Kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 9 Đề số 1

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 9 Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ Và Tên:
................................
 Lớp: 
 Kiểm tra 45 phút
	Môn: Công nghệ 9
	Đề số 1
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu I: (1 đ).Khoanh tròn phương án em cho là đúng nhất (Mỗi câu xác định đúng 0,25đ)
1. Cấu tạo dây cáp điện gồm:
a. Lõi dây và bộ phận bảo vệ	b. Lõi dây, bộ phận cách điện,vỏ bảo vệ
c. Lõi dây, vỏ cách điện	d. Cả 2 ý b và c đều đúng.
2. Vật dẫn điện có đặc điểm:
a. Cứng không hút ẩm	b. Mềm , có độ đàn hồi cao.
c. Có điện trở suất rất lớn	d. Có điện trở suất rất bé.
3. Phân loại theo công dụng đồng hồ đo điện thông dụng gồm có:
	a. 5 loại	b. 6 loại
	c. 4 loại	d. 7 loại
4. Cầu chì dùng để:
	a. Bảo vệ	b. Đóng cắt
	c. Lấy điện	d. Lắp đặt thiết bị
Câu II: (1 đ).Xác định đúng ghi chữ Đ; Sai ghi chữ S vào đầu các câu sau, (Mỗi câu xác định đúng 0,25 đ).
1..................Dây cáp điện mạng điện sinh hoạt có rất nhiều lõi
2..... ... Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước bé.
3........Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước lớn, phù hợp với giá trị định mức cho phép.
4........Công tơ điện dùng để đo điện trở của mạch điện.
Câu III: (3 đ)
Kết nối cột A với cột B (Mỗi kết nối đúng được 1/3đ)
A
B
Kết quả
0. Ampe kế dùng để đo
p. Cường độ dòng điện
0 - p
1. Đo đường kính dây điên, chiều sâu lỗ
a. 1 & 3
2.Khi đo điện trở chúng ta phải bắt đầu đo
b. Từ thang đo lớn nhất
3. Để đo chính xác đường kính dây điện (1/1000 mm) người ta dùng
c. Nối dây dẫn với thiết bị
4.Lồng lõi là một thao tác trong cách nối
d. 2 & 4
5.Làm khuyên được dùng trong cách nối
e. Khởi động đèn huỳnh quang
6. Điện trở mối nối nhỏ để
g. Thước cặp
7. Điêù chỉnh 0 ở đồng hồ đo điện được thực hiện
h. Nối tiếp với nhau trên dây pha
8.Nguồn vào của mạng điện sinh hoạt được mắc vào công tơ điện ở cực điện số
i.Nối nối tiếp dây dẫn lõi nhiều sợi
9.Dòng điện ra từ công tơ điện ở cực
k.Khi điều chỉnh đồng hồ đo
l. Panme
m. Cho mỗi lần đo
n. Từ thang đo lớn nhất
o. Dòng điện dể đi qua
p. Từ thang đo nhỏ nhất 
B/ Tự luận:
Câu I: (2 đ). Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu II: (3 đ). Nêu quy trình nối phân nhánh dây dẫn lõi 1 sợi có đường kính dây là 4 mm?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ Và Tên:
................................
 Lớp: 
 Kiểm tra 45 phút
	Môn: Công nghệ 9
	Đề số 2
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu I: (1 đ).Khoanh tròn phương án em cho là đúng nhất (Mỗi câu xác định đúng 0,25đ)
1. Cấu tạo dây cáp điện gồm:
a. Lõi dây, vỏ cách điện	b. Cả 2 ý a và c đều đúng.
c. Lõi dây và bộ phận bảo vệ	d. Lõi dây, bộ phận cách điện,vỏ bảo vệ
2. Vật dẫn điện có đặc điểm:
a. Cứng không hút ẩm	b. Có điện trở suất rất bé.
c. Có điện trở suất rất lớn	d. Mềm , có độ đàn hồi cao.
3. Phân loại theo công dụng đồng hồ đo điện thông dụng gồm có:
	a. 5 loại	b. 6 loại
	c. 4 loại	d. 7 loại
4. Cầu chì dùng để:
	a. Lắp đặt thiết bị	b. Đóng cắt
	c. Lấy điện	d. Bảo vệ	
Câu II: (1 đ).Xác định đúng ghi chữ Đ; Sai ghi chữ S vào đầu các câu sau, (Mỗi câu xác định đúng 0,25 đ).
1........Công tơ điện dùng để đo điện trở của mạch điện.
2.................Dây cáp điện mạng điện sinh hoạt có rất nhiều lõi
3..... .. Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước bé.
4........Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước lớn, phù hợp với giá trị định mức cho phép.
Câu III: (3 đ)
Kết nối cột A với cột B (Mỗi kết nối đúng được 1/3đ)
A
B
Kết quả
0. Ampe kế dùng để đo
p. Cường độ dòng điện
0 - p
1. Đo đường kính dây điên, chiều sâu lỗ
a. 2 & 4
2.Khi đo điện trở chúng ta phải bắt đầu đo
b. Từ thang đo lớn nhất
3. Để đo chính xác đường kính dây điện (1/1000 mm) người ta dùng
c. Nối dây dẫn với thiết bị
4.Lồng lõi là một thao tác trong cách nối
d. 1 & 3
5.Làm khuyên được dùng trong cách nối
e. Khởi động đèn huỳnh quang
6. Điện trở mối nối nhỏ để
g. Thước cặp
7. Điêù chỉnh 0 ở đồng hồ đo điện được thực hiện
h. Panme
8.Nguồn vào của mạng điện sinh hoạt được mắc vào công tơ điện ở cực điện số
i.Nối nối tiếp dây dẫn lõi nhiều sợi
9.Dòng điện ra từ công tơ điện ở cực
k.Khi điều chỉnh đồng hồ đo
l. Nối tiếp với nhau trên dây pha
m. Cho mỗi lần đo
n. Từ thang đo lớn nhất
o. Dòng điện dể đi qua
p. Từ thang đo nhỏ nhất 
B/ Tự luận:
Câu I: (2 đ). Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu II: (3 đ). Nêu quy trình nối phân nhánh dây dẫn lõi 1 sợi có đường kính dây là 4 mm?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
§¸p ¸n thang ®iÓm
A/Tr¾c nghiÖm:
C©u I:	1 - b	2 - d	3 - c	4 - a
C©u II:	 1-S	2-S	3-S	4-§	5-§	6-S	7-§	8-§
C©u III:1-b	2-h	3-l	4-i	5-n	6-o	7-m	8-a	9-d	10-g	11-c	12-e
B/ Tù luËn:
C©u I:	TÝnh ®îc thêi gian sö dông: 	20 * 3 = 60 (giê)	1®
	§iÖn n¨ng tiªu thô trong th¸ng: 	39 000: 650= 42 (kWh)	1®
	C«ng suÊt m¸y b¬m: 	42: 60 = 0,7 (kW)= 700W	1®
C©u II:	§Çy ®ñ 5 bíc vµ ghi ®óng vÞ trÝ: 	1®
V¹ch dÊu	 Khoan lç	 Nèi d©y dÉn TB§ B§ L¾p TBB§ vµo B§	 KiÓm tra
	(Kh«ng chÝnh x¸c hoÆc sai 1 vÞ trÝ trõ 0,25®)

File đính kèm:

  • docTiet 18(2).doc