Kiểm tra: 45 phút Môn : Hình học 8 Trường Thcs Kiên Lương 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 45 phút Môn : Hình học 8 Trường Thcs Kiên Lương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2 LỚP……………………………………… HỌ VÀ TÊN:…………………………… KIỂM TRA: 45 PHÚT MÔN : Hình Học 8 I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng : 1. Cho AB = 5m ; CD = 700cm. Tỉ số của là : a. b. c. d. 2. Cho hình vẽ. biết MN//BC. Tính độ dài x là : A a. x = 8 b. x = 2 13 x c. x = 4 d. x = 1 M N 6,5 4 B C 3. Cho ABC và MNP có : thì : a. ACB MNP b. ABC MNP c. CBA NPM d. ABC MPN 4. Cho ABC và DEF có : thì : a. ABC DEF b. ABC DFE c. ACB DFE d. BAC DFE Câu 2 : Điền dấu x vào ô đúng hoặc sai cho phù hợp Đúng Sai 1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 3. Nếu 2 tam giác cân có 2 góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau 4. Tỉ số hai diện tích của 2 tam giác đng dạng bằng tỉ số đng dạng II. TỰ LUẬN (6đ) Cho ABC vuông tại A. Có AB = 6cm ; AC = 8cm. Đường AH BC (HBC) Chứng minh rằng : a. ABH CBA b. AB2 = BH . CB c. Tính BH, AH d. Tính tỉ số diện tích ABH và CBA TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2 LỚP……………………………………… HỌ VÀ TÊN:…………………………… KIỂM TRA: 45 PHÚT MÔN : Hình Học 7 (Đề lẻ) I. TRẮC NGHIỆM : (4đ) Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng : 650 1. Cho hình a. Số đo của góc x là : B a. 1450 b. 1550 c. 250 d. 900 A x 2. Dựa vào hình a. Độ dài cạnh BC là : C a. 10 b. 7 c. 9 d. 8 3. Tam giác nào là tam giác vuông nếu độ dài 3 cạnh là : a. 3cm, 4cm, 5cm b. 4,5cm, 6cm, 7,5cm c. 12cm, 13cm, 14cm 4. Tam giác ABC là tam giác gì nếu =900 a. Tam giác đều b. Tam giác cân c. Tam giác vuông Câu 2 : Điền dấu x vào ô đúng hoặc sai cho phù hợp Đúng Sai 1. Nếu là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì < 900 2. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau 3. Hai cạnh và 1 góc của này b 2 cạnh và một góc cảu kia thì 2 bằng nhau 4. Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó. II. TỰ LUẬN (6đ) Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh rằng : a. ABH = ACH b. HB = HC và góc BAH = góc CAH c. Tính độ dài AH và BH ĐÁP ÁN ( Đề chẵn) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Mỗi câu đúng được (1đ) 1. c 2. a 3. b 4. b Câu 2 : 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S II. TỰ LUẬN : (6đ) A C H B GT ABC, = 900 AH BC tại H AC = 8cm ; AB = 6cm KL a. ABH CBA b. AB2 = BH . CB c. Tính BH, AH d. C/M a. xét ABH và CBA có : ABH CBA (g.g) b. Từ (a) c. Xét ABC có : BC2 = AB2 + AC2 (pytago) = 62 + 82 = 100 BC = 10cm Từ AB2 = BC . BH BH = (cm) Tính AH. Xét ABH áp dụng định lí Pytago : AH2 = AB2 – BH2 = 62 – (3,6)2 = 36 – 12,96 = 23,04 AH = 4,8 (cm) d. = (0,6)2 = 0,36 ĐÁP ÁN ( Đề Lẻ) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Mỗi câu đúng được (1đ) 1 – b 2 – a 3 – a 4 – c Câu 2 : 1. S 2. Đ 3. S 4. Đ II. TỰ LUẬN : (6đ) A Vẽ hình và ghi gt, kl đúng (1đ) a. Xét vuông ABH và vuông ACH có : AB = AC M N Ah là cạnh chung 5 5 vuông ABH = vuông ACH (ch – cgv) b. Theo cm trên ABH = ACH HB = HC (cạnh tương ứng) B H C góc BAH = góc CAH (góc tương ứng) 8 c. Theo cm ở câu b BH = HC = = 4 (cm) (Vì BC = BH + HC = 8cm) Áp dụng định lý pytago cho vuông ABH ta có : AB2 = AH2 + BH2 AH2 = AB2 – BH2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9 AH = 3 Vậy AH = 3 (cm); BH = 4 (cm)
File đính kèm:
- Hinh 8 ky 2.doc