Kiểm tra 45 phút Môn: Số học - Đề 1

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Số học - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Khương Thượng Năm học 2008 – 2009
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số học - Đề 1
I- Trắc nghiệm: (2 điểm) 
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Nếu am, bm và cm (a > b > c) thì:
A. (a - b + c) m
B. (a + b - c) m
C. (a + c) m 
D. (a – b) m
2. Số chia hết cho 9 thì:
A. Có chữ số tận cùng là 9.
B. Không chia hết cho 3
C. Chia hết cho 3. 
D. Chia hết cho 18.
3. Bội chung của hai hay nhiều số:
A. Là một số.
B. Là bội của BCNN
C. Là tập hợp có một phần tử.
D. Là ước của BCNN.
4. Giao của hai tập hợp A={1;2;3}và B = {3;2;1}là:
A. {1;2;3;3;2;1}
B. {1;2;3}
C. 
D. {}
Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
1. ƯCLN của hai số là một số.
2. Muốn tìm BCNN phải lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ lớn nhất.
3. Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có 2 ước.
4. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số nguyên tố.
II-Tự luận: (8 điểm) 
Câu 1: Thực hiện phép tính:
27.120 + 25.27 – 27.45
36 – [125 : 5+ (60 - 2.15)] + 3: 3
Câu 2: Tìm x, biết:
a. 6x – 40 = 5628 : 28 - 2008
b. x 45, x 60 và x < 300
Câu 3: Tìm tất cả các số tự nhiên a sao cho:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 15.
Câu 4: Một đội văn nghệ có 144 nam và 96 nữ. Có thể chia 
được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 5: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3 và p + 2 cũng là một số nguyên tố. Chứng minh p + 1 chia hết cho 6.
Trường THCS Khương Thượng Năm học 2008 – 2009
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số học - Đề 2
I- Trắc nghiệm: (2 điểm) 
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
1. Nếu am, bm và cm (a > b > c) thì:
A. (a - b + c) m
B. (a + b - c) m
C. (a + c) m
D. (b – c) m
2. Số có tận cùng là 0 thì:
A. Là số nguyên tố.
B. Chỉ có 3 ước.
C. Chia hết cho cả 2 và 5.
D. Không chia hết cho 2 và 5.
3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số:
A. Là một số.
B. Là ước của ƯCLN
C. Là tập hợp có một phần tử.
D. Là ước của BCNN.
4. Giao của hai tập hợp A={1;2;3}và B = {4;5;6}là:
A. {1;2;3;4;5;6}
B. {4;5;6;1;2;3}
C. 
D. {}
Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
1. Bội chung của hai số là một số.
2. Muốn tìm ƯCLN phải lập tích các thừa số nguyên tố chung 
và riêng với số mũ nhỏ nhất.
3. Hợp số có ít nhất là 3 ước.
 4. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ
II-Tự luận: (8 điểm) 
Câu 1: Thực hiện phép tính:
36.105 + 65.36 – 36.70
24 – [75:5 + (25 – 5:5.3)] + 4.2008
Câu 2: Tìm x, biết:
a. 14 + 5x = 8:8 
b.120 x, 150 x và 10 x 30
Câu 3: Tìm tất cả các số tự nhiên a sao cho:
a. chia hết cho 9.
b. chia hết cho 45.
Câu 4: Có một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì vừa đủ bó. Biết số sách nằm trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách đó.
Câu 5: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3 và p + 2 cũng là một số nguyên tố. Chứng minh p + 1 chia hết cho 6.
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng
Phộp chia hết
(5t)
4TN (2,5đ):
1,4 phần I (1đ)
1,2 phần II (1,5đ)
1TN (0,5đ):
5 phần I (0,5đ)
1TL (0,75đ):
2 phần III (0,75đ)
37,5% (3,75đ) 
5TN (3đ) , 1TL (0,75đ)
Số nguyờn tố - Hợp số
 (4t)
1TN (1đ):
2,6 phần I (1đ)
2TN (1đ)
3 phần I (0,5đ)
3 phần II (0,5đ)
1 TL (2 đ)
1 phần III (2đ)
2TL (22,5đ)
3,4 phần III (2,25đ)
62,5% (6,25đ)
3TN (2đ) , 3TL (4,25đ)
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
(8t)
Tổng (8t)
5TN (3,5đ)
30%
3TN + 1TL (3,5đ)
40%
3TL (3đ)
30%
100%

File đính kèm:

  • docKT 1tiet ki 1 so 6 bai 2DTV.doc