Kiểm tra 45 phút - Môn: Vật lý 10 - Trường THPT Sào Nam

doc9 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Môn: Vật lý 10 - Trường THPT Sào Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Sào Nam 	Kiểm Tra 45’ - Môn: Vật Lý 10
	Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Mã Đề 132
 1/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) theo chu trình được biểu diễn bằng đồ thị sau. Chọn kết luận đúng về quá trình trên:
	a	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	b	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	c	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
	d	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
 2/ Ban đầu có 2l khí ở nhiệt độ , người ta cho lượng khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích 2,4l. Nhiệt độ của khí lúc đó là:
	a	b	c	d	
 3/ Chọn biểu thức đúng của định luật III Kepler:
	a	b	c	d	
 4/ Từ tháng 8/2006 theo thống nhất của Hội thiên văn học quốc tế (IAU), hệ mặt trời có:
	a	8 hành tinh	b	9 hành tinh	c	5 hành tinh	d	10 hành tinh
 5/ Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất . Người ta nén pit tông để thể tích xi lanh giảm còn một nửa thì áp suất khí trong xi lanh bằng:
	a	b	c	d	
 6/ Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
	a	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
	b	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
	c	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
	d	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
 7/ Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng , khối lượng riêng của nước bằng . Lấy . Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:
	a	b	c	d	
 8/ Một bình kín chứa khí ở áp suất và nhiệt độ . Nung nóng bình lên đến . Bỏ qua sự giãn nở vì nhiệt của bình chứa. Áp suất khí trong bình:
	a	tăng thêm 	b	giảm đi 
	c	giảm đi 	d	tăng thêm 
 9/ Từ định luật Bernoulli có thể suy ra: Trên một ống dòng nằm ngang,
	a	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh lớn.
	b	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ.
	c	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy nhỏ.
	d	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy lớn.
 10/ Thiết bị nào sau đây không ứng dụng định luật Bernoulli:
	a	Lưu lượng kế Ventury	b	Ống Pittot
	c	Máy nén thủy lực	d	Bộ chế hòa khí
 11/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (3) theo chu trình như hình vẽ. Các quá trình tương ứng của chu trình trên từ (1) đến (3) là:
	a	đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt	b	đẳng nhiệt, đăng tích, đẳng áp
	c	đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt	d	đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích
 12/ Một ống dòng nằm ngang gồm hai đoạn ống A và B. Đường kính đoạn A lớn hơn đoạn B 2 lần. Biết vận tốc chất lỏng trên đoạn A là 1m/s. Xem sự chảy là ổn định, vận tốc chảy của chất lỏng trên đoạn B là:
	a	4m/s	b	0,25m/s	c	0,5m/s	d	2m/s
 13/ Chọn biểu thức đúng của định luật Bernoulli:
	a	b	
	c	d	
 14/ Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
	a	b	c	d	
 15/ Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí xác định, khi áp suất tăng hai lần thì:
	a	khối lượng khí giảm hai lần	b	mật độ phân tử giảm hai lần
	c	khối lượng khí tăng hai lần	d	mật độ phân tử tăng hai lần
 16/ Một bột khí từ đáy hồ nổi lên trên mặt hồ, biết áp suất tại đáy hồ lớn gấp 1,331 lần áp suất khí quyển. Đường kính của bọt khí sẽ:
	a	giảm 1,331 lần	b	tăng 1,1 lần	c	giảm 1,1 lần	d	tăng 1,331 lần
 17/ Trên hệ trục POV đường đẳng nhiệt của một lượng khí xác định là:
	a	đường thẳng vuông góc với trục OV	b	đường thẳng đi qua gốc tọa độ
	c	đường thẳng vuông góc với trục OP	d	hyperbol
 18/ Chọn câu sai:
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
	a	số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
	b	số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở điều kiện chuẩn
	c	số phân tử chứa trong 18g nước
	d	số nguyên tử chứa trong 4g Heli
 19/ Một ống dẫn dầu có tiết diện ngang . Vận tốc chảy của dầu bằng 2m/s. Lưu lượng dầu qua ống là:
	a	b	c	d	
 20/ Một cái kích thủy lực gồm hai pit tông có tiết diện và . Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pit tông nhỏ để nâng một ô tô có trọng lượng 15000(N)?
	a	500(N)	b	225(N)	c	450(N)	d	400(N)
 21/ Để trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất, vệ tinh phải được phóng với vận tốc v:
	a	b	
	c	d	
 22/ Một quả bóng được thả rơi từ một độ cao nào đó. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng 60% độ cao ban đầu. Va chạm giữa bóng và sàn là loại va chạm nào sau đây? 
