Kiểm tra: 45 phút môn: Công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 45 phút môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: 45 phút Môn: Công Nghệ 10 Họ và tên: Lớp: Mã đề: 302 Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Phương pháp bảo quản lạnh sản phẩm trứng có nhược điểm là: A. Yêu cầu phương tiện kĩ thuật cao B. Khó thực hiện C. Hiệu quả kinh tế thấp D. Dễ vỡ Câu 2. Đặc điểm của nông, thuỷ sản gây trở ngại cho công tác bảo quản là: A. Có chứa lipít và vitamin B. Chứa nhiều nước. C. Có chứa chất xơ D. Dễ bị vi sinh vật xâm nhập. Câu 3. Khi chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, cần làm khô bằng cách: A. Phơi khô dưới ánh nắng B. Sấy, rang hoặc phơi khô C. Rang bằng chảo D. Sấy khô bằng máy Câu 4. Quy trình bảo quản sắn hiện nay là: A. Thu hoạch xử lí cơLàm sạchThái látlàm khôđóng góibảo quảnsử dụng B. Thu hoạch xử lí cơ Thái lát Làm sạch đóng gói bảo quản C. Thu hoạch xử lí nhiệt Thái lát đóng gói bảo quản. D. Thu hoạch làm sạch thái lát sấy khô đóng gói sử dụng. Câu 5. Trong quy trình chế biến chè xanh, diệt men nhằm mục đích: A. Giữ màu xanh của chè. B. Nâng cao chất lượng chè C. Đình chỉ hoạt động của enzim D.Tạo hương vị của chè Câu 6. Để bảo quản hạt giống từ 2 năm trở lên thì điều kiện nơi bảo quản là: A. t0 = 0- 100C; A0kk = A0 hạt giống B. t0 < 00C; A0kk =35% - 40% C. t0 = 00C ; A0kk = 35%- 40% D. t0 = -100C; A0kk = A0 hạt giống Câu 7. Trong quá trình bảo quản cá, việc sử dụng các chất kháng sinh là không phổ biến vì: A. Mất an toàn thực phẩm B. Gây ô nhiễm nguồn thực phẩm C. Hiệu quả kinh tế thấp D. Việc tạo ra chất kháng sinh rất khó Câu 8. Bột giấy sau khi nấu được chuyển qua hệ thống rửa bột nhằm mục đích: A. Loại bỏ hoá chất còn dư B. Loại các chất hữu cơ và vô cơ hoà tan C. Bột thu được không lẫn tạp chất khác với xenllulô D. Loại hết các chất bẩn và chất màu Câu 9. Trong quá trình bảo quản nông sản đã làm khô, độ ẩm không khí quá cao sẽ? A. Sản phẩm bị thối. B. Tăng độ ẩm của sản phẩm C. Kích thích quá trình phân giải hợp chất hữu cơ D. Sản phẩm mất giá trị dinh dưỡng Câu 10. Củ sắn sau khi làm khô thường được bảo quản kín là do sắn khô: A. Dễ hút ẩm B. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm C. Chứa nhiều tinh bột D. Chứa nhiều nước Câu 11. Khâu có tính chất quyết định nhất đến chất lượng sản phẩm trong quy trình chế biến thịt hộp là: A. Vào hộp B. Bài khí, ghép mí C. Chế biến cơ học D. Thanh trùng Câu 12. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? A. Vi sinh vật gây hại. B. Nhiệt độ, độ ẩm, sinh vật hại C. Động vật gây hại D. Nhiệt độ, độ ẩm . Câu 13. Rau quả tươi là những sản phẩm nông sản có đặc điểm: A. Chứa 70% đến 97% nước. B. Chứa nhiều nước và cung cấp các Vitamin C. Chứa 50% prôtêin. D. Là nguồn cung cấp Vitamin chính. Câu 14. Quy trình bảo quản củ giống khác quy trình bảo quản hạt giống ở khâu: A. Thu hoạch B. ức chế nảy mầm C. Phân loại, làm sạch D. Xử lí chống mốc Câu 15. Trong quy trình chế biến gạo xuất khẩu có