Kiểm tra 45 phút Hình học lớp 11B1 tiết 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Hình học lớp 11B1 tiết 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 phút HH lớp 11B1. Tiết PPCT 11. Đề 1 Ngày kiểm 30/10/2013. GVBM: Phương Tồn Bài 1: (2 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm A ( 2; -3), đường thẳng (d) 4x – 5y + 2 = 0. Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến vectơ Bài 2: Trong mặt phẳng cho M(1;-1), N(0;3), P(-4;4) Tìm ảnh của trọng tâm G của tam giác MNP qua phép quay tâm O, gĩc quay 600(1 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng MP qua phép quay tâm O gĩc quay 900. (1 điểm) Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm P tỉ số -2. (1 điểm) Tìm ảnh của đường trịn đường kính NP qua phép vị tự tâm O tỉ số (1 điểm) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm D tỉ số 2. (1 điểm) Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q, K,I,L lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, MB, MP, QI. Chứng minh hai hình thang IKBN và PLQD bằng nhau. (1 điểm) Bài 5: Tìm ảnh của đường thẳng 2x + y – 3 = 0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc -900 và phép vị tự tâm O tỉ số 2. (1 điểm) Bài 6: cho đường trịn . Tìm ảnh của (C) bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép với . (1 điểm) KIỂM TRA 45 phút HH lớp 11B1. Tiết PPCT 11. Đề 2 Ngày kiểm 30/10/2013. GVBM: Phương Tồn Bài 1: (2 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm A ( 3; -2), đường thẳng (d) 5x – 4y + 3 = 0. Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến vectơ Bài 2: Trong mặt phẳng cho M(3;1), N(-1;2), P(-5;3) Tìm ảnh của trọng tâm G của tam giác MNP qua phép quay tâm O, gĩc quay 600(1 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng MP qua phép quay tâm O gĩc quay - 900. (1 điểm) Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm P tỉ số -2. (1 điểm) Tìm ảnh của đường trịn đường kính NP qua phép vị tự tâm O tỉ số (1 điểm) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm D tỉ số . (1 điểm) Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q, K,I,L lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, MB, MP, QI. Chứng minh hai hình thang IKBN và PLQD bằng nhau (1 điểm) Bài 5: Tìm ảnh của đường thẳng 2x + y – 3 = 0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc 900 và phép vị tự tâm O tỉ số 2. (1 điểm) Bài 6: cho đường trịn . Tìm ảnh của (C) bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép với . (1 điểm) KIỂM TRA 45 phút HH lớp 11B6. Tiết PPCT 11. Đề 1 Ngày kiểm 30/10/2013. GVBM: Phương Tồn Bài 1: (2 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm A ( -1; 2), đường thẳng (d) 2x – 3y + 2 = 0. Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến vectơ Bài 2: Trong mặt phẳng cho A(3;0), B(-2;4), P(-4;5) Tìm ảnh của trọng tâm G của tam giác ABC qua phép quay tâm O, gĩc quay 600(1 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép quay tâm O gĩc quay 900. (1 điểm) Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm C tỉ số -2. (1 điểm) Bài 3: Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. Với O là điểm tùy ý (1 điểm) Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. GọiE, F thứ tự là trung điểm của AD và BC . Chứng minh rằng các hình thang AEIB và CFID bằng nhau. (1 điểm) Bài 5: Tìm ảnh của đường thẳng 2x + y – 3 = 0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc -900 và phép vị tự tâm O tỉ số 2. (1 điểm) Bài 6: Cho đường trịn (C) x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0. Dựng ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số Bài 7: cho đường trịn . Tìm ảnh của (C) bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép với . (1 điểm) KIỂM TRA 45 phút HH lớp 11B6. Tiết PPCT 11. Đề 2 Ngày kiểm 30/10/2013. GVBM: Phương Tồn Bài 1: (2 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm A ( -1; 2), đường thẳng (d) 4x – 3y + 1 = 0. Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến vectơ Bài 2: Trong mặt phẳng cho A(3;1), B(-1;3), P(-5;4) Tìm ảnh của trọng tâm G của tam giác ABC qua phép quay tâm O, gĩc quay 600(1 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép quay tâm O gĩc quay 900. (1 điểm) Tìm ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm C tỉ số -2. (1 điểm) Bài 3: Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỉ số . Với O là điểm tùy ý (1 điểm) Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. GọiE, F thứ tự là trung điểm của AD và BC . Chứng minh rằng các hình thang AEIB và CFID bằng nhau. (1 điểm) Bài 5: Tìm ảnh của đường thẳng 2x + 2y – 1 = 0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc -900 và phép vị tự tâm O tỉ số 2. (1 điểm) Bài 6: Cho đường trịn (C) x2 + y2 + 4x - 2y – 4 = 0. Dựng ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số (1 điểm) Bài 7: cho đường trịn . Tìm ảnh của (C) bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép với . (1 điểm)
File đính kèm:
- de KT 1 chuong I HH11CB.doc