Kiểm tra 45' môn Vật lý khối 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45' môn Vật lý khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :. Kiểm tra 45 phút Lớp : 6 Môn : Vật lý 6 Điểm Lời phê Đề bài 1 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 1 : Nhiệt kế Y tế có giới hạn đo là: A. 350C đến 420C B. 00C đến 1000C C. 35oC đến 500C D. -100C đến 1100C Câu 2 : Khi quả bóng bàn bị bẹp người ta muốn nó không bẹp nữa người ta làm. A. Cho quả bóng vào nước lạnh B. Không có cách nào C. Cho quả bóng vào bếp lửa D. Cho quả bóng vào nước nóng Câu 3 : Khi làm nóng một khối lượng khí thì: A. Thể tích tăng B. Khối lượng tăng C. KLR giữ nguyên D. KLR tăng Câu 4 : Đổi từ 0C sang độ 0F A. 200C = 00F B. 200C = 680F C. 200C = 200F D. 200C = 360F Câu 5 : Phát biểu nào sau đây “không” chính xác A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. B. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. C. Chất rắn sinh ra lực rất lớn nếu khi gặp vật cản khi co giãn vì nhiệt D. Sự co giãn không phụ thuộc vào các chất Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ trống A. 400C = ..........0F B. 600C = ............0F C. 850C = ............0F D. 700C = ............0F Câu 7 : Khi nóng lên thủy ngân và thủy tinh đều nở ra. Tại sao thủy ngân vẫn dâng lên trong nhiệt kế? A. Do thủy ngân nở ra, thủy tinh co lại B. Do thủy ngân nở ra nhiều hơn thủy tinh C. Chỉ có thủy ngân nở vì nhiệt D. Do thủy tinh co lại Câu 8 : Về mùa hè không nên bơm xe đạp quá căng hơi vì: A. Khi tròi nóng làm không khí trong săm nở ra hay làm nổ săm xe B. Dễ bị vật nhọn làm thủng săm xe C. Chóng mòn lốp xe D. Đi xóc hỏng xe Câu 9 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng giảm B. Khối lượng chất lỏng tăng C. Khối lượng chất lỏng không tăng không giảm D. Khối lượng chất lỏng tăng xong lại giảm Câu 10 : Hơi nước đang sôi có nhiệt độ là: A. 1000C B. 95oC C. 1000F D. 900C Câu 11 : Khi đổ đầy nước vào siêu nhôm để đun, nước tràn ra vòi khi gần sôi vì. A. Vì lí do khác B. Do nước nở ra nhiều hơn nhôm C. Do siêu nhôm không nở D. Do siêu nhôm co lại Câu 12 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống A. Chất khí .............................. khi nóng lên ........................... khi lạnh đi B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ............................................................. C. Chất lỏng nở vì nhiệt ....................... chất rắn D. Chất khí nở vì nhiệt ........................ chất lỏng Câu 13 : Cứ một đoạn đường Pêtông người ta để lại một khe hở vì. A. Khe hở để thoát nước B. Khe hở để giảm tốc độ các phương tiện đi trên đường C. Không thể đổ liền được D. Khi nhiệt độ tăng thì pêtông có chỗ nở ra Câu 14 : Nước đá đang tan có nhiệt độ: A. O0C B. 32oF C. 212oF D. A và B đều đúng Câu 15 : Hiện tượng nào xẩy ra khi nung nóng một vật rắn. A. KLR của vậ tăng B. Khối lượng vật rắn tăng C. KLR của vật giảm D. Khối lượng vật rắn giảm Câu 16 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: A. Các chất rắn nở ra khi ........................... co lại khi ............................... B. Các chất rắn (pêtông) nở vì nhiệt giống nhau là................................................................... ............................................................................................................................................... C. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ...................................................... D. Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiêt ...................................................... Câu 17 : Khi làm lạnh một khối lượng chất lỏng A. KLR giữ nguyên không thay đổi B. KLR giảm C. KLR tăng D. KLR giảm rồi lại tăng Câu 18 : Trong các cách sắp xếp các chất nở ra tăng dần sau đây. Cách nào thì đúng? A. Không khí, thủy ngân, đồng B. Đồng , thủy ngân, không khí C. Thủy ngân, đồng, không khí D. Không khí, đồng, thủy ngân Câu 19 : Một lọ thủy tinh bị kẹt nút băng thủy tinh hỏi phải mở bằng cách nào? (nút lọ ở phía trong cổ chai) A. Hơ nóng cổ lọ B. Hơ nóng đáy lọ C Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng nút Câu 20 : Khi chất khí giãn nở vì nhiệt thì. A. Trong lượng riêng tăng B. KLR giảm C. KLR tăng D. Khối lượng không thay đổi Câu 21 : So sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí. A. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất C. Cả 3 chất nở vì nhiệt như nhau D. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất Họ và tên :. Kiểm tra 45 phút Lớp : 6 Môn : Vật lý 6 Điểm Lời phê Đề bài 2 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 1 : Hơi nước đang sôi có nhiệt độ là: A. 1000F B. 900C C. 95oC D. 1000C Câu 2 : Khi chất khí giãn nở vì nhiệt thì. A. Khối lượng không thay đổi B. KLR tăng C. KLR giảm D. Trong lượng riêng tăng Câu 3 : Đổi từ 0C sang độ 0F A. 200C = 200F B. 200C = 360F C. 200C = 00F D. 200C = 680F Câu 4 : Phát biểu nào sau đây “không” chính xác A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. B. Sự co giãn không phụ thuộc vào các chất C. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. D. Chất rắn sinh ra lực rất lớn nếu khi gặp vật cản khi co giãn vì nhiệt Câu 5 : Khi đổ đầy nước vào siêu nhôm để đun, nước tràn ra vòi khi gần sôi vì. A. Vì lí do khác B. Do nước nở ra nhiều hơn nhôm C. Do siêu nhôm co lại D. Do siêu nhôm không nở Câu 6 : Về mùa hè không nên bơm xe đạp quá căng hơi vì: A. Dễ bị vật nhọn làm thủng săm xe B. Đi xóc hỏng xe C. Chóng mòn lốp xe D. Khi tròi nóng làm không khí trong săm nở ra hay làm nổ săm xe Câu 7 : Khi làm nóng một khối lượng khí thì: A. Khối lượng tăng B. KLR tăng C. Thể tích tăng D. KLR giữ nguyên Câu 8 : Nhiệt kế Y tế có giới hạn đo là: A. 00C đến 1000C B. -100C đến 1100C C. 350C đến 420C D. 35oC đến 500C Câu 9 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng không tăng không giảm B. Khối lượng chất lỏng tăng xong lại giảm C. Khối lượng chất lỏng tăng D. Khối lượng chất lỏng giảm Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ trống A. 850C = ............0F B. 700C = ............0F C. 600C = ............0F D. 400C = ..........0F Câu 11 : Khi quả bóng bàn bị bẹp người ta muốn nó không bẹp nữa người ta làm. A. Cho quả bóng vào nước nóng B. Cho quả bóng vào bếp lửa C. Không có cách nào D. Cho quả bóng vào nước lạnh Câu 12 : Cứ một đoạn đường Pêtông người ta để lại một khe hở vì. A. Không thể đổ liền được B. Khe hở để giảm tốc độ các phương tiện đi trên đường C. Khi nhiệt độ tăng thì pêtông có chỗ nở ra D. Khe hở để thoát nước Câu 13 : Khi làm lạnh một khối lượng chất lỏng A. KLR giữ nguyên không thay đổi B. KLR tăng C. KLR giảm D. KLR giảm rồi lại tăng Câu 14 : Nước đá đang tan có nhiệt độ: A. O0C B. 32oF C. 212oF D. A và B đều đúng Câu 15 : Khi nóng lên thủy ngân và thủy tinh đều nở ra. Tại sao thủy ngân vẫn dâng lên trong nhiệt kế? A. Do thủy ngân nở ra nhiều hơn thủy tinh B. Chỉ có thủy ngân nở vì nhiệt C. Do thủy tinh co lại D. Do thủy ngân nở ra, thủy tinh co lại Câu 16 : Trong các cách sắp xếp các chất nở ra tăng dần sau đây. Cách nào thì đúng? A. Không khí, thủy ngân, đồng B. Không khí, đồng, thủy ngân C. Thủy ngân, đồng, không khí D. Đồng , thủy ngân, không khí Câu 17 : Hiện tượng nào xẩy ra khi nung nóng một vật rắn. A. Khối lượng vật rắn tăng B. Khối lượng vật rắn giảm C. KLR của vật giảm D. KLR của vậ tăng Câu 18 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ...................................................... B. Các chất rắn nở ra khi ........................... co lại khi ............................... C. Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiêt ...................................................... D. Các chất rắn (pêtông) nở vì nhiệt giống nhau là.................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 19 : Một lọ thủy tinh bị kẹt nút băng thủy tinh hỏi phải mở bằng cách nào? (nút lọ ở phía trong cổ chai) A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng đáy lọ C. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 20 : So sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí. A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất D. Cả 3 chất nở vì nhiệt như nhau Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống A. Chất lỏng nở vì nhiệt ....................... chất rắn B. Chất khí nở vì nhiệt ........................ chất lỏng C. Chất khí .............................. khi nóng lên ........................... khi lạnh đi D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ............................................................. Họ và tên :. Kiểm tra 45 phút Lớp : 6 Môn : Vật lý 6 Điểm Lời phê Đề bài 3 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng giảm B. Khối lượng chất lỏng không tăng không giảm C. Khối lượng chất lỏng tăng D. Khối lượng chất lỏng tăng xong lại giảm Câu 2 : So sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí. A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất B. Cả 3 chất nở vì nhiệt như nhau C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất D. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống A. 850C = ............0F B. 700C = ............0F C. 600C = ............0F D. 400C = ..........0F Câu 4 : Khi quả bóng bàn bị bẹp người ta muốn nó không bẹp nữa người ta làm. A. Cho quả bóng vào nước nóng B. Cho quả bóng vào nước lạnh C. Cho quả bóng vào bếp lửa D. Không có cách nào Câu 5 : Khi nóng lên thủy ngân và thủy tinh đều nở ra. Tại sao thủy ngân vẫn dâng lên trong nhiệt kế? A. Do thủy ngân nở ra, thủy tinh co lại B. Do thủy ngân nở ra nhiều hơn thủy tinh C. Chỉ có thủy ngân nở vì nhiệt D. Do thủy tinh co lại Câu 6 : Khi chất khí giãn nở vì nhiệt thì. A. KLR tăng B. KLR giảm C. Trong lượng riêng tăng D. Khối lượng không thay đổi Câu 7 : Nước đá đang tan có nhiệt độ: A. O0C B. 32oF C. 212oF D. A và B đều đúng Câu 8 : Khi đổ đầy nước vào siêu nhôm để đun, nước tràn ra vòi khi gần sôi vì. A. Vì lí do khác B. Do nước nở ra nhiều hơn nhôm C. Do siêu nhôm không nở D. Do siêu nhôm co lại Câu 9 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ...................................................... B. Các chất rắn (pêtông) nở vì nhiệt giống nhau là..................................................................... ................................................................................................................................................ C. Các chất rắn nở ra khi ........................... co lại khi ............................... D. Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiêt ...................................................... Câu 10 : Khi làm lạnh một khối lượng chất lỏng A. KLR giữ nguyên không thay đổi B. KLR giảm C. KLR giảm rồi lại tăng D. KLR tăng Câu 11 : Phát biểu nào sau đây “không” chính xác A. Sự co giãn không phụ thuộc vào các chất B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn sinh ra lực rất lớn nếu khi gặp vật cản khi co giãn vì nhiệt Câu 12 : Khi làm nóng một khối lượng khí thì: A. Thể tích tăng B. KLR giữ nguyên C. Khối lượng tăng D. KLR tăng Câu 13 : Hiện tượng nào xẩy ra khi nung nóng một vật rắn. A. KLR của vậ tăng B. Khối lượng vật rắn tăng C. KLR của vật giảm D. Khối lượng vật rắn giảm Câu 14 : Một lọ thủy tinh bị kẹt nút băng thủy tinh hỏi phải mở bằng cách nào? (nút lọ ở phía trong cổ chai) A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng đáy lọ C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng cổ lọ Câu 15 : Cứ một đoạn đường Pêtông người ta để lại một khe hở vì. A. Không thể đổ liền được B. Khe hở để giảm tốc độ các phương tiện đi trên đường C. Khi nhiệt độ tăng thì pêtông có chỗ nở ra D. Khe hở để thoát nước Câu 16 : Nhiệt kế Y tế có giới hạn đo là: A. 350C đến 420C B. -100C đến 1100C C. 35oC đến 500C D. 00C đến 1000C Câu 17 : Đổi từ 0C sang độ 0F A. 200C = 680F B. 200C = 200F C. 200C = 00F D. 200C = 360F Câu 18 : Hơi nước đang sôi có nhiệt độ là: A. 1000F B. 1000C C. 900C D. 95oC Câu 19 : Về mùa hè không nên bơm xe đạp quá căng hơi vì: A. Dễ bị vật nhọn làm thủng săm xe B. Khi tròi nóng làm không khí trong săm nở ra hay làm nổ săm xe C. Chóng mòn lốp xe D. Đi xóc hỏng xe Câu 20 : Trong các cách sắp xếp các chất nở ra tăng dần sau đây. Cách nào thì đúng? A. Thủy ngân, đồng, không khí B. Không khí, thủy ngân, đồng C. Không khí, đồng, thủy ngân D. Đồng , thủy ngân, không khí Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống A. Chất khí .............................. khi nóng lên ........................... khi lạnh đi B. Chất lỏng nở vì nhiệt ....................... chất rắn C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ............................................................. D. Chất khí nở vì nhiệt ........................ chất lỏng Họ và tên :. Kiểm tra 45 phút Lớp : 6 Môn : Vật lý 6 Điểm Lời phê Đề bài 4 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 1 : Hơi nước đang sôi có nhiệt độ là: A. 1000F B. 900C C. 95oC D. 1000C Câu 2 : Khi chất khí giãn nở vì nhiệt thì. A. Khối lượng không thay đổi B. KLR tăng C. KLR giảm D. Trong lượng riêng tăng Câu 3 : Đổi từ 0C sang độ 0F A. 200C = 200F B. 200C = 360F C. 200C = 00F D. 200C = 680F Câu 4 : Phát biểu nào sau đây “không” chính xác A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. B. Sự co giãn không phụ thuộc vào các chất C. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. D. Chất rắn sinh ra lực rất lớn nếu khi gặp vật cản khi co giãn vì nhiệt Câu 5 : Khi đổ đầy nước vào siêu nhôm để đun, nước tràn ra vòi khi gần sôi vì. A. Vì lí do khác B. Do nước nở ra nhiều hơn nhôm C. Do siêu nhôm co lại D. Do siêu nhôm không nở Câu 6 : Về mùa hè không nên bơm xe đạp quá căng hơi vì: A. Dễ bị vật nhọn làm thủng săm xe B. Đi xóc hỏng xe C. Chóng mòn lốp xe D. Khi tròi nóng làm không khí trong săm nở ra hay làm nổ săm xe Câu 7 : Khi làm nóng một khối lượng khí thì: A. Khối lượng tăng B. KLR tăng C. Thể tích tăng D. KLR giữ nguyên Câu 8 : Nhiệt kế Y tế có giới hạn đo là: A. 00C đến 1000C B. -100C đến 1100C C. 350C đến 420C D. 35oC đến 500C Câu 9 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng không tăng không giảm B. Khối lượng chất lỏng tăng xong lại giảm C. Khối lượng chất lỏng tăng D. Khối lượng chất lỏng giảm Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ trống A. 850C = ............0F B. 700C = ............0F C. 600C = ............0F D. 400C = ..........0F Câu 11 : Khi quả bóng bàn bị bẹp người ta muốn nó không bẹp nữa người ta làm. A. Cho quả bóng vào nước nóng B. Cho quả bóng vào bếp lửa C. Không có cách nào D. Cho quả bóng vào nước lạnh Câu 12 : Cứ một đoạn đường Pêtông người ta để lại một khe hở vì. A. Không thể đổ liền được B. Khe hở để giảm tốc độ các phương tiện đi trên đường C. Khi nhiệt độ tăng thì pêtông có chỗ nở ra D. Khe hở để thoát nước Câu 13 : Khi làm lạnh một khối lượng chất lỏng A. KLR giữ nguyên không thay đổi B. KLR tăng C. KLR giảm D. KLR giảm rồi lại tăng Câu 14 : Nước đá đang tan có nhiệt độ: A. O0C B. 32oF C. 212oF D. A và B đều đúng Câu 15 : Khi nóng lên thủy ngân và thủy tinh đều nở ra. Tại sao thủy ngân vẫn dâng lên trong nhiệt kế? A. Do thủy ngân nở ra nhiều hơn thủy tinh B. Chỉ có thủy ngân nở vì nhiệt C. Do thủy tinh co lại D. Do thủy ngân nở ra, thủy tinh co lại Câu 16 : Trong các cách sắp xếp các chất nở ra tăng dần sau đây. Cách nào thì đúng? A. Không khí, thủy ngân, đồng B. Không khí, đồng, thủy ngân C. Thủy ngân, đồng, không khí D. Đồng , thủy ngân, không khí Câu 17 : Hiện tượng nào xẩy ra khi nung nóng một vật rắn. A. Khối lượng vật rắn tăng B. Khối lượng vật rắn giảm C. KLR của vật giảm D. KLR của vật tăng Câu 18 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ...................................................... B. Các chất rắn nở ra khi ........................... co lại khi ............................... C. Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiêt ...................................................... D. Các chất rắn (pêtông) nở vì nhiệt giống nhau là....................................................................... ................................................................................................................................................. Câu 19 : Một lọ thủy tinh bị kẹt nút băng thủy tinh hỏi phải mở bằng cách nào? (nút lọ ở phía trong cổ chai) A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng đáy lọ C. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 20 : So sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí. A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất D. Cả 3 chất nở vì nhiệt như nhau Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống A. Chất lỏng nở vì nhiệt ....................... chất rắn B. Chất khí nở vì nhiệt ........................ chất lỏng C. Chất khí .............................. khi nóng lên ........................... khi lạnh đi D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt .............................................................
File đính kèm:
- Ktra 45 phut ki 2 Ly 6.doc