Kiểm tra 45 phút môn: Vật lí 6 - Trường THCS Chân Sơn

doc42 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Vật lí 6 - Trường THCS Chân Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:	 6A: 6B:
Tiết 8: KIỂM TRA
I/ Mục tiêu: 
 1 . Kiến thức: 
 Kiểm tra tất cả những kiến thức mà học sinh đã học từ tiết 1 đến tiết 7
2. Kĩ năng: 
 Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh 
3.Thái độ :
 Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
II./ Ma trận: TL + TNKQ
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.- Đo độ dài 
 - Đo Thể tích 
 - Khối lượng vật
1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài
2. Xác định GHĐ và ĐCNN của thước
4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật
5. Dụng cụ đo khối lượng một vật
3. Đơn vị đo thể tích vật
6. Đơn vị đo khối lượng một vật
7. Đơn vị đo độ dài
8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Câu
6 câu
C1; C2; C3;
C4; C5; C6
2 câu
C7; C14
1 câu
C11
1 câu
C16
10 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5đ
15%
2.75đ
27,5%
0.25đ
2,5%
1.5đ
15%
6
60%
2. - Lực, hai lực cân bằng
 - Kết quả tác dụng lực 
 - Trọng lực , đơn vị lực
9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất
10. Đơn vị lực là niutơn
11. Một quả cân khối lượng 1 kg có trọng lượng là 10 N
12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực
13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai
Số câu
Câu
2 câu
C8; C10
1 câu
C15
1 câu
C9
2 câu
C12, C13
6 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5đ
5%
2đ
20%
0.25đ
2,5%
1.25đ
12,5%
4
40%
Tổng câu
12 câu
4 câu
16
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4đ
40%
3.0đ 30%
3đ
30%
10
 100%
Trường THCS CHÂN SƠN Thứ ngày tháng năm 2013
Họ và tên: Kiểm tra 45 phút
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm 
Lớp 6 Môn: Vật lí 6
®Ò Bµi
I. TRẮC NGHIỆM (4ĐIỂM):
Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất :
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm
B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
 A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam
Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
 A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg
Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
 A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3
Câu 8: Đơn vị lực là:
A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét
Câu 9: Qủa cân 100g thì có trọng lượng là :
A. 100 N B. 10 N C. 1 N D. 1000N
Câu 10: Trọng lực có phương là :
A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải
Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước.Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch:
 A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3
Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì
A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra
Câu 13. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên)
A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1).... Nhưng ngược (2) tác dụng và một vật.
b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3).. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4)..
III.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 14: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau:
a. 200g =kg b. 1375cm3 = ..dm3 c. 1,2 kg = g 
d.15 m = .km e. 2 lít = ..dm3
Câu 15(2.0 điểm): Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực ?
 Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? 
Câu 16 (1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
C
C
B
C
C
C
B
D
D
Câu 13.Mỗi câu đúng 0.25 điểm
(1)phương 0.25 đ
(2)chiều, 0.25 đ
(3) cân bằng 0.25 đ
(4)đứng yên 0.35 đ
II TỰ LUẬN:
Câu 14: 	a/ 0.2	0.5 đ
	b/ 1.375	0.5 đ
	c/1200	0.5 đ
	d/ 0.015	0.5 đ
	e/ 2 	0.5 đ
Câu 15: Trong lực là lực hút trái đất	 1.0 đ
Phương thẳng đứng 	0.25 đ
Chiều hướng về trái đất	0.25 đ
Vật 2 kg trong lượng là 20 N	0.5 đ
Câu 16: Đặt bát dưới cái ca 0.25đ
Đổ nước vào đầy ca 	0.25 đ
Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ
Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá 0.5 đ
TUẦN : 8 TIẾT : 8 
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6
1. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm 
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
2. Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra :
Tên Chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đo thể tích chất lỏng;Khối lượng-Đo khối lượng
2 tiết
Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì?
Xác định GHĐ, ĐCNN của cân Robec van
Vận dụng xác định cách đổi khối lượng.
