Kiểm tra 45 phút - Môn công nghệ 7 (2013-2014)

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Môn công nghệ 7 (2013-2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT - MƠN C¤NG NGHƯ 7(2013-2014)
TuÇn 8- TiÕt 8. Ngày kiểm tra: 17, 18/10/2013
I. Ma trận
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Vai trị và nhiệm vụ của trồng trọt.
Biết được vai trị của trồng trọt 
Số câu: 1 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30% 
Sốcâu:1 
Sốđiểm 3
Số câu: 1 
Số điểm: 3 = 30%
Chủ đề 2:
Khái niệm về đất trồng và 
Vai trị của đất trồng 
Các thành phần của ĐT
Số câu 2 
Sốđiểm:2 
Tỷ lệ:20 %
Sốcâu:1 
Sốđiểm: 0,5 
Sốcâu:1 
Sốđiểm: 1,5
Số câu 2 
Sốđiểm:2 = 20 %
Chủ đề 3:
Một số tính chất chính của đất trồng.
xác định thành phần cơ giới 
Khả năng giữ nước và chất d d
Độ phì nhiêu của đất
Số câu 5 
Sốđiểm:1,5 
Tỷ lệ:15 %
Sốcâu:1 
Sốđiểm: 0,5
Sốcâu:2 
Sốđiểm: 0,5
Sốcâu:2 
Sốđiểm: 0,5
Số câu 5 
Sốđiểm:1,5 
= 15 %
Chủ đề 4:
Tác dụng của phân bĩn 
T/dụng của 
p bĩn
Phân loại phân b
Số câu 2 
Số điểm: 1 
Tỷ lệ:10 %
Sốcâu:1 
Sốđiểm: 0,5
Sốcâu:1 
Sốđiểm: 0,5
Số câu 2
Số điểm 1=10 %
Chủ để 5:
Cách sử dung và bảo quản 
Cách sử dung và bảo quản 
phân bĩn cĩ tác hại gì đối với MT
Số câu 2 
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ:25%
Sốcâu:1 
Sốđiểm:2
Sốcâu:1 
Sốđiểm:0,5
Số câu 1
Số điểm 2,5=25%
Tổng số câu 12 
Tổng số điểm:10
Tỷ lệ:100% 
Số câu 5
Số điểm 5
50 %
Số câu: 3
Số điểm: 1 : 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
35%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 12
Số điểm: 10
Người ra đề: Trần Thị Tuấn Thủy
Họ và tên  Thứ , ngày tháng 10 năm 2013.
Lớp 7A KIỂM TRA 45 PHÚT (2013-2014)
 MƠN C¤NG NGHƯ 7
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ BÀI
 A. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (1 đ) Khoanh trịn vào đầu câu em cho là đúng.
a. Căn cứ vào đâu để xác định thành phần cơ giới của đất?
A. Tỉ lệ các hạt cát. C. Tỉ lệ các hạt sét.
B. Tỉ lệ các hạt limon. D. Cả 3 ý trên.
 b. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất sét là:
A. Tốt C. Kém
B. Trung bình D. Cả 3 ý trên.
 c. Đất trồng cĩ tầm quan trọng như thế nào trong sản suất nơng nghiệp? 
A. Đất là mơi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, ơxi cho cây.
B. Đất là mơi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây.
C. Đất là mơi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, ơxi cho cây và giữ cho cây khỏi đổ.
D. Cả 3 ý trên.
 d. Phân bĩn gồm ba loại là:
A. Phân xanh, phân đạm, phân vi lượng. C. Phân chuồng, phân hĩa học, phân xanh.
B. Đạm, lân, kali. D. Phân hữu cơ, phân hĩa học, phân vi sinh. 
Câu 2: (2 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau:
 a, Nhờ các hạt(1).............,...................,.................và chất mùn mà đất giữ được nước và các chất dinh dưỡng.
 b, Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước,(2).................và chất(3).... ........................cần thiết cho cây trồng đảm bảo năng suất cao, đồng thời khơng chứa các chất cĩ hại cho cây.
 c, Cây trồng muốn cĩ năng suất cao ngồi (4).............................................của đất cần phải cĩ thêm các điều kiện: giống tốt, chăm sĩc tốt và thời tiết thuận lợi.
 d, Phân bĩn cĩ tác dụng làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng (5)................................. cây trồng và(6) .......................................nơng sản.
B. Phần tự luận (7đ)
Câu 3: (3đ)
 Trình bày vai trị của trồng trọt trong nền kinh tế? Lấy ví dụ minh hoạ cho từng vai trị?
Câu 4 : (1,5đ)
 Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trị của từng thành phần đĩ đối với cây trồng?
Câu 5: (2,5đ)
 Nêu cách sử dụng và bảo quản các loại phân bĩn thơng thường? Bên cạnh mặt tích cực phân bĩn cĩ tác hại gì đối với mơi trường?
Đáp án và biểu điểm
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1(1 đ)
a.
 ý D đúng
0,25
b.
 ý A đúng
0,25
c.
 ý C đúng
0,25
d.
 ý D đúng
0,25
2(2 đ)
a.
(1) cát, limon, sét
0,5
b.
(2) ơxi , (3) dinh dưỡng
0,5
c.
(4) độ phì nhiêu
0,5
d.
(5) năng suất, (6) chất lượng
0,5
 3(3đ)
Cung cấp: 
- Lương thực, thực phẩm cho con người.
VD: lúa, ngơ, khoai, sắn, các loại rau...
- Nguyên liệu cho cơng nghiệp.
VD: mía cho nhà máy đường, hoa quả cho nhà máy chế biến hoa quả
- Thức ăn cho chăn nuơi.
VD: rau, gạo, ngơ...cho lợn
- Nơng sản để xuất khẩu.
VD: gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu...
 0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
4(1,5đ)
- Phần khí: cung cấp ơxi cho cây hơ hấp.
- Phần rắn: cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
- Phần lỏng : cung cấp nước cho cây.
 0,5
0,5
0,5
5(2,5đ)
* Cách sử dụng phân bĩn thơng thường:
 - Phân hữu cơ: Dùng chủ yếu để bĩn lĩt.
 - Phân lân: Dùng chủ yếu để bĩn lĩt.
 - Phân đạm, kali và phân hỗn hợp: Dùng chủ yếu để bĩn thúc.
 (nếu bĩn lĩt chỉ bĩn với lượng nhỏ).
* Bảo quản:
 + Phân hố học:
 - Giữ kín, khơ ráo, thống mát.
 - Khơng để lẫn lộn các loại phân với nhau
 + Phấn chuồng:
 ủ thành đống dùng bùn ao chát kín bên ngồi
* Ảnh hưởng của phân bĩn với mơi trường:
VD: Sử dụng nhiều phân hĩa học dễ bị bạc màu đất, phân chuồng bảo quản khơng tốt làm ơ nhiễm mơi trường....
1
1
0,5
 BGH kí duyệt.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 PHUT TIET 8 CN 7.doc
Đề thi liên quan