Kiểm tra 45 phút – Đại số 8 (lần 2) Lớp : 8 Năm học 2013 – 2014 Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút – Đại số 8 (lần 2) Lớp : 8 Năm học 2013 – 2014 Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút – Đại số 8 (lần 2) Lớp : 8 Năm học 2013 – 2014 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng 12 năm 2013 Điểm Lời phê của giáo viên A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Rút gọn phân thức được kết quả: A . B . C . D . x - 1 Câu 2: Phân thức đối của phân thức là: A . B . C . D . Câu 3: Câu nào sau đây là phân thức đại số: A . số 0 hoặc số 1 B . C . D . Cả câu A, B, C đều đúng. Câu 4 : Giá trị phân thức của tại x = 2 là: A . 4 B . 2 C . D . Câu 5:Biểu thức bằng – 1 B . 1 C . x4 D. Câu 6: Mẫu thức chung của và là: A . x B . x + 5 C .x(x+5) D . Một đa thức khác Câu 7 : Kết quả rút gọn phân thức là A. B. C. D. Câu 8 :Phân thức bằng với phân thức nào sau đây : A. B. C. D. xy B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? (1đ) Bài 2 : Thực hiện phép tính: (5đ) a) ; b) ; c) ; d) ; e) TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ) Năm học: 2011 - 2012 I – MỤC TIÊU : *Về kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiêp thu của học sinh, kịp thời phát hiện những thiếu sót của học sinh *Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng trinh bày bài toán khoa học * Về thái độ : Gd HS ý thức tự kiểm tra đánh giá II/ HÌNH THỨC: Tự luận 60% và TNKQ 40% III/MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN TOÁN 8 Cấp độ Tên chủ đề (nd chương II) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Phân thức đại số Rút gọn pt ( 2 tiết ) Nhận biết được định nghĩa từ bài toán Hiểu được định nghĩa từ bài toán Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2TN 1 50% 1TN 0,5 25% 1TN 0,5 25% 4TN 2 100% Chủ đề 2 : Quy đồng mt ( 2 tiết ) Nhận biết được định nghĩa từ bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ %` 2TN 1 100% 2TN 1 100% Chủ đề 3: Cộng phân thức ( 2 tiết ) Nhận biết được định nghĩa từ bài toán Hiểu được định nghĩa từ bài toán Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1TL 1 25% 1TL 1 25% 2TL 2 50% 4 TL 4 100% Chủ đề 4: Trừ phân thức( 2 tiết ) Nhận biết được định nghĩa từ bài toán Hiểu được định nghĩa từ bài toán Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1TN+1TL 1,5 50% 1TL 0,5 16,7% 1TL 1 33,3% 3TN+1TL 3 100% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 4,5 45% 3 2 20% 4 3,5 35% 14 10 100% Nội dung kiểm tra Cấp độ nhận thức Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng 40 % 25 % 35% 8KQ(4Đ) 2TL(6Đ) 60% 35% 100% IV/ĐỀ KIỂM TRA: Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút – Đại số 8 (lần 2) Lớp : 8 Năm học : 2011 - 2012 Họ và tên : …………………. Ngày tháng 11 năm 2011 Điểm Lời phê của giáo viên III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(0P) 2.Kiểm tra bài cũ.(0P) :. 3.Tiến hành bài mới :(45P) : Lời vào baì :(0p) : Hoạt động 1( 15 p) : A – TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY : Câu 1: Rút gọn phân thức được kết quả: A . B . C . D . x - 1 Câu 2: Phân thức đối của phân thức là: A . B . C . D . Câu 3: Câu nào sau đây là phân thức đại số: A . số 0 hoặc số 1 B . C . D . cả câu A, B, C đều đúng. Câu 4 : Giá trị phân thức của tại x = 2 là : A . 4 B . 2 C . D . Câu 5:Biểu thức bằng – 1 B . 1 C . x4 D. Câu 6:Mẫu thức chung của và là: A . x B . x + 5 C .x(x+5) D . Một đa thức khác Câu 7 : Kết quả rút gọn phân thức là A. B. C. D. Câu 8 :Phân thức bằng với phân thức nào sau đây : A. B. C. D. xy Hoạt động 2(30p) : B – TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? (1đ) Bài 2 : Thực hiện phép tính : (5đ) a) ; b) c) ; d) ; e) V/ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM: I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) 1B 2A 3D 4C 5D 6C 7C 8B 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Quy đồng(0,5đ) , cộng(0,5đ) = (0,5đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,5đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,5đ) = (0,5đ) Mtc=6x(x-6) (0,5đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Lớp TS G K TB Y KÉM TS % TS % TS % TS % TS % 8/1 8/2
File đính kèm:
- kiểm tra ds 8 lần 2.doc