Vận dụng giải thích ý nghĩa của 10T
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1đ
1
0,5đ
1
0.5đ
1
 1đ
5
3đ
30 %
2. Đo thể tích của vật rắn không thấm nước
1 tiết
Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0.5đ
1
0.5đ
 5%
3.Hai lực cân bằng;Trọng lự-Đơn vị lực
3 tiết
Biết phương và chiều của hai lực cân bằng.
Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ?
Vận nêu được thí dụ hai lực cân bằng. xác định trọng lượng của một vật, xác định phương và chiều của trọng lực.
Vận dụng tính trọng lượng của một vật
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
0,5đ
2
1.5đ
3
3.5đ
1
1đ
7
6,5đ
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
2đ
20%
6
6đ
60%
13
10 đ
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là 
 a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam
2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ.
 a/ bình chứa b/ bình chia độ	 c/bình tràn	d/ cả câu bvà c
3. Điều kiện để hai lực cân bằng là ..
 a/ cùng phương , cùng chiều	b/ cùng chiều, cùng điểm đặt
 c/cùng phương	d/ cùng phương ,ngược chiều
4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn 
 a/4N	 b/3N	 c/0,2N	d/2N
5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
 a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg	 c/1tạ =10kg d/ 1mg=g
6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân 
 a/ đòn cân b/ kim cân	 c/hộp quả cân	 d/con mã
7. Trọng lực làcủa trái đất
 a/ lực hút b/ lực đẩy	c/lực kéo d/ lực ép
8. Trên vỏ túi bột giặt có ghi 200g , số đó chỉ gì?
a/chỉ sức nặng của túi bột giặt c/ chỉ sức nặng cả vỏ túi và bột giặt
b/chỉ lựợng bột giặt chứa trong túi d/ cả a,b và c điều đúng
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
 a/ Lực là gì ? đơn vị lực?
 b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
 c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=..N
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng?
 Khi đóng đinh vào tường thì vật nào tác dụng lẫn nhau?
Câu 3: (1 điểm) Trước một chiếc cầu có ghi 10T( 10 tấn) . Số 10T cố ý nghĩa gì ?
Bài làm
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của 1 lượng chất lỏng khoảng 4,5 lít.
 a/ Bình có GHĐ 5 lít và ĐCNN 20ml b/ Bình có GHĐ 2000ml và ĐCNN 20ml 
 c/ Bình có GHĐ 4,5 lít và ĐCNN 50ml d/ Bình có GHĐ 5000ml và ĐCNN 50ml
2. Chọn phát biểu đúng:
 a/ Mét là đơn vị đo độ dài chỉ sử dụng ở nước ta 
 b/ Thuớc có GHĐ càng nhỏ , khi đo cho kết quả càng chính xác 
 c/ ĐCNN của một cây thuớc là giá trị nhỏ nhất ghi trên thuớc 	
 d/ ĐCNN của một cây thuớc là độ dài giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thuớc 
3. Điều kiện để hai lực cân bằng là ..
 a/ cùng phương , cùng chiều	b/ cùng phương ,ngược chiều
 c/cùng phương	d/ cùng chiều, cùng điểm đặt
4. Hãy tính 200N ứng với bao nhiêu Kilogam 
 a/ 0.02kg	 b/2kg	 c/0,2kg	d/20kg 
5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
 a/ 1kg=1000g b/1tạ =10kg c/1tấn=1000kg d/ 1mg=g
6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân 
 a/ hộp quả cân b/ kim cân c/ đòn cân d/con mã
7. Trọng lực làcủa trái đất
 a/ lực ép b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực hút 
8. Trên bao gạo có ghi 100kg, số đó chỉ gì?
 a/ chỉ lựợng gạo trong bao c/ chỉ sức nặng cả bao và gạo
 b/ chỉ sức nặng của bao gạo d/ cả a,bvà c điều đúng
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
 a/ Lực là gì ? đơn vị lực?
 b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
 c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=..N
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng?
