Kiểm tra 45 phút - Môn hoá học lớp 12

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Môn hoá học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút - môn hoá học
Họ và tên: ................................................................... Lớp 12:............. Điểm: ....................
đề bài
Câu 1: Có 3 dung dịch FeCl2, FeCl3, AlCl3 thuốc thử duy nhất để phân biệt ba dung dịch này là: 
A. Dung dịch HNO3 dư. 	B. Dung dịch NaOH dư. 
C. Dung dịch NaNO3 dư. 	D. Dung dịch HCl dư. 
Câu 2: Có thể điều chế FeSO4 bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? 
A. Fe + H2SO4 loãng	 	B. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc 
C. Fe + H2SO4 đặc, nóng 	D. Fe + MgSO4	 
Câu 3: Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa? 
A. Fe2O3 . 	B. Fe(OH)3 . 	C. FeCl3 . 	D. FeO. 
Câu 4: Chọn phản ứng sai trong số các phản ứng sau: 
A. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3 	B. FeCl2 + Cu --> Fe + CuCl2 
C. FeCl3 + Fe --> FeCl2 	D. Fe2O3 + CO --> Fe + CO2 
Câu 5: Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt? 
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 	B. Có khả năng nhiễm từ. 
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 	D. Khối lượng riêng rất lớn. 
Câu 6: Có bao nhiêu electron trong ion ? 
A. 30 . 	B. 26. 	C. 23. 	D. 56. 
Câu 7: Thể tích H2(ở ĐKTC) thoát ra khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với axit HCl là: 
A. 13,44 lít. 	B. 11,2 lít. 	C. 6,72 lít. 	D. 2,24 lít. 
Câu 8: Khi cho FeO tác dụng với các chất CO, HCl, H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ? 
A. FeO + HNO3. 	B. FeO + CO . 	C. FeO + HCl. 	D. FeO + H2SO4 đặc. 
Câu 9: Dãy các kim loại đều tác dụng với axit HCl là: 
A. Fe, Zn, Hg. 	B. Al, Fe, Na. 	C. Ag, Zn, Al . 	D. Fe, Zn, Cu. 
Câu 10: Kim loại sắt có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng. 
B. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch NaCl . 
C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch HNO3 đặc nguội . 
D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dung dịch HNO3 loãng. 
Câu 11: Cho phản ứng: 2FeCl3 + Fe đ 3FeCl2 , vai trò của ion Fe3+ trong FeCl3 là: 
A. Chất oxi hoá. 	B. Không có vai trò gì. 
C. Chất khử. 	D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. 
Câu 12: Trong các loại quặng sắt thì loại nào tốt nhất được dùng để luyện gang? 
A. Quặng pirit. B. Quặng hematit. 	C. Quặng xiđerit. 	D. Quặng manhetit. 
Câu 13: Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Cu2+/ Cu xảy ra theo phương trình nào sau đây? 
A. Cu2+ + Fe ---> Fe2+ + Cu. 	B. Fe2+ + Cu2+ ---> Cu + Fe.
C. Cu + Fe ---> Cu2+ + Fe2+ . 	D. Fe2+ + Cu ---> Cu2+ + Fe. 
Câu 14: Kim loại M có Z = 26, cấu hình electron của cation M2+ là: 
A. 1s22s22p63s23p63d5 	B. 1s22s22p63s23p63d6 
C. 1s22s22p63s23p63d54s1 	D. 1s22s22p63s23p63d64s2 
Câu 15: Chọn phản ứng đúng trong số các phản ứng sau: 
A. 2Fe + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2 	B. Fe + Cl2 đ FeCl2
C. 2Fe + O2 đ2FeO 	D. 2FeCl3 + Fe đ 3FeCl2 
Câu 16: Sắt phản ứng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570 0C thì tạo ra sản phẩm nào ? 
A. Fe3O4 và H2 	B. FeO và H2 	C. Fe2O3 và H2 	D. Fe(OH)2 và H2 
Câu 17: Câu trả lời nào sau đây sai? 
A. Tính chất hoá học chung của các hợp chất sắt (II) là tính khử .
B. Khí Cl2 có khả năng oxi hoá muối Fe2+ thành muối Fe3+ .
C. Sắt có thể khử muối sắt ( II) thành muối sắt (III). 
D. Sắt thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội .
Câu 18: Trộn 5,4g Al với 16g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 11,2g. 	B. 21,4g.	C. 10,2g. 	D. 10,6g. 
Câu 19: Nguyên tắc sản xuất Gang là: 
A. Khử sắt oxit ( từ 30% sắt trở lên) bằng CO ở nhiệt độ cao
B. Khử quặng Hematit bằng CO ở nhiệt độ cao. 
C. Khử quặng Manhetit bằng CO trong lò cao.
D. Khử sắt oxit bằng CO. 
Câu 20: Cho 5,6g sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 thu được 39,6g hỗn hợp các sản phẩm. Khối lượng AgNO3 đã dùng là: 
A. 18g. 	B. 34g. 	C. 21,6g. 	D. 45,2g. 
Bài làm
Câu 1:.......	Câu 2:..........	Câu 3:.........	Câu 4:..........	Câu 5:.........
Câu 6:.......	Câu 7:..........	Câu 8:.........	Câu 9:..........	Câu 10:.......
Câu 11:.....	Câu 12:..........	Câu 13:.........	Câu 14:..........	Câu 15:.......
Câu 16:.......	Câu 17:..........	Câu 18:.........	Câu 19:..........	Câu 20:.......
