Kiểm tra 45 phút môn : công nghệ trường THPT Bến Cát

doc36 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra 45 phút môn : công nghệ trường THPT Bến Cát, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút 
Họ tên học sinh Môn : Công nghệ 
Lớp 10 . . . stt . . . . . . 
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Mã đề: 680
 Câu 1. Con người có thể sử dụng. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi 
	A. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn 	B. Thuốc kháng sinh 
	C. Vitamin 	D. Vắc xin 
 Câu 2. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và 
	A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi 	B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém 
	C. Đủ sức gây bệnh. 	D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ 
 Câu 3. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: 
	A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt 
	B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi. 
	C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau 
	D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống 
 Câu 4. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 
	A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 
	B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm. 
	C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 
	D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước. 
 Câu 5. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 
	A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá 
	B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy 
	C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
	D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
 Câu 6. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là: 
	A. Vaccine sống 	B. Vaccine chết 	C. Vaccine công nghệ gen 
 Câu 7. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: 
	A. Phối giống cho cá 	B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 
	C. Cho cá đẻ 	D. Nuôi dưỡng cá mang thai 
 Câu 8. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : 
	A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 	B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 
	C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 	D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 
 Câu 9. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 
	A. Có năng suất thấp 	B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường 
	C. Có năng suất cao 	D. Tiềm năng di truyền tốt 
 Câu 10. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? 
	A. Lan-đơ-rat 	B. Yooc-sai 	C. Ba xuyên 	D. Móng cái 
 Câu 11. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 
	A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc 	B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
 	C. Thức ăn xanh. 	D. Thức ăn thô 
 Câu 12. Thức ăn giàu năng lượng: 
	A. Cỏ khô 	B. Bột cá 	C. Tấm 	D. Thức ăn ủ xanh. 
 Câu 13. Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: 
	A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. 
	B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi 
vật là protein. 
	C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. 
	D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. 
 Câu 14. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 
	A. Ngoại hình 	B. Khả năng phát dục 	C. Khả năng sinh trưởng D. Sức sản xuất 
 Câu 15. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 
	A. Yên tĩnh 	B. Gần nơi bán sản phẩm 
	C. Đủ ánh sáng 	D. Gần địa điểm giết mổ 
 Câu 16. Đơn vị tính của vitamin: 
	A. % trong vật chất khô 	B. gram 	C. UI 	D. kg 
 Câu 17. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 
	A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 
	B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá 
	C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 
	D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước 
 Câu 18. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 
	A. Mang di truyền của bò cho phôi. 
	B. Giống hệt bò cho phôi. 
	C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 
	D. Mang di truyền của bò nhận phôi. 
 Câu 19. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 
	A. Lách xuất huyết. 
	B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính 
	C. Phần da không có lông và chân xuất huyết. 
	D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. 
 Câu 20. Vai trò của protein: 
	A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học 	B. Cung cấp năng lượng 
 Câu 21. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: 
	A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích 
	B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. 
	C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai 
	D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo 
 Câu 22. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) 
	A. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78%
 	B. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% 
	C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% 
	D. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% 
 Câu 23. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: 
	A. Vaccine nhược độc 	B. Vaccine vô hoạt 
 Câu 24. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: 
	A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi 	B. Chuyển phôi cho bò nhận. 
	C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. 	D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
 Câu 25. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : 
	A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh 	B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ 
	C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại 	D. Báo ngay cho cán bộ thú y 
 Câu 26. Màu nõn chuối của nước là: 
	A. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng, 
	B. Màu của lớp bùn đáy ao 
	C. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du, 
 Câu 27. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: 
	A. Đàn thương phẩm 	B. Đàn nhân giống 	C. Đàn hạt nhân 
 Câu 28. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 
	A. Thức ăn tinh. 	B. Thức ăn xanh. 
	C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. 	D. Thức ăn thô. 