 Khi đóng đinh vào tường thì vật nào tác dụng lẫn nhau?
Câu 3: (1 điểm) Trước một chiếc cầu có ghi 10T( 10 tấn) . số 10T cố ý nghĩa gì ?
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
 CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
b
d
d
d
c
c
a
a
 II/ TỰ LUẬN (6điểm)
 Câu 1 : (3 điểm) a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm)
 b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm)
 c/ 40N (1 điẻm)
 Câu2 : (2 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm)
 Nêu được ví dụ: (1 điểm)
 Câu 3 : (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu .
ĐÁP ÁNĐỀ 2
	I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
c
d
b
d
b
a
d
c
 II/ TỰ LUẬN (6điểm)
 Câu 1 : (3 điểm) a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm)
 b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm)
 c/ 40N (1 điẻm)
 Câu2 : (2 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm)
 Nêu được ví dụ: (1 điểm)
 Câu 3 : (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu .
Ngày giảng: 6A 24/10/2013
	6B 24/10/2013
	Tiết 8	KIỂM TRA 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6
1. MỤC TIÊU 
a. kiến thức: 
Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình 
b.Kĩ năng: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực.
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng.
c. Thái độ: có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. 
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: Đề poto cho HS+ đáp án thang điểm bài kiểm tra 45' 
b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học, đồ dùng học tập
3. Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ : không
b.Dạy nội dung bài mới
Nội dung kiểm tra 1 tiết 
A. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. đo độ dài
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
2. Hiểu về các loại thước đo độ dài và ứng dụng của thước.
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
 (0,5đ)
5%
Số câu:1
 (0,5đ)
5%
 2
1,0 đ 
10 %
2. đo thể thích vật rắn không thấm nước
3.biết cách đo thể thích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
4.Biết đổi đơn vị đo thể tích.
đo thể tích.
Số câu
điểm
Tỉ lệ
2
 (1đ)
10%
1 
(1,0đ)
10 %
3
2,0 đ 20%
3. Khối lượng , đo khối lượng
5.biết khối lượng của một chất.
6.Vận dụng vào thực tế cách dùng cân để đo khối lượng của vật
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
 (0,5đ)
5%
2
2đ
20%
3
2,5đ 25%
3 Lực , hai lực cân bằng
9.Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế về hai lực cân bằng
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
2đ
20%
1
2,0đ 20%
4. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
10.Hiểu được hai tác dụng cơ bản của lực 
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1 
(0,5đ)
10%
1
1,0đ 
10%
5.Trọng lực ,đơn vị lực
11.Vận dụng đựoc mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1 
(2,0đ)
1
2,0đ 20%
Tổng
Số câu
điểm
Tỉ lệ 
Số câu: 4
(2,0đ)
20%
Số câu: 3
(2,0 đ)
20%
Số câu: 4
 (6đ)
60%
11
10đ 
100%
B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) 
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4)
Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em ?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
 Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình tràn. C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. 
B. đo Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây?
A. 1 bát gạo B. 5 viên phấn C. 1 hòn đá. D. 1 cái kim
Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ 
	A. sức nặng của hộp thịt.	B. thể tích của thịt trong hộp
	C. khối lượng của cả hộp thịt	D. khối lượng của thịt trong hộp .
Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(.) dưới đây
1m3= (1)dm3 = (2)cm3
1m3= (3)lít = (4)ml = 
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
 Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1) vật B hoặc làm (2)
Hai kết quả này có thể cùng xảy ra.
Câu 7: ( 0,5 điểm).hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? 
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 8: ( 2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên 1 giá đỡ. 
a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều) 
b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên?
C©u 9: ( 1 điểm)
Tr­íc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×?
Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân.
Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg?
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
B
D
Câu 5. ( 1,0 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm.
1m3= (1) 1000 dm3 = (2) 1000000 cm3
1m3= (3) 1000 lít = (4) 1000000 ml 
Câu 6: ( 0,5điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm.
