ABCD là hình chữ nhật 


 C/ ABCD là hình vuông D/ ABCD là hình thoi
Câu 6: Câu nào đúng?
 A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
 B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật
 C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
 D/ Cả A, B , C đều đúng .
Câu 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CB). Nếu có góc ở đáy lớn là góc C = 1150 thì góc B ở đáy là:
 A. 650 B. 1150 C. 2450 D. 1800
Câu 8: Tổng các góc của một tứ giác bằng : 
 A. 900 	 B. 1800 	 C . 2700 	 D. 3600
B – TỰ LUẬN (6 điểm) 
 Bài 1: (3 đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: 
 a)Tứ giác EFGH là hình thoi.
 b)Tứ giác EFGH là hình bình hành.
 Bài 2: (3 đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Cho AB = 6cm, CD = 10cm.
 a) Tính độ dài đường thẳng MN?
 b) Chứng mình rằng: AK = KC, BI = ID.
 c) Tính độ dài đường thẳng EI, KF, IK?
BÀI LÀM
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
ĐÁP ÁN:
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
A
C
B
C
A
A
B – TỰ LUẬN (6 điểm) 
 Bài 1: (3 đ)
- Vẽ hình đúng 
0,5 điểm
Ghi chú
- Ghi GT, KL đúng
0,25 điểm

a) CM được EF = FG = GH = HE
suy ra tứ giác EFGH là hình thoi
1 điểm
0,5 điểm

b) Bằng nhiều cách khác nhau
suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành.
0,5 điểm
0,25 điểm

 Bài 2: (3 đ)
- Vẽ hình đúng 
0,5 điểm
Ghi chú
- Ghi GT, KL đúng
0,25 điểm

a) MN = (AB + CD): 2 = 8cm
0.5 điểm

b) CM AK = KC 
 BI = ID
0,5 điểm
0,5 điểm

b) EI = 3cm
 KF = 3cm
 IK = 2cm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


File đính kèm:

  • dockt hinh chuong 1.doc