Kiểm tra: 45 phút - Công nghệ 10

doc13 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2085 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 45 phút - Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA: 45' - CÔNG NGHỆ 10
Họ - tên học sinh ...................................................................... Lớp 10A....... Mã đề 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trên
C©u 1 : 
Hạt keo đất dương là hạt keo:
A.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm
B.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
C.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
D.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
C©u 2 : 
Yêu cầu đầu tiên đặt ra đối với việc sản xuất hạt giống ở cây thụ phấn chéo?
A.
Chọn ruộng ở nơi đất giàu dinh dưỡng
B.
Chọn ruộng ở khu cách ly
C.
Chọn ruộng ở khu đất tốt
D.
không cần phải ở khu cách ly
C©u 3 : 
Quy trình sản xuất giống cây trồng được xây dựng dựa vào:
A.
Điều kiện tự nhiên.	
B.
Phương thức sinh sản của cây trồng
C.
Điều kiện kinh tế.	
D.
Hình thức luân canh của từng vùng.
C©u 4 : 
Sản xuất giống cây trồng nào khác với những cây còn lại (về giai đoạn)
A.
Cây rừng
B.
Cây thụ phấn chéo
C.
Cây tự thụ phấn
D.
Cây nhân giống vô tính
C©u 5 : 
Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A.
Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
B.
Củ, quả còn non
C.
Củ, quả đã chín
D.
Cả A, B, C
C©u 6 : 
Tính chua của đất quyết định do:
A.
Do H+ và Al3+ ở trên bề mặt hạt keo gây nên
B.
Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo
C.
Do Na+ và Ca2+ trong dung dịch đất
D.
Do H+ và Al3+ ở trong đất
C©u 7 : 
Trong quá trình nuôi cấy mô tế bào thì bộ phận nào được kích thích phát triển trước
A.
Thân
B.
Chồi
C.
Rễ
D.
Chồi, thân, rễ
C©u 8 : 
Khả năng hấp phụ của đất là:
A.
Là khả năng gây kiềm cho đất
B.
Là khả năng gây chua cho đất
C.
Là quá trình trao đổi iôn
D.
Là khả năng giữ lại chất khoáng trên bề mặt hạt keo
C©u 9 : 
Các bước nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào :
A.
Tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
B.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, vườn ươm 
C.
Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
D.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
C©u 10 : 
Thế nào là độ phì nhiêu của đất
A.
Là đất có nhiều dinh dưỡng
B.
Là đất có nhiều CaCO3 và Na2CO3
C.
Là đất có tính chua hoặc tính kiềm
D.
Là khả năng cung cấp không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây trồng
C©u 11 : 
Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
B.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
C.
Thí nghiệm so sánh giống.	
D.
Không cần thí nghiệm.
C©u 12 : 
Phản ứng chua của dung dịch đất được qui định bởi trị số pH khi
A.
pH < 7, đất trung tính 
B.
pH < 7, đất kiềm
C.
pH < 7, đất chua 
D.
pH >7, đất chua
C©u 13 : 
Trong quá trình khảo nghiệm giống cây trồng, tính ưu việt của giống được xác định nhờ thí nghiệm?
A.
Thí nghiệm so sánh giống
B.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
C.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
D.
Thí nghiệm khảo nghiệm
C©u 14 : 
Tổ chức hội nghị đầu bờ là một hình thức của?
A.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
B.
Thí nghiệm khảo sát chất lượng
C.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật 
D.
Thí nghiệm so sánh giống
C©u 15 : 
Hạt keo đất có khả năng trao đổi iôn với dung dịch đất nhờ:
A.
Lớp ion quyết định điện
B.
lớp ion bất động
C.
Lớp ion khuyếch tán
D.
Lớp ion bù
C©u 16 : 
Điều nào sai khi nói về hạt keo đất
A.
Trong nước ở trạng thái huyền phù
B.
Có kích thước nhỏ hơn 1µm
C.
Tan trong nước
D.
Có 2 loại: Keo dương và keo âm
C©u 17 : 
Độ chua hoạt tính của đất được tạo nên bởi
A.
OH- trên keo đất
B.
OH- trong dung dịch đất
C.
H+ trong dung dịch đất
D.
H+ trên keo đất
C©u 18 : 
Vật liệu khởi đầu tạo nên hạt siêu nguyên chủng ở cây thụ phấn chéo
A.
Hạt thoái hoá
B.
Hạt siêu nguyên chủng
C.
Hạt nhập nội
D.
Hạt ưu tú
C©u 19 : 
Điểm khác nhau trong sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng
A.
Vật liệu khởi đầu
B.
Tạo hạt siêu nguyên chủng
C.
Hệ thống sản xuất giống cây trồng
D.
Chọn cây ưu tú
C©u 20 : 
Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A.