 	(1) biến đổi chuyển động của ; (2) biến dạng
Câu 7: ( 0,5 điểm). kể tên được 3 loại thước đo độ dài trở lên được 0,5 điểm 
Thước thẳng, thước kẻ, thước mét, thước dây, thước cuộn....
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm):
a) Những lực tác dụng vào quả cân là: Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây (0,5đ)
b) Trọng lực có phương thẳng dứng , chiều từ trên xuống .	 	(0,5đ)
Lực căng của sợi dây có phương thẳng đứng chiều từ dưới lên	(0,5đ)
-Trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân bằng. Quả nặng vẫn đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng.	(0,5đ)
C©u 9: Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu. 	(1,0đ)
Câu 10: ( 1 điểm) 
- Đặt vật cần cân lên đĩa cân đồng hồ xem chỉ bao nhiêu, sau đó thay vật cân cân bằng một số quả cân thích hợp sao cho cân chỉ như cũ, tổng khối luợng của các quả cân trên đĩa bằng khối lượng của vật cần cân.	(1,0đ)
Câu 11( 2 điểm): 
Hòn gạch có khối lượng m1= 2kg -> có trọng lượng P1= 20N	(0,5đ)
Hòn Đá có khối lượng m2= 10kg -> có trọng lượng P2= 100N	(0,5đ)
* do 20N < 100N ( P1 <P2)
Vậy trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg	(1đ)
Hä vµ tªn: .. 	 	 Ngµy 24 th¸ng 10 n¨m 2013
Líp: 6 . 
BÀI KIỂM TRA
 Môn: VẬT LÍ 6	Thời gian: 45'( không kể thời gian giao đề )
§iÓm	
Lêi phª cña c« gi¸o
§Ò bài
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) 
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4)
Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em?
	A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
	B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
	C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
	D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
 Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình tràn. 
B. đo Thể tích bình chứa. 
C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa 
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây?
A. 1 bát gạo 	 B. 5 viên phấn 	 	 C. 1 hòn đá. 	D. 1 cái kim
Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ 
	A. sức nặng của hộp thịt.	B. thể tích của thịt trong hộp
	C. khối lượng của cả hộp thịt	D. khối lượng của thịt trong hộp .
Câu 5.(1,0 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống(.) dưới đây
1m3= (1).........dm3 = (2)cm3
1m3= (3)..........lít = (4).ml 
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
	 Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1).............................. vật B hoặc làm (2)....................vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra.
Câu 7: ( 0,5 điểm).Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? 
......................................................................................................................................................
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 8: (2 điểm) Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên một giá đỡ. 
a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều của lực) 
b.Các lực này có cân bằng không? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên?
C©u 9: (1điểm)
	Tr­íc mét chiÕc cÇu cã ghi biÓn b¸o giao th«ng, trªn cã ghi 5T. Sè 5T cã ý nghÜa g×?
Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân.
Câu 11( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg?
Ngày giảng: 6A..
	6B..
	Tiết 8
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6
1. Mục đích: 
- Đối với Học sinh:
 a. Kiến thức: 
Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực.
b .Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng.
c. Thái độ: 
Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. 
- Đối với Giáo viên: 
Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế. 
2/. Chuẩn bị của GV và HS: 
a) Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra 45' photo cho HS + Đáp án - biểu điểm
b) Chuẩn bị của HS: Ôn tập tốt kiến thức đã học.
3/. Tiến trình bài dạy :
 Kiểm tra : Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép đo
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Tổng
Số câu:2
C4.2
C12.2 (1,0đ)
Số câu:1 
C3.3 (0,5đ)
Số câu:1
C13.3 
(2đ)
Số câu: 6
4,5 đ 45%
2. Khối lượng + Lực
4. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 
5. Nêu được đơn vị đo lực.
6. Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
7. NhËn biÕt ®­îc hai lùc c©n b»ng.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
10. Nêu được ví dụ về một số lực.
11. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
12. Đo được khối lượng bằng cân.
Tổng
Số câu:3 
C2.4
C5.6
C10.7
(2đ)
Số câu: 3
C6.9
C9.11 (1đ)
Số câu:
 1
C14.10
(2đ)
Số câu: 1
C8.12
(0,5đ)
Số câu:8
5,5đ 55%
Tổng
Số câu: 6
(3đ)
Số câu: 4
(2đ)
Số câu: 1
(2đ)
Số câu: 2
(1đ)
Số câu:1
(2đ)
Số câu: 14
10đ= 100%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 45' vật lí 6
I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm ) 
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu12)
Câu1 : Giới hạn đo của một thước là 
độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 	B.độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.	D. độ dài tuỳ ta chọn.
Câu 2: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ 
	A. sức nặng của hộp sữa.	B. thể tích của hộp sữa.
	C. lượng sữa chứa trong hộp.	D. sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
Câu 3 : Người ta dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 . Thể tích hòn đá là bao nhiêu ?
	A. 141cm3.	B. 86cm3.	C. 55cm3.	D. 31cm3.
Câu4: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây cách ghi nào đúng.
A.. 50 m . 	B. 500cm.	C. 50 dm .	 	D. 50,0 dm.
Câu 5: Lực nào sau đây không thể là trọng lực ?
	A. Lực tác dụng lên một vật nặng đang rơi.
 B. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn.
	C. Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần.
	D. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.
Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng 
A. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến dạng quả bóng.
 	D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 7: Đặt một quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là
A. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
B. lực hút của trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
	C. trọng lực của quyển sách và lực ma sát giữa quyển sách với mặt bàn.
	D. lực đỡ của mặt bàn và lực ma sát giữ quyển sách đứng yên trên mặt bàn.
Câu 8: Khi đòn cân Rôbecvan thăng bằng người ta thấy một bên đĩa cân có 2 quả 200g, 1 quả 500g, bên đĩa cân còn lại là hai túi bột ngọt như nhau. Vậy khối lượng của 1 túi bột ngọt là :
	A. 450g 	B. 900g 	C. 500g	D. 200g
Câu 9: Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng 
	A. của trọng lực có độ lớn 1N.	
B. của trọng lực có độ lớn 10N.
	C. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi độ lớn 1N.
	D. của trọng lực có độ lớn 10N và lực đàn hồi độ lớn 10N.
Câu 10: Hai lực cân bằng là hai lực
A. mạnh như nhau. B. cùng phương.	C. cùng chiều. 
D. mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
Câu 12: Khi sử dụng bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng?
A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. 
C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. 
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu C13 (2 điểm) : Cho một bình chia độ, một hòn sỏi (bỏ lọt bình chia độ) và bình nước. Hãy nêu các bước để xác định thể tích của hòn sỏi.
Câu 14 (2 điểm) : Nêu 1 ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó, và một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I- (6 ®iÓm): Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
D
B
A
B
A
C
D
B
C
II. Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 13: 2 điểm
Bước 1 : Đổ nước vào bình chia độ đến vạch có thể tích V1	
Bước 2: Thả chìm hòn sỏi vào bình chia độ, mực nước dâng lên đến vạch có thể tích V2	
Bước 3: Thể tích của vật cần xác định : V = V2 - V1	
Câu 14 (2 điểm)
- Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó 
 - Nêu được 1 ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng 
Ngày dạy Lớp 7A : .................... 
	 7B:...................... 
 Tiết 10: KIỂM TRA 45'
1/. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức kiến thức của từng HS từ tiết 1 đến tiết 9 theo PPCT (sau khi học xong tiết : Tổng kết chương I)
- HS hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và bài tập liên quan.
b) Kỹ năng: - Cách làm bài tập và trình bày bài kiểm tra trên giấy 
c)Thái độ : - Nghiêm túc làm bài 
2/. Chuẩn bị

File đính kèm:

  • docli 67 ma tran 46 moi 2013 thuy phuong chi.doc