Kiểm tra 45 phút môn: Đại số 9 - Bài số 2

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Đại số 9 - Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...................................................................... kiểm tra 45’
Lớp 9B Môn: đại số 9 - Bài số: 2 - Đề số I 
 Ngày kiểm tra:.
Đề bài:
 I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau (4 điểm )
 Câu 1. Cho hàm số y = 7 - 
A. Chỉ xác định với x = 0.	B. Xác định với mọi x. 	
C. Không xác định với mọi x.	D. Xác định với mọi x ≠ 0.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là một đường
A. thẳng, cắt đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0 .
B. thẳng, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b. 
C. thẳng, song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0 .
D. thẳng, không cắt trục tung .
Câu 3. Với x là biến, quan hệ nào sau đây không fải là hàm số ?
 A. y = 	B. = 3x + 2 	C. y = 3x - 5	D. y = x - 7
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 3x - 2 bằng
A. 3.	B. -3.	C. 2.	D. -2.
Câu 5. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = -2x + 3.	B. y = -3 + 2x.	C. y = - x. 	D. y = 3 - 5x.
Câu 6. Hai đường thẳng y = 2x - 5 và y = 3x - 5
A. song song.	B. trùng nhau.	C. cắt nhau.	D. không cắt nhau.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
 A. y = + 1 	B. y = - 3	C. y = x2 .	D. y = x - 6.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 3x + 6 đi qua điểm
A. M(1; 9).	B. P(-1; 4)	C. Q(0; -9)	D. N(2; -4)
II/ Giải các bài tập sau 
Câu 9( 5 điểm ): Cho hai hàm số: y = x – 1 (1) và y = - x + 1 (2)
Vẽ trên cùng một mặt fẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số đó.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng có fương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của điểm G.
Câu 10( 1 điểm ): Cho hàm số y = (k + 2)x – k (3)
 Viết fương trình để đường thẳng (3) có hệ số góc bằng -1.
Bài giải
Họ và tên: ...................................................................... kiểm tra 45’
Lớp 9B Môn: đại số 9 - Bài số: 2 - Đề số II 
 Ngày kiểm tra:.
Đề bài:
 I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau (4 điểm )
Câu 1. Cho hàm số y = + 5.
A. Xác định với mọi x. 	B. Chỉ xác định với x = 0.	
C. Xác định với mọi x ≠ 0 .	D. Không xác định với mọi x.
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = -3 + 2x.	B. y = -2x + 3.	C. y = 3 - 5x.	D. y = - x. 
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y = x2 .	B. y = - 3	C. y = + 1 	D. y = x - 11.
Câu 4. Với x là biến, quan hệ nào sau đây không fải là hàm số ?
A. y = 5x2 - 2	B. = 2x - 3 	C. y = 3x + 5	D. y = 
Câu 5. Hai đường thẳng y = 3x + 5 và y = 3x - 5
A. song song .	B. trùng nhau.	C. không cắt nhau.	D. cắt nhau.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là một đường
A. thẳng, không cắt trục tung .
B. thẳng, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b.
C. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bất kỳ.
D. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b .
Câu 7. Hệ số góc của đờng thẳng y = -3x + 2 bằng
A. 2.	B. 3.	C. -3.	D. -2.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 3x + 6 đi qua điểm
A. Q(0; -9)	B. M(1; 9). 	C. P(-1; 4).	D. N(2; -4)
II/ Giải các bài tập sau 
Câu 9( 5 điểm ): Cho hai hàm số: y = x + 1 (1) và y = - x - 1 (2)
Vẽ trên cùng một mặt fẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số đó.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng có fương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của điểm G.
Câu 10( 1 điểm ): Cho hàm số y = (k + 3)x – k (3)
 Viết fương trình để đường thẳng (3) có hệ số góc bằng -1.