Nhiều vùng sinh thái khác nhau
B.
Một vùng sinh thái.
C.
3 vùng sinh thái.
D.
2 vùng sinh thái
C©u 21 : 
Cải tạo đất mặn, đất phèn đều bón phân hữu cơ nhằm mục đích?
A.
Tăng lượng mùn trong đất
B.
Tạo điều kiện cho sinh vật gây bệnh hoạt động
C.
Tăng lượng mùn, giảm độ chua trong đất
D.
Giảm lượng vi sinh vật, tăng độ pH trong đất
C©u 22 : 
Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A.
Bón phân và làm đất hợp lí.
B.
Luân canh, xen canh gối vụ.
C.
Bón vôi cải tạo đất.
D.
Trồng cây phủ xanh đất.
C©u 23 : 
Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do:
A.
Được bón đầy đủ phân hoá học
B.
Được cày xới thường xuyên
C.
Thảm thực vật tự nhiên
D.
Được tưới tiêu hợp lý
C©u 24 : 
Xói mòn đất thường xảy ra ở đâu?
A.
Đồng bằng sông Cửu long.
B.
Đồng bằng Sông Hồng.
C.
Đồng bằng ven biển
D.
Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc.
C©u 25 : 
Câu nào sai khi nói về ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A.
Sản phẩm đồng nhất vế mặt di truyền
B.
Hệ số nhân giống thấp
C.
Tiến hành trên qui mô công nghiệp
D.
Cho cây giống sạch bệnh
PHẦN II- TỰ LUẬN 
 Câu 1: Trình bày tính chất của đất xám bạc màu?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2: Trình bày tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
KIỂM TRA: 45' - CÔNG NGHỆ 10
Họ - tên học sinh ...................................................................... Lớp 10A....... Mã đề 102 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trên
C©u 1 : 
Độ chua hoạt tính của đất được tạo nên bởi
A.
OH- trên keo đất
B.
OH- trong dung dịch đất
C.
H+ trong dung dịch đất
D.
H+ trên keo đất
C©u 2 : 
Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A.
Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
B.
Củ, quả còn non
C.
Củ, quả đã chín
D.
Cả A, B, C
C©u 3 : 
Điều nào sai khi nói về hạt keo đất
A.
Có 2 loại: Keo dương và keo âm
B.
Có kích thước nhỏ hơn 1µm
C.
Tan trong nước
D.
Trong nước ở trạng thái huyền phù
C©u 4 : 
Hạt keo đất dương là hạt keo:
A.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
B.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
C.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
D.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm
C©u 5 : 
Xói mòn đất thường xảy ra ở đâu?
A.
Đồng bằng sông Cửu long.
B.
Đồng bằng Sông Hồng.
C.
Đồng bằng ven biển
D.
Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc.
C©u 6 : 
Vật liệu khởi đầu tạo nên hạt siêu nguyên chủng ở cây thụ phấn chéo
A.
Hạt thoái hoá
B.
Hạt nhập nội
C.
Hạt siêu nguyên chủng
D.
Hạt ưu tú
C©u 7 : 
Tính chua của đất quyết định do:
A.
Do H+ và Al3+ ở trong đất
B.
Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo
C.
Do Na+ và Ca2+ trong dung dịch đất
D.
Do H+ và Al3+ ở trên bề mặt hạt keo gây nên
C©u 8 : 
Cải tạo đất mặn, đất phèn đều bón phân hữu cơ nhằm mục đích?
A.
Tăng lượng mùn, giảm độ chua trong đất
B.
Giảm lượng vi sinh vật, tăng độ pH trong đất
C.
Tạo điều kiện cho sinh vật gây bệnh hoạt động
D.
Tăng lượng mùn trong đất
C©u 9 : 
Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
B.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
C.
Thí nghiệm so sánh giống.	
D.
Không cần thí nghiệm.
C©u 10 : 
Các bước nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào :
A.
Tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
B.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
C.
Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
D.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, vườn ươm 
C©u 11 : 
Trong quá trình khảo nghiệm giống cây trồng, tính ưu việt của giống được xác định nhờ thí nghiệm ?
A.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
B.
Thí nghiệm so sánh giống
C.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
D.
Thí nghiệm khảo nghiệm
C©u 12 : 
Yêu cầu đầu tiên đặt ra đối với việc sản xuất hạt giống ở cây thụ phấn chéo?
A.
Chọn ruộng ở khu cách ly
B.
không cần phải ở khu cách ly
C.
Chọn ruộng ở nơi đất giàu dinh dưỡng
D.
Chọn ruộng ở khu đất tốt
C©u 13 : 
Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A.
Bón phân và làm đất hợp lí.
B.
Luân canh, xen canh gối vụ.
C.
Bón vôi cải tạo đất.
D.
Trồng cây phủ xanh đất.