 Câu 29. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là: 
	A. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. 	B. Bột cá, phụ phẩm lò mổ 
	C. Tấm, bột khoai mỳ 	
 Câu 30. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 
	A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật 
	B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi 
	C. Giống, lứa tuổi vật nuôi. 
	D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 
 Câu 31. Chọn câu đúng nhất 
	A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác 
	B. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống 
	C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. 
	D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. 
 Câu 32. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: 
	A. Khoai mỳ. 	B. Bắp 	C. Khô dầu đậu phọng. 	D. Thức ăn ủ xanh 
 Câu 33. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: 
	A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi 
	B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 
	C. Tiêm vaccine đầy đủ 
	D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt 
 Câu 34. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. 
	A. một giờ 	B. một tuần 	C. một ngày đêm 	D. một ngày 
 Câu 35. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: 
	A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
 	B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm 
	C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
 	D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân 
 Câu 36. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: 
	A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 
	B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống 
	C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. 
	D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ 
 Câu 37. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg 
	A. Khẩu phần ăn 	B. Tiêu chuẩn ăn 
 Câu 38. Mục đích của cấy truyền phôi bò: 
	A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi 
	B. Sử dụng ưu thế lai. 
	C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi 
	D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ 
 Câu 39. Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: 
	A. Tiêu chuẩn ăn 	B. Khẩu phần ăn 
 Câu 40. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 
	A. Cấy phôi cho bò nhận 	B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
	C. Gây rụng trứng nhiều 	D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi 
Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút 
Họ tên học sinh Môn : Công nghệ 
Lớp 10 . . . stt . . . . . . 
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Mã đề: 671
 Câu 1. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: 
	A. Bắp 	B. Thức ăn ủ xanh 	C. Khô dầu đậu phọng. 	D. Khoai mỳ. 
 Câu 2. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg. 
	A. 6624,2đồng/kg 	B. 6624,5 đồng/kg 	C. 6724,5đồng/kg 	D. 6589,5đồng/kg 
 Câu 3. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg 
	A. Khẩu phần ăn 	B. Tiêu chuẩn ăn 
 Câu 4. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 
	A. Tiềm năng di truyền tốt 	B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường 
	C. Có năng suất cao 	D. Có năng suất thấp 
 Câu 5. Chọn phương án đúng. 
	A. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn 
	B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi. 
	C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn 
phát bệnh. 
	D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. 
 Câu 6. Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là: 
	A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng 
	B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm 
	C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý 
	D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm 
 Câu 7. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể: 
	A. Khác giống 	B. Cùng giống 	C. Khác loài 	D. Cùng loài 
 Câu 8. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 
	A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính 
	B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. 
	C. Lách xuất huyết. 
	D. Phần da không có lông và chân xuất huyết. 
 Câu 9. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 
	A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. 	B. Thức ăn xanh. 
	C. Thức ăn tinh. 	D. Thức ăn thô. 
 Câu 10. Đơn vị tính của vitamin: 
	A. % trong vật chất khô 	B. UI 	C. kg 	D. gram 
 Câu 11. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 
	A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc 	B. Thức ăn xanh. 	C. Thức ăn thô 	D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh 
 Câu 12. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 
	A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 
	B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm. 
	C. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước. 
	D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 
 Câu 13. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: 
	A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. 
	B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống 
	C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 
	D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ 
 Câu 14. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? 
	A. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi 
	B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi 
	C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt 
	D. Cấy phôi cho bò nhận 
 Câu 15. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 
	A. Mang di truyền của bò nhận phôi. 
	B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 
	C. Mang di truyền của bò cho phôi. 
	D. Giống hệt bò cho phôi. 
 Câu 16. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 
	A. Cấy phôi cho bò nhận 	B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi 
	C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 	D. Gây rụng trứng nhiều 
 Câu 17. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 
	A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật 
	B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi 
	C. Giống, lứa tuổi vật nuôi. 
	D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 
 Câu 18. Cây bắp già thuộc loại thức ăn: 
	A. Tinh 	B. Xanh 	C. Thô 
 Câu 19. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: 
	A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi 	B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. 