Bài giải
đáp án & biểu điểm đề i
đs 9 – bs 2
=====================================================
I/ Câu 1 đến 8: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm = 4 điểm
	01. - - - ~ 	03. - | - - 	05. - | - - 	07. - - - ~ 
	02. - - } - 	04. { - - - 	06. - - } - 	08. { - - - 
II/ Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, đủ và đúng
Câu 9 ( 5 điểm ): 
a) - Vẽ đúng mặt fảng toạ độ Oxy và chia đều khoảng cách đơn vị trên các trục cho 0,5 điẻm
 - Tính và lấy đúng mỗi giao điểm với các trục toạ độ cho 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
 - Vẽ chính xác mỗi đường thẳng cho 0,25 điểm x 2 = 0,5điểm
b) G(x; y) ị x – 1 = - x + 1 cho 0,5 điẻm
 Tính đúng x = 2 cho 0,5 điẻm
 Thay x = 2 tính đúng y = 0 cho 0,5điẻm
 Kết luận toạ độ của điểm G(2; 0) cho 0,5 điẻm
( Nếu HS không giải chỉ nhìn hình vẽ, mà vẽ chuẩn, kết luận đúng thì cho 1 điểm )
Câu 10 ( 1 điểm ):
 a = k + 2 = - 1 cho 0,5 điẻm
 ị k = - 3 cho 0,25 điẻm
 ị y = - x + 3 cho 0,25 điẻm
Tổng 10 điểm
Ghi chú: - Chấm các bước giải theo thứ tự đúng đến đâu cho điểm đến đấy, bước trên
 mà sai thì các bước sau dù đúng cũng không cho điểm.
HS giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm .
đáp án & biểu điểm đề iI
đs 9 – bs 2
=====================================================
I/ Câu 1 đến 8: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm = 4 điểm
	01. - - } - 	03. - - - ~ 	05. { - - - 	07. - - } - 
	02. { - - - 	04. | - - - 	06. - - - ~	08. - | - - 
II/ Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, đủ và đúng
Câu 9 ( 5 điểm ): 
a) - Vẽ đúng mặt fảng toạ độ Oxy và chia đều khoảng cách đơn vị trên các trục cho 0,5 điẻm
 - Tính và lấy đúng mỗi giao điểm với các trục toạ độ cho 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
 - Vẽ chính xác mỗi đường thẳng cho 0,25 điểm x 2 = 0,5điểm
b) G(x; y) ị x + 1 = - x - 1 cho 0,5 điẻm
 Tính đúng x = - 2 cho 0,5 điẻm
 Thay x = - 2 tính đúng y = 0 cho 0,5điẻm
 Kết luận toạ độ của điểm G(- 2; 0) cho 0,5 điẻm
( Nếu HS không giải chỉ nhìn hình vẽ, mà vẽ chuẩn, kết luận đúng thì cho 1 điểm )
Câu 10 ( 1 điểm ):
 a = k + 3 = - 1 cho 0,5 điẻm
 ị k = - 4 cho 0,25 điẻm
 ị y = - x + 4 cho 0,25 điẻm
Tổng 10 điểm
Ghi chú: - Chấm các bước giải theo thứ tự đúng đến đâu cho điểm đến đấy, bước trên
 mà sai thì các bước sau dù đúng cũng không cho điểm.
 - HS giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm .
Ma trận đề KT 1 tiết - ĐS 9
Bài số 2: Chương II - Hàm số bậc nhất
20 câu - 0,5 điểm / câu
Nội dung KT
b
h
v
Tổng
ND
ST
KQ
đ
TL
đ
KQ
đ
TL
đ
KQ
đ
TL
đ
Điểm
%
Khái niệm hàm số 
2
1
0,5
1
0,5
1
10
Hàm số bậc nhất 
2
1
0,5
1
0,5
1
10
Đồ thị y = ax + b
2
1
0,5
1
0,5
2
1
4
2
4
40
Đường thẳng // & cắt nhau
2
1
0,5
1
0,5
3
1,5
2,5
25
Hệ số góc
2
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1,5
15
Tổng
4
2
4
2
4
2
8
4
20c
10đ
100%
2 = 20 %
4 = 40 %
4 = 40 %
Ghi chú: Mỗi câu ở fần tự luận tương đương với bước giải 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docKT45C2 DS 92deDAMTL2.doc
Đề thi liên quan