Kiểm tra 45 phút môn : đại số (chương III) Trường THCS Bình Phước
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn : đại số (chương III) Trường THCS Bình Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất, pt t/đương, pt dạng ax+b=0 Nhận biết được pt bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số. Số câu Số điểm 2 0,5 1 1,5 2 0,5 5 2,5 Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ Vận dụng giải các pt. V/dụng được các bước giải pt đưa về pt tích và tìm đượcnghiệm chính xác Số câu Số điểm 4 1,5 1 1,5 1 0,5 1 1,5 1 0,5 8 5,5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm 1 2 1 2 Tổng số câu T/số điểm Tỉ lệ % 8 5 50% 4 2,5 25% 1 2 20% 1 0,5 5% 14 10 100% Trường THCS Bình Phước Lớp : 8/B Họ và tên :……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN : ĐẠI SỐ (CHƯƠNG III) Điểm : Lời phê của Thầy I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(Câu 1 đến câu 6) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 3)(x – 2) = 0 là: A.S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 7: Điền chữ Đ(nếu đúng), chữ S(nếu sai) vào ô trống: a/ Điều kiện xác định của phương trình là b/ Phương trình , có nghiệm Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ(…) để được khẳng định đúng. a/Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng……………………….............. ………………………………………………………………………………………….. b/ Hai phương trình có cùng một tập nghiệm…………………………………………….. …………………………………………HẾT………………………………………… II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 6x + 12 = 0 b/ (2x + 3)(x – 8) = 0 c/ = Bài 2: (2 điểm). Một ô tô đi từ Quảng Ngãi đến Đà Nẳng với vận tốc 50km/h, rồi từ Đà Nẳng quay về Quảng Ngãi với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường Quảng Ngãi - Đà Nẳng, biết rằng thời gian đi và về của ô tô hết 5h24’. Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: …………………………………………………………………………………………………….. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 6x + 12 = 0 b/ (2x + 3)(x – 8) = 0 c/ = Bài 2: (2 điểm). Một ô tô đi từ Quảng Ngãi đến Đà Nẳng với vận tốc 50km/h, rồi từ Đà Nẳng quay về Quảng Ngãi với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường Quảng Ngãi - Đà Nẳng, biết rằng thời gian đi và về của ô tô hết 5h24’. Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: …………………………………………………………………………………………………….. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 6x + 12 = 0 b/ (2x + 3)(x – 8) = 0 c/ = Bài 2: (2 điểm). Một ô tô đi từ Quảng Ngãi đến Đà Nẳng với vận tốc 50km/h, rồi từ Đà Nẳng quay về Quảng Ngãi với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường Quảng Ngãi - Đà Nẳng, biết rằng thời gian đi và về của ô tô hết 5h24’. Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: …………………………………………………………………………………………………….. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 6x + 12 = 0 b/ (2x + 3)(x – 8) = 0 c/ = Bài 2: (2 điểm). Một ô tô đi từ Quảng Ngãi đến Đà Nẳng với vận tốc 50km/h, rồi từ Đà Nẳng quay về Quảng Ngãi với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường Quảng Ngãi - Đà Nẳng, biết rằng thời gian đi và về của ô tô hết 5h24’. Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: HƯỚNG DẪN CHẤM CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 8a 8b Đ/án A B C A B A Đ Đ ax + b = 0, a; b là các số cho trước và a 0. là hai phương trình tương đương. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (4,5đ) Giải các phương trình a/ 6x + 12 = 0 6x = -12 x = -2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = -2 b/ (2x + 3)(x – 8) = 0 2x + 3 = 0 hoặc x – 8 = 0 x = hoặc x = 8 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3/ = (1) *ĐKXĐ: ( ) (1) (x – 5)(x – 1) = x2 x2 – x - 5x + 5 = x2 -6x = -5 x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2đ) Gọi x là quãng đường Quảng Ngãi – Đà Nẳng (x>0, km) Thời gian đi của ô tô: Thời gian về của ô tô: Vì thời gian đi và về hết 5h24’= (h), nên theo đề bài ta có phương trình: (TMĐK) Vậy quãng đường Quảng Ngãi – Đà Nẳng dài 120 km. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 (0,5đ) Giải phương trình: x + 2000 = 0 vì x = -2000 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- De kiem tra chuong III(1).doc