---- Hết ----
Kiểm tra 45 phút - môn hoá học
Họ và tên: ................................................................... Lớp 12:............. Điểm: ....................
đề bài
Câu 1: Có thể điều chế FeSO4 bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? 
A. FeO + H2SO4 đặc, nóng 	B. FeO + H2SO4 loãng
C. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nóng	D. Fe + MgSO4	 
Câu 2: Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa- khử Fe2+/Fe và Ag+/ Ag xảy ra theo phương trình nào sau đây? 
A. 2Ag + Fe2+ ---> 2Ag+ + Fe. 	B. Fe2+ + 2Ag+ ---> 2Ag + 2Fe.
C. 2Ag+ + Fe ---> Fe + 2Ag. 	D. 2Ag+ 2Fe ---> Fe2+ + 2Ag+ 
Câu 3: Trộn 5,4g Al với 16g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 10,6g. 	B. 21,4g. 	C. 10,2g. 	D. 11,2g. 
Câu 4: Kim loại sắt có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. Dung dịch CuSO4 , Cl2 , dung dịch H2SO4 loãng nguội, dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dung dịch HNO3 loãng. 
C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch HNO3 đặc nguội . D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch NaCl . 
Câu 5: Chọn phản ứng sai trong số các phản ứng sau: 
A. FeCl3 + Fe --> FeCl2 	B. FeO + CO --> Fe + CO2 
C. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3 	D. Fe + HCl --> FeCl3 + H2
Câu 6: Cho 5,6g sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 thu được 39,6g hỗn hợp các sản phẩm. Khối lượng AgNO3 đã dùng là: 
A. 21,6g. 	B. 45,2g. 	C. 34g. 	D. 18g. 
Câu 7: Sắt phản ứng với nước ở nhiệt độ thấp hơn 570 0C thì tạo ra sản phẩm nào ? 
A. Fe(OH)2 và H2 	B. Fe2O3 và H2 	C. FeO và H2 	D. Fe3O4 và H2 
Câu 8: Thể tích H2(ở ĐKTC) thoát ra khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng là: 
A. 2,24 lít.	B. 6,72 lít. 	C. 11,2 lít.	D. 13,44 lít. 	 
Câu 9: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử? 
A. FeO. 	B. Fe	C. FeCl3 . 	D. Fe2O3 . 
Câu 10: Câu trả lời nào sau đây sai? 
A. Sắt có thể khử muối sắt ( II) thành muối sắt (III) .
B. Sắt thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Khí Cl2 có khả năng oxi hoá muối Fe2+ thành muối Fe3+ .
D. Các hợp chất sắt (III) đều có tính oxi hoá.
Câu 11: Dãy các kim loại đều tác dụng với axit H2SO4 loãng là: 
A. Fe, Zn, Hg. 	B. Fe, Zn, Cu. 	C. Al, Fe, Na.	D. Ag, Zn, Al . 
Câu 12: Nguyên tắc sản xuất Gang là: 
A. Khử quặng Manhetit bằng CO trong lò cao.
B. Khử quặng Hematit bằng CO ở nhiệt độ cao.
C. Khử sắt oxit bằng CO. 
D. Khử sắt oxit ( từ 30% sắt trở lên) bằng CO ở nhiệt độ cao. 
Câu 13: Có bao nhiêu electron trong ion 
A. 26. 	B. 24. 	C. 30 . 	D. 23. 
Câu 14: Cho phản ứng: 2FeCl3 + Fe đ 3FeCl2 , vai trò của Fe trong phản ứng là: 
A. Không có vai trò gì. 	B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. 
C. Chất oxi hoá. 	D. Chất khử. 
Câu 15: Trong các loại quặng sắt thì loại nào tốt nhất được dùng để luyện gang? 
A. Quặng manhetit. 	B. Quặng hematit. 	C. Quặng xiđerit. 	D. Quặng pirit. 
Câu 16: Khi cho FeO tác dụng với các chất CO, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là chất khử? 
A. FeO + HCl. 	B. FeO + H2SO4 loãng	 C. FeO + HNO3. 	D. FeO + CO . 
Câu 17: Chọn phản ứng đúng trong số các phản ứng sau: 
A. 2Fe + O2 đ2FeO	 	B. 2FeCl3 + Cuđ 2FeCl2 + CuCl2
C. Fe + Cl2 đ FeCl2 	D. 2Fe + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2 
Câu 18: Kim loại M có Z = 26, cấu hình electron của cation M3+ là: 
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 	B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d64s2 	D. 1s22s22p63s23p63d5 
Câu 19: Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt? 
A. Có khả năng nhiễm từ. 	B. Khối lượng riêng rất lớn. 
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 	D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 
Câu 20: Có 3 dung dịch FeCl2, FeCl3, AlCl3 thuốc thử duy nhất để phân biệt ba dung dịch này là: 
A. Dung dịch NaNO3 dư . 	B. Dung dịch HCl dư. 
C. Dung dịch NaOH dư. 	D. Dung dịch HNO3 dư. 
Bài làm
Câu 1:.......	Câu 2:..........	Câu 3:.........	Câu 4:..........	Câu 5:.........
Câu 6:.......	Câu 7:..........	Câu 8:.........	Câu 9:..........	Câu 10:.......
Câu 11:.....	Câu 12:..........	Câu 13:.........	Câu 14:..........	Câu 15:.......
Câu 16:.......	Câu 17:..........	Câu 18:.........	Câu 19:..........	Câu 20:.......
---- Hết ----

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 phut sat.doc