Kiểm tra 45’ Môn Đại Số Lớp 9

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45’ Môn Đại Số Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’
MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9
Học sinh: ……………………….
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên





Đề
1
I. Trắc nghiệm khách quan.( 3 đ)
Bài 1: Nếu phương trình 5x2 + bx + 7 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm của nó là 
A. 	B. 	C. 	D. -7
Bài 2: Hai số x và y có tổng là 9 và tích là -8 thì x và y là nghiệm của phương trình nào ?
A. t2 – 9t – 8 = 0	B. t2 + 9t – 8 = 0 	C. t2 – 9t + 8 = 0	D. t2 + 9t + 8 = 0
Bài 3: Tập nghiệm của phương trình 3x2 – 5x + 2 = 0 là:
A. í1 ; ý 	B. í-1 ; -ý 	C. í1 ; -ý 	D. í-1 ; ý 
Bài 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm khi Δ = b2 – 4ac ≥ 0 hoặc Δ’= b’2 – ac ≥ 0 
b) phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm khi Δ = b2 – 4ac > 0 hoặc Δ’= b’2 – ac > 0
c) phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 , nếu a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 = 
d) phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 , nếu a - b + c = 0 thì x1 = -1; x2 = -
Bài 5: Hàm số y = -3x2 có tính chất là :
a) Xác định với mọi giá trị của x và đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 .
b) Xác định với mọi giá trị của x và đồng biến khi x £ 0 và nghịch biến khi x ³ 0 .
c) Xác định với mọi giá trị của x và đồng biến khi x 0 .
d) Xác định với mọi giá trị của x và đồng biến khi x ³ 0 và nghịch biến khi x £ 0 .
Bài 6: Phương trình bậc hai x2 + (4 -)x –(5-) = 0 . Có các nghiệm là :
a) x1 = 1 ; x2 = –5 b) x1 = -1 ; x2 = 	 c) x1 = -1 ; x2 = -	 d) vô nghiệm
II. Tự luận ( 7 điểm ) 
Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = -x + 2 -m.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ khi m = 0 . ( 2đ )
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính khi m = 0 . ( 2đ) 
c) Định m đề p cắt d tại hai điểm nằm ở hai bên trục tung. ( 1,5 đ) 
d) Định m để p cắt d tại hai điểm cĩ hồnh độ là x1, x2 sao cho x12 + x22 = 4 ( 1,5 đ) 
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	


KIỂM TRA 45’
MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9
Học sinh: ……………………….
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên



Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng và đầy đủ nhất cho các bài sau .
Bài 1: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0 với a,b,c là các số thực xác định , a ≠ 0.
ax2 + bx + c = 0 với a,b,c là các số thực xác định .
ax3 + bx + c = 0 với a,b,c là các số thực xác định .
ax0,2 + bx + c = 0 với a,b,c là các số thực xác định , a ≠ 0.
Bài 2: Nếu phương trình x2 – 3x + m = 0 có nghiệm thì tổng hai nghiệm của nó là 
A. -3	B. m	C. 3	D. -m
Bài 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a≠ 0) có nghiệm khi Δ = b2 - 4ac ≥ 0.
B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a≠ 0) vô nghiệm khi nghiệm khi Δ = b2 - 4ac < 0.
C. Phương trình ax2 +bx + c = 0 ( a≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt khi Δ = b2 - 4ac > 0.
D. Phương trình ax2 +bx + c = 0 ( a≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt khi Δ = b2 - 4ac ≥ 0.
Bài 4: Đồ thị của hàm số y = ( m -1)x2 đi qua điểm A(1 ; -2) khi giá trị của m là:
 A. m = -1	B. m = 2 	C. m = 3 	D. m = -3 
Bài 5 : Cho phương trình : x2 – 7x + m - 1. Để phương trình có một nghiệm là 1 thì điều kiện là:
a) m = 7	 b) m = -1	 c) m = 0	 d) m = 1 
Bài 6: Cho phương trình bậc hai : 3x2 -7x + 4 = 0. Tổng và tích các nghiệm là:
a) S = x1+ x2 = và P = x1.x2 = 	 b) S = x1+ x2 = và P = x1.x2 = 
c) S = x1+ x2 = - và P = x1.x2 = -	 d) S = x1+ x2 = và P = x1.x2 = 
II. Tự luận ( 7 điểm ) 
II. Tự luận ( 7 điểm ) 
Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = x + m + 2 
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ khi m = 0 . ( 2đ )
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính khi m = 0 . ( 2đ) 
c) Định m đề p cắt d tại hai điểm nằm ở hai bên trục tung. ( 1,5 đ) 
d) Định m để p cắt d tại hai điểm cĩ hồnh độ là x1, x2 sao cho x12 + x22 = 4 ( 1,5 đ) 
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • dockiem tra 45 dai so lop 9.doc