C©u 14 : 
Phản ứng chua của dung dịch đất được qui định bởi trị số pH khi
A.
pH < 7, đất trung tính 
B.
pH < 7, đất chua 
C.
pH < 7, đất kiềm
D.
pH >7, đất chua
C©u 15 : 
Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A.
2 vùng sinh thái
B.
3 vùng sinh thái.
C.
Một vùng sinh thái.
D.
Nhiều vùng sinh thái khác nhau
C©u 16 : 
Khả năng hấp phụ của đất là:
A.
Là khả năng gây kiềm cho đất
B.
Là khả năng giữ lại chất khoáng trên bề mặt hạt keo
C.
Là khả năng gây chua cho đất
D.
Là quá trình trao đổi iôn
C©u 17 : 
Câu nào sai khi nói về ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A.
Tiến hành trên qui mô công nghiệp
B.
Cho cây giống sạch bệnh
C.
Sản phẩm đồng nhất vế mặt di truyền
D.
Hệ số nhân giống thấp
C©u 18 : 
Hạt keo đất có khả năng trao đổi iôn với dung dịch đất nhờ:
A.
Lớp ion bù
B.
lớp ion bất động
C.
Lớp ion khuyếch tán
D.
Lớp ion quyết định điện
C©u 19 : 
Tổ chức hội nghị đầu bờ là một hình thức của?
A.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật 
B.
Thí nghiệm so sánh giống
C.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
D.
Thí nghiệm khảo sát chất lượng
C©u 20 : 
Trong quá trình nuôi cấy mô tế bào thì bộ phận nào được kích thích phát triển trước
A.
Chồi
B.
Thân
C.
Rễ
D.
Chồi, thân, rễ
C©u 21 : 
Quy trình sản xuất giống cây trồng được xây dựng dựa vào:
A.
Phương thức sinh sản của cây trồng
B.
Điều kiện tự nhiên.	
C.
Điều kiện kinh tế.	
D.
Hình thức luân canh của từng vùng.
C©u 22 : 
Điểm khác nhau trong sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng
A.
Tạo hạt siêu nguyên chủng
B.
Hệ thống sản xuất giống cây trồng
C.
Vật liệu khởi đầu
D.
Chọn cây ưu tú
C©u 23 : 
Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do:
A.
Được bón đầy đủ phân hoá học
B.
Được cày xới thường xuyên
C.
Được tưới tiêu hợp lý
D.
Thảm thực vật tự nhiên
C©u 24 : 
Thế nào là độ phì nhiêu của đất
A.
Là đất có nhiều dinh dưỡng
B.
Là khả năng cung cấp không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây trồng
C.
Là đất có nhiều CaCO3 và Na2CO3
D.
Là đất có tính chua hoặc tính kiềm
C©u 25 : 
Sản xuất giống cây trồng nào khác với những cây còn lại (về giai đoạn)
A.
Cây rừng
B.
Cây nhân giống vô tính
C.
Cây tự thụ phấn
D.
Cây thụ phấn chéo
PHẦN II- TỰ LUẬN 
 Câu 1: Trình bày tính chất của đất xám bạc màu?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2: Trình bày tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................
KIỂM TRA: 45' - CÔNG NGHỆ 10
Họ - tên học sinh ...................................................................... Lớp 10A....... Mã đề 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ.án
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trên
C©u 1 : 
Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do:
A.
Được bón đầy đủ phân hoá học
B.
Được cày xới thường xuyên
C.
Được tưới tiêu hợp lý
D.
Thảm thực vật tự nhiên
C©u 2 : 
Sản xuất giống cây trồng nào khác với những cây còn lại (về giai đoạn)
A.
Cây tự thụ phấn
B.
Cây nhân giống vô tính
C.
Cây thụ phấn chéo
D.
Cây rừng
C©u 3 : 
Khả năng hấp phụ của đất là:
A.
Là khả năng gây chua cho đất
B.
Là khả năng gây kiềm cho đất
C.
Là khả năng giữ lại chất khoáng trên bề mặt hạt keo
D.
Là quá trình trao đổi iôn
C©u 4 : 
Hạt keo đất dương là hạt keo:
A.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
B.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
C.
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D.
Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm
C©u 5 : 
Trong quá trình nuôi cấy mô tế bào thì bộ phận nào được kích thích phát triển trước
A.
Chồi, thân, rễ
B.
Thân
C.
Rễ
D.
Chồi
C©u 6 : 
Trong quá trình khảo nghiệm giống cây trồng, tính ưu việt của giống được xác định nhờ thí nghiệm ?
A.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
B.
Thí nghiệm so sánh giống
C.