	C. Chuyển phôi cho bò nhận. 	D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
 Câu 20. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. 
	A. một giờ 	B. một tuần 	C. một ngày đêm 	D. một ngày 
 Câu 21. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì? 
	A. Lai Sin 	B. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) 
	C. Hà Lan 	D. Vàng Việt Nam 
 Câu 22. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 
	A. Gần địa điểm giết mổ 	B. Gần nơi bán sản phẩm 
	C. Yên tĩnh 	D. Đủ ánh sáng 
 Câu 23. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là: 
	A. Vaccine sống 	B. Vaccine công nghệ gen 	C. Vaccine chết 
 Câu 24. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : 
	A. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 	B. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 
	C. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 	D. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 
 Câu 25. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: 
	A. Vaccine nhược độc 	B. Vaccine vô hoạt 
 Câu 26. Thức ăn thô của cá: 
	A. Phân chuồng 	B. Rơm 	C. Cỏ khô 	D. Thức ăn hỗn hợp viên. 
 Câu 27. Sử dụng vaccine khi: 
	A. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh. B. Vật nuôi đã bị bệnh 
	C. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh. 
 Câu 28. Vaccine nhược độc: 
	A. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài. 
	B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài 
	C. An toàn cho vật nuôi. 
	D. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá. 
 Câu 29. Bò cho phôi phải có đặc điểm: 
	A. Khác giống với bò nhận phôi 	B. Có năng suất cao 
	C. Cùng giống với bò nhận phôi 	D. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường 
 Câu 30. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ: 
	A. Mang thai 	B. Trở lại bình thường C. Động dục 	D. Sinh con 
 Câu 31. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 
	A. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá 
	B. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 
	C. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 
	D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước 
 Câu 32. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá: 
	A. Khả năng phát dục 	B. Thể chất 	C. Khả năng sinh trưởng 	D. Ngoại hình 
 Câu 33. Đơn vị tính của khoáng vi lượng: 
	A. UI 	B. g/con/ngày 	C. mg/con/ngày 	D. % trong vật chất khô 
 Câu 34. Kháng sinh không tiêu diệt được: 
	A. Vi rút 	B. Vi nấm 	C. Nguyên sinh động vật 	D. Vi khuẩn 
 Câu 35. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: 
	A. Đàn hạt nhân 	B. Đàn thương phẩm 	C. Đàn nhân giống 
 Câu 36. Thức ăn giàu năng lượng: 
	A. Tấm 	B. Thức ăn ủ xanh. 	C. Cỏ khô 	D. Bột cá 
 Câu 37. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 
	A. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
	B. Làm thức ăn trực tiếp cho cá 
	C. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy 
	D. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
 Câu 38. Chọn câu đúng nhất 
	A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác 
	B. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống 
	C. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. 
	D. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. 
 Câu 39. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: 
	A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
 	B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm 
	C. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
 	D. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm 
 Câu 40. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: 
	A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt 
	B. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi 
	C. Tiêm vaccine đầy đủ 
	D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 
Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút 
Họ tên học sinh Môn : Công nghệ 
Lớp 10 . . . stt . . . . . . 
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Mã đề: 662
 Câu 1. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 
	A. Giống, lứa tuổi vật nuôi. 
	B. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật 
	C. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 
	D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi 
 Câu 2. Sinh trưởng là: 
	A. Hoàn thiện chức năng sinh lý 	B. Thực hiện chức năng sinh lý 
	C. Phân hoá 	D. Tăng kích thước 
 Câu 3. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 
	A. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 	B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi 
	C. Gây rụng trứng nhiều 	D. Cấy phôi cho bò nhận 
 Câu 4. Bò cho phôi phải có đặc điểm: 
	A. Có năng suất cao 	B. Cùng giống với bò nhận phôi 
	C. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường 	D. Khác giống với bò nhận phôi 
 Câu 5. Chất giàu năng lượng nhất: 
	A. Gluxit 	B. Protein 	C. Cellulose 	D. Lipit 
 Câu 6. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: 
	A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích 
	B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai 
	C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. 
