Kiểm tra 45 phút Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Nghĩa Bình

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Nghĩa Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nghĩa Bình. Kiểm tra 45 phút 
Họ & tên: Môn : sinh học 
Lớp 7/.	 Ngày .
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ
I/ MA TRẬN :
Các chủ đề.
Các mức độ thông hiểu
Biết
Hiểu
Vận dụng .
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
Chương I : ĐVNS
-Biết được các hình thức sinh sản vô tính của ĐVNS. 
Hiểu rõ triệư chứng của bệnh kiết lị 
Nhận biết được những động vật thuộc ngành ĐVNS
Biết vận dụng các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét 
30% = 3 điểm 
33.3% = 1điểm 
(1 câu)
16.7% = 0.5điểm 
(1 câu)
16.7% = 0.5điểm 
1 câu
33.3% = 1 điểm 
(1 câu)
Chương II: Ruột khoang 
Biết được sứa là loài động vật gây ngứa và độc cho người.
-Hiểu được thủy tức là động vật đa bào, thủy tức chưa có cơ quan hô hấp.
 So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức & san hô.
35% = 3.5 điểm 
14.3% = 0.5 điểm 
(1 câu)
28.6% = 1điểm 
(2 câu)
57.1% = 2 điểm 
(1câu)
Chương III: các ngành giun 
 Biết được Giun đũa không bị tiêu hoá trong ruột non người là do có vỏ cuticun
 Trình bày được các bước tiến hành mổ giun đất
Hiểu được con đường lây nhiễm sán dây và biết phòng tránh.
Giải thích được lí do giun đất ngoi lên mặt nước khi trời mưa.
35% = 3.5 điểm
14.3% = 05điểm 
(1 câu)
57.1% = 2điểm 
(1 câu)
14.3% = 0.5điểm 
(1 câu)
14.3% = 0.5điểm 
(1 câu)
Tổng : 100% = 10 điểm
40% = 4 điểm 
20% = 2 điểm 
20% = 2 điểm 
20% = 2 điểm 
Phần I: Trắc Nghiệm : 5 Điểm.
- Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1:nhóm động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh: ( 0.5đ)
a. Sứa , san hô , hải quỳ, trùng roi.
b. Thuỷ tức , san hô , hải quỳ, trùng kiết lị.
c. Trùng roi , trùng kiết lị, trùng biến hình, trùng giày.
d. Trùng roi, trùng kiết lị, thuỷ tức & trùng giày.
Câu 2: Chọn hình thức sinh sản ở cột B sao cho phù hợp với từng loại động vật ở cột A: (1đ)
Cột A
Cột B 
Kết quả.
1.Trùng roi.
2.Trùng biến hình .
3. Trùng sốt rét.
4. Trùng giày.
a.Phân nhiều 
b.Phân đôi theo chiều ngang
c.Phân đôi theo chiều dọc.
d. Phân đôi.
1:.
2:
3:
4:
Câu 3: Phát biểu sai về thuỷ tức là: (0.5đ)
a. Thuỷ tức đã có tế bào tiết dịch tiêu hoá.
b.Thuỷ tức đã có hệ thần kinh mạng lưới.
c.Thuỷ tức đã có cơ quan hô hấp.
d. Thuỷ tức đã có tế bào gai là cơ quan tự vệ & bắt mồi.
Câu 4:) Loài ruột khoang gây ngứa & độc cho người: (0.5đ
a. Thuỷ tức b. Sứa c. Hải quỳ d. San hô.
Câu 5:Thuỷ tức có đặc điểm khác ngành động vật nguyên sinh là: ( 0.5đ)
a.Sống dị dưỡng b. Sống cố định.
c.Có khả năng di chuyển d. Cơ thể đa bào.
Câu 6: Để phòng tránh nhiễm sán dây cần: ( 0.5đ)
a.Không ăn thịt trâu , bò , lợn gạo.
b. Xử lí phân người trong hầm chứa.
c.Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa được phủ kín.
d. Cả 3 cách trên.
Câu 7: Giun đũa không bị tiêu hoá trong ruột non người là do: (0.5đ)
a.Giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh .
b.Enzim trong ruột không đủ mạnh để tiêu hoá giun đũa.
c.Giun đũa có lớp vỏ cuticun bao bọc bên ngoài 
d. Giun lẩn tránh được enzim nên không bị tiêu hoá.
Câu 8: Khi trời mưa , đất bị ngập nước , giun đất thưòng ngoi lên mặt nước là do: (0.5đ)
.Giun đất hô hấp qua da
Giun đất thích nghi với đời sống bơi lội.
Giun đất thích nghi với đời sống khô cạn.
Giun đất tìm thức ăn
Câu 9:Triệư chứng của bệnh kiết lị là: (0.5đ)
Đau bụng.
Đau bụng + tiêu chảy.
Đau bụng + đi ngoài ra phân có lẫn máu & chất nhày như nước mũi.
Đi ngoài ra phân có lẫn máu & chất nhày như nước mũi.
Phần II: Tự luận : 5 Điểm:
Câu 1:Nêu biện pháp phòng chống bệnh sốt rét ? ( 1đ)
Câu 2: So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức & san hô? ( 2đ)
Câu 3: Trình bày các bước tiến hành mổ giun đất? ( 2đ)
III/ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM:
 Phần I: Trắc Nghiệm.
Câu 1.c	0.5đ
Câu 2.
	1-c	0.25đ
	2-d	0.25đ
	3-a	0.25đ
	4-b	0.25đ
Câu 3.c	0.5đ
Câu 4.b	0.5đ
Câu 5.d	0.5đ
Câu 6.d	0.5đ
Câu 7.c	0.5đ
Câu 8.a.	0.5đ
Câu 9.c	0.5đ
Phần II: Tự Luận
Câu 1: 
+ Ngủ mùng, diệt muỗi, diệt lăng quăng.	0.5đ
+ Phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, bỏ muối vào bình hoa, chân chạm.	0.5đ
Câu 2: * Giống nhau: 
	-Là hình thức sinh sản vô tính.	0.5đ
	-Cách sinh sản: mọc chồi từ cơ thể mẹ.	0.5đ
* Khác nhau:
+ Thuỷ tức: thuỷ tức con sau khi tự kiếm ăn được sẽ tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.	0.5đ
+ San hô: không tách rời cơ thể mẹ, tạo thành tập đoàn san hô.	0.5đ
Câu 3: 
+Đặt giun nằm sấp trong khay mổ, cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim.	0.5đ
+Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.	0.5đ
+Đổ nước ngập cơ thể , dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách thành cơ thể.	0.5đ
+ Phanh tới đâu cắm ghim tới đó . tiếp tục dùng kéo cắt dọc cơ thể về phía đầu.	0.5đ

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet HKI S7 co MT Da.doc