Thí nghiệm khảo nghiệm
D.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
C©u 7 : 
Phản ứng chua của dung dịch đất được qui định bởi trị số pH khi
A.
pH < 7, đất trung tính 
B.
pH < 7, đất kiềm
C.
pH < 7, đất chua 
D.
pH >7, đất chua
C©u 8 : 
Các bước nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào :
A.
Tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
B.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
C.
Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
D.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, vườn ươm 
C©u 9 : 
Câu nào sai khi nói về ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A.
Sản phẩm đồng nhất vế mặt di truyền
B.
Tiến hành trên qui mô công nghiệp
C.
Hệ số nhân giống thấp
D.
Cho cây giống sạch bệnh
C©u 10 : 
Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A.
Một vùng sinh thái.
B.
3 vùng sinh thái.
C.
Nhiều vùng sinh thái khác nhau
D.
2 vùng sinh thái
C©u 11 : 
Quy trình sản xuất giống cây trồng được xây dựng dựa vào:
A.
Điều kiện tự nhiên.	
B.
Điều kiện kinh tế.	
C.
Hình thức luân canh của từng vùng.
D.
Phương thức sinh sản của cây trồng
C©u 12 : 
Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A.
Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
B.
Củ, quả còn non
C.
Củ, quả đã chín
D.
Cả A, B, C
C©u 13 : 
Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A.
Luân canh, xen canh gối vụ.
B.
Trồng cây phủ xanh đất.
C.
Bón vôi cải tạo đất.
D.
Bón phân và làm đất hợp lí.
C©u 14 : 
Điểm khác nhau trong sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng
A.
Tạo hạt siêu nguyên chủng
B.
Chọn cây ưu tú
C.
Hệ thống sản xuất giống cây trồng
D.
Vật liệu khởi đầu
C©u 15 : 
Vật liệu khởi đầu tạo nên hạt siêu nguyên chủng ở cây thụ phấn chéo
A.
Hạt siêu nguyên chủng
B.
Hạt ưu tú
C.
Hạt thoái hoá
D.
Hạt nhập nội
C©u 16 : 
Cải tạo đất mặn, đất phèn đều bón phân hữu cơ nhằm mục đích?
A.
Tăng lượng mùn, giảm độ chua trong đất
B.
Tăng lượng mùn trong đất
C.
Giảm lượng vi sinh vật, tăng độ pH trong đất
D.
Tạo điều kiện cho sinh vật gây bệnh hoạt động
C©u 17 : 
Hạt keo đất có khả năng trao đổi iôn với dung dịch đất nhờ:
A.
Lớp ion quyết định điện
B.
lớp ion bất động
C.
Lớp ion khuyếch tán
D.
Lớp ion bù
C©u 18 : 
Tổ chức hội nghị đầu bờ là một hình thức của?
A.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật 
B.
Thí nghiệm so sánh giống
C.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
D.
Thí nghiệm khảo sát chất lượng
C©u 19 : 
Điều nào sai khi nói về hạt keo đất
A.
Tan trong nước
B.
Trong nước ở trạng thái huyền phù
C.
Có kích thước nhỏ hơn 1µm
D.
Có 2 loại: Keo dương và keo âm
C©u 20 : 
Độ chua hoạt tính của đất được tạo nên bởi
A.
H+ trong dung dịch đất
B.
OH- trong dung dịch đất
C.
H+ trên keo đất
D.
OH- trên keo đất
C©u 21 : 
Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A.
Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
B.
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
C.
Thí nghiệm so sánh giống.	
D.
Không cần thí nghiệm.
C©u 22 : 
Xói mòn đất thường xảy ra ở đâu?
A.
Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc.
B.
Đồng bằng Sông Hồng.
C.
Đồng bằng sông Cửu long.
D.
Đồng bằng ven biển
C©u 23 : 
Thế nào là độ phì nhiêu của đất
A.
Là đất có nhiều dinh dưỡng
B.
Là đất có tính chua hoặc tính kiềm
C.
Là đất có nhiều CaCO3 và Na2CO3
D.
Là khả năng cung cấp không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây trồng
C©u 24 : 
Yêu cầu đầu tiên đặt ra đối với việc sản xuất hạt giống ở cây thụ phấn chéo?
A.
Chọn ruộng ở nơi đất giàu dinh dưỡng
B.
Chọn ruộng ở khu cách ly
C.
không cần phải ở khu cách ly
D.
Chọn ruộng ở khu đất tốt
C©u 25 : 
Tính chua của đất quyết định do:
A.
Do H+ và Al3+ ở trong đất
B.
Do H+ và Al3+ ở trên bề mặt hạt keo gây nên
C.
Do Na+ và Ca2+ trong dung dịch đất
D.
Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo
PHẦN II- TỰ LUẬN 
 Câu 1: Trình bày tính chất của đất xám bạc màu?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2: Trình bày tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra 45 Cong nghe 10 6 ma de Dan.doc
Đề thi liên quan