	D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo 
 Câu 7. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 
	A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. 	B. Thức ăn tinh. 
	C. Thức ăn thô. 	D. Thức ăn xanh. 
 Câu 8. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? 
	A. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt 
	B. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi 
	C. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi 
	D. Cấy phôi cho bò nhận 
 Câu 9. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 
	A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước. 
	B. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 
	C. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm. 
	D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 
 Câu 10. Mn là: 
	A. Khoáng vi lượng 	B. Vitamin 	C. Khoáng đa lượng 
 Câu 11. Mục đích của cấy truyền phôi bò: 
	A. Sử dụng ưu thế lai. 
	B. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ 
	C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi 
	D. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi 
 Câu 12. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: 
	A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. 	B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
	C. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi 	D. Chuyển phôi cho bò nhận. 
 Câu 13. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 
	A. Đủ ánh sáng 	B. Yên tĩnh
 	C. Gần nơi bán sản phẩm 	D. Gần địa điểm giết mổ 
 Câu 14. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là: 
	A. Bột cá, phụ phẩm lò mổ 	B. Tấm, bột khoai mỳ 
	C. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. 
 Câu 15. Chọn phương án đúng trong bệnh cúm gia cầm: 
	A. Bệnh xảy ra trên gia cầm nuôi trong nhà nhưng chim hoang không bị bệnh. 
	B. Lây lan rất nhanh, gia cầm chết nhanh trong vòng 24 giờ. 
	C. Bệnh không lây sang người. 
	D. Bệnh lây sang người nhưng chỉ ở thể nhẹ, không nguy hiểm. 
 Câu 16. Kháng sinh không tiêu diệt được: 
	A. Vi khuẩn 	B. Nguyên sinh động vật C. Vi rút 	D. Vi nấm 
 Câu 17. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá: 
	A. Khả năng phát dục 	B. Thể chất 	C. Khả năng sinh trưởng 	D. Ngoại hình 
 Câu 18. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg. 
	A. 6624,2đồng/kg 	B. 6624,5 đồng/kg 	C. 6724,5đồng/kg 	D. 6589,5đồng/kg 
 Câu 19. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể: 
	A. Cùng giống 	B. Khác loài 	C. Khác giống 	D. Cùng loài 
 Câu 20. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và 
	A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi 	B. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ 
	C. Đủ sức gây bệnh. 	D. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém 
 Câu 21. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 
	A. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá 
	B. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 
	C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 
	D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước 
 Câu 22. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 
	A. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
	B. Làm thức ăn trực tiếp cho cá 
	C. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy 
	D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
 Câu 23. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) 
	A. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
 	B. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% 
	C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88%
 	D. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% 
 Câu 24. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: 
	A. Bắp 	B. Khô dầu đậu phọng. C. Khoai mỳ. 	D. Thức ăn ủ xanh 
 Câu 25. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 
	A. Thức ăn xanh. 	B. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
 	C. Thức ăn thô 	D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh 
 Câu 26. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 
	A. Khả năng phát dục 	B. Ngoại hình
 	C. Khả năng sinh trưởng 	D. Sức sản xuất 
 Câu 27. Chọn câu đúng nhất: 
	A. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang những đặc tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ 
	B. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. 
	C. Kết quả của lai gống là đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. 
	D. Mục đích của lai kinh tế là nhằm tạo ra giống mới tốt hơn bố mẹ 
 Câu 28. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. 
	A. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. 
	B. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. 
	C. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. 
	D. Cung cấp một 

File đính kèm:

  • docKT 45ph HK 2 cong nghe 10.doc