chất lượng tốt cần phải qua bước: A. Bảo quản, B. Xát trắng C. Đánh bóng D. Làm sạch thóc Câu 16. Phương pháp bảo quản hạt giống được sử dụng hiện nay: A. Bảo quản kín B. Bảo quản lạnh và bảo quản thông thoáng C. Bảo quản lạnh D. Bảo quản thông thoáng Câu 17. Công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản nhằm mục đích : A. Duy trì chất lượng và số lượng sản phẩm . B. Duy trì và nâng cao chất lượng và số lượng sản phẩm . C. Duy trì chất lượng và nâng cao giá trị sản phẩm . D. Nâng cao chất lượng và số lượng sản phẩm . Câu 18. Yêu cầu hạt giống trước khi bảo quản phải đảm bảo điều kiện: A. Tỷ lệ hạt chắc mẩy 100% B. Có sứcnảy mầm mạnh C. Có tỷ lệ nảy mầm cao D. Có độ ẩm thấp hơn 13% Câu 19. Làm lạnh là bước thứ mấy trong quy trình bảo quản lạnh sản phẩm thịt: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 20. Các sản phẩm chế biến từ thịt được sử dụng rộng rãi ở nước ta hiện nay là: A. Xúc xích, lạp xường B. Thịt luộc, rán, quay C. Giò, chả hoặc thịt quay, rán, luộc D. Giò, chả. Câu 21. Số bước trong quy trình làm ruốc từ cá tươi: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 22. Hấp chín cá trong quá trình làm ruốc từ cá tươi nhằm mục đích: A. Nâng cao giá trị dinh dưỡng B. Hạn chế hoạt động của các enzim phân huỷ. C. Tiêu diệt các vi sinh vật lây nhiễm. D. Hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm Câu 23. Bột giấy sau khi sản xuất ra cần được: A. Bảo quản tốt và cung cấp cho công nghiệp sản xuất giấy B. Cung cấp cho công nghiệp sản xuất giấy C. Bảo quản nơi khô ráo D. Cần được sử dụng ngay Câu 24. Việc tách hạt ra khỏi bộ phận của cây để bảo quản có tác dụng: A. Tạo điều kiện thuận lợi cho hạt ngủ nghỉ B. Làm cho hạt có sức nảy mầm cao C. Đình chỉ các hoạt động sinh lí của hạt D. Giúp cho quá trình bảo quản dễ dàng Câu 25. Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, việc xử lí cơ học nguyên liệu có tác dụng tạo điều kiện cho: A. Thời gian bảo quản lâu hơn B. Rút ngắn thời gian thanh trùng C. Việc đóng hộp dễ dàng D. Quá trình gia nhiệt tốt Câu 26. Bước làm khô sau khi chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ảnh hưởng trực tiếp đến: A. Khối lượng cà phê B. Chất lượng cà phê C. Giá thành sản phẩm D. Thời gian bảo quản cà phê Câu 27. Độ ẩm không khí không thích hợp gây ảnh hưởng như thế nào đến quá trình bảo quản nông, lâm, thuỷ sản: A. Giảm số lượng sản phẩm B. Giảm giá trị thẩm mỹ C. Giảm giá trị sử dụng D. Giảm chất lượng sản phẩm Câu 28. Chè sau khi chế biến được bảo quản ở điều kiện: A. Lạnh B. Khô ráo thoáng mát C. Độ ẩm không khí thấp D. Kín Câu 29. Trong quá trình dự trữ lương thực, thực phẩm , người ta thường sử dụng phương tiện bảo quản sau: A. Bao tải B. Kho C. Thùng phi, thùng sắt D. Bồ cót Câu 30. Bước làm khô trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt đạt yêu cầu khi độ ẩm cà phê đạt: A. = 13% B. 13% C. 13% D. < 13% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
File đính kèm:
- bo de kiem tra cong nghe 10 hot nhat de.doc