	a	Va chạn đàn hồi xuyên tâm	b	Va chạm không đàn hồi
	c	Va chạm tuyệt dối không đàn hồi	d	Va chạm đàn hồi không xuyên tâm
 23/ Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết , hằng số khí R=8,31(J/mol.K)
	a	12,4l	b	c	1,23l	d	
 24/ Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định:
	a	Mật độ phân tử tăng khi nhiệt độ tăng và ngược lại
	b	Khối lượng riêng của khí tăng khi nhiệt độ tăng
	c	Khối lượng riêng của khí giảm khi nhiệt độ tăng
	d	Mật độ phân tử không đổi
 25/ Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời trên quỹ đạo:
	a	Tròn	b	Elip	c	Parabol	d	Tròn hoặc elip
Trường THPT Sào Nam 	Kiểm Tra 45’ - Môn: Vật Lý 10
	Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Mã Đề 257 
	1/ Từ định luật Bernoulli có thể suy ra: Trên một ống dòng nằm ngang,
	a	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh lớn.
	b	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy nhỏ.
	c	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ.
	d	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy lớn.
 2/ Để trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất, vệ tinh phải được phóng với vận tốc v:
	a	b	
	c	d	
 3/ Chọn biểu thức đúng của định luật III Kepler:
	a	b	c	d	
 4/ Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời trên quỹ đạo:
	a	Elip	b	Tròn	c	Parabol	d	Tròn hoặc elip
 5/ Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định:
	a	Khối lượng riêng của khí tăng khi nhiệt độ tăng
	b	Mật độ phân tử tăng khi nhiệt độ tăng và ngược lại
	c	Khối lượng riêng của khí giảm khi nhiệt độ tăng
	d	Mật độ phân tử không đổi
 6/ Chọn biểu thức đúng của định luật Bernoulli:
	a	b	
	c	d	
 7/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) theo chu trình được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Chọn kết luận đúng về quá trình trên:
	a	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
	b	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	c	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	d	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
 8/ Một ống dòng nằm ngang gồm hai đoạn ống A và B. Đường kính đoạn A lớn hơn đoạn B 2 lần. Biết vận tốc chất lỏng trên đoạn A là 1m/s. Xem sự chảy là ổn định, vận tốc chảy của chất lỏng trên đoạn B là:
	a	2m/s	b	0,5m/s	c	4m/s	d	0,25m/s
 9/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (3) theo chu trình như hình vẽ. Các quá trình tương ứng của chu trình trên từ (1) đến (3) là:
	a	đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích	b	đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp
	c	đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt	d	đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt
 10/ Thiết bị nào sau đây không ứng dụng định luật Bernoulli:
	a	Máy nén thủy lực	b	Ống Pittot
	c	Bộ chế hòa khí	d	Lưu lượng kế Ventury
 11/ Một cái kích thủy lực gồm hai pit tông có tiết diện và . Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pit tông nhỏ để nâng một ô tô có trọng lượng 15000(N)?
	a	400(N)	b	450(N)	c	225(N)	d	500(N)
 12/ Một bột khí từ đáy hồ nổi lên trên mặt hồ, biết áp suất tại đáy hồ lớn gấp 1,331 lần áp suất khí quyển. Đường kính của bọt khí sẽ:
	a	giảm 1,1 lần	b	giảm 1,331 lần	c	tăng 1,331 lần	d	tăng 1,1 lần
 13/ Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết , hằng số khí R=8,31(J/mol.K)
	a	b	12,4l	c	d	1,23l
 14/ Một quả bóng được thả rơi từ một độ cao nào đó. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng 60% độ cao ban đầu. Va chạm giữa bóng và sàn là loại va chạm nào sau đây? 
	a	Va chạm không đàn hồi	b	Va chạm tuyệt dối không đàn hồi
	c	Va chạn đàn hồi xuyên tâm	d	Va chạm đàn hồi không xuyên tâm
 15/ Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất . Người ta nén pit tông để thể tích xi lanh giảm còn một nửa thì áp suất khí trong xi lanh bằng:
	a	b	c	d	
 16/ Trên hệ trục POV đường đẳng nhiệt của một lượng khí xác định là:
	a	hyperbol	b	đường thẳng vuông góc với trục OP
	c	đường thẳng vuông góc với trục OV	d	đường thẳng đi qua gốc tọa độ
 17/ Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
	a	b	c	d	
 18/ Chọn câu sai:
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
	a	số phân tử chứa trong 18g nước
	b	số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở điều kiện chuẩn
	c	số nguyên tử chứa trong 4g Heli
	d	số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
 19/ Từ tháng 8/2006 theo thống nhất của Hội thiên văn học quốc tế (IAU), hệ mặt trời có:
	a	8 hành tinh	b	5 hành tinh	c	10 hành tinh	d	9 hành tinh
 20/ Một ống dẫn dầu có tiết diện ngang . Vận tốc chảy của dầu bằng 2m/s. Lưu lượng dầu qua ống là:
	a	b	c	d	
 21/ Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
	a	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
	b	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
	c	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
	d	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
 22/ Một bình kín chứa khí ở áp suất và nhiệt độ . Nung nóng bình lên đến . Bỏ qua sự giãn nở vì nhiệt của bình chứa. Áp suất khí trