Kiểm tra 45’ Môn : Đại Số Lớp 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ Môn : Đại Số Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Thứ . . . . . . ngày . . . . . . . tháng . . . . năm 2008 KIỂM TRA 45’ Mơn : Đại số Điểm Lời phê của cô ĐỀ 01 A./ TRẮC NGHIỆM : (2,5đ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình –2x2 – 3x + 5 = 0 . Tổng x1 + x2 bằng A. B. C. D. b) Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 2) cĩ hệ số a bằng A. B. C. D. c) Nghiệm của phương trình x2 – 4x + 3 = 0 là A. x1 = –1; x2 = 3 B. x1 = 1; x2 = 3 C. x1 = –1; x2 = – 3 D. x1 = 1; x2 = – 4 d) Hàm số y = 3x2 đồng biến khi A. x 0 D. x ³ 0 e) Phương trình x2 + 2x + m + 1 = 0 cĩ nghiệm khi : A. m £ 0 B. m > 0 C. m ³ 0 D. m < 0 B./ TỰ LUẬN Câu 01 : (3đ) Giải các phương trình sau a) 12x2 – 14x = 0 b) 9x2 – 21 = 0 c) 2x ( 3 – x) – 5( x – 1) = 3 + x2 Câu 02 : (2đ) Cho hai hàm số : (P) : y = x2 , (d) : y = 5x – 6 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Tìm số giao điểm của hai đồ thị trên . Câu 03 : (2,5đ) Cho phương trình – 2x2 + 3x + m + 2 = 0 a) Tìm giá trị của m để phương trình cĩ nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm cịn lại bằng hệ thức Vi – et. b) Tìm giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu. – Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Thứ . . . . . . ngày . . . . . . . tháng . . . . năm 2008 KIỂM TRA 45’ Mơn : Đại số Điểm Lời phê của cô ĐỀ 02 A./ TRẮC NGHIỆM : (2,5đ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình –4x2 + 3x – 5 = 0 . Tích x1 . x2 bằng (A) (B) (C) (D) b) Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; 5) cĩ hệ số a bằng (A) (B) (C) (D) c) Nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 là (A) x1 = 3 ; x2 = – 2 (B) x1 = – 3; x2 = 2 (C) x1 = – 2; x2 = – 3 (D) x1 = 2; x2 = 3 d) Hàm số y = 5x2 nghịch biến khi A. x 0 D. x ³ 0 e) Phương trình x2 – 2x + m + 2 = 0 cĩ nghiệm khi : A. m £ – 1 B. m > – 1 C. m ³ – 1 D. m < – 1 B./ TỰ LUẬN Câu 01 : (3đ) Giải các phương trình sau a) 16x2 + 12x = 0 b) 36x2 – 3 = 0 c) 3x ( 1 – 5x) – 2( x – 1) = 3 – 9x2 Câu 02 : (2đ) Cho hai hàm số y = 2x2 và y = 3x – 1 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Tìm số giao điểm của hai đồ thị trên . Câu 03 : (2,5đ) Cho phương trình – x2 + 2 (m + 1) x – m2 + 4 = 0 a) Giải phương trình trên khi m = 1 b) Tìm giá trị của m để phương trình cĩ nghiệm
File đính kèm:
- KTD chuong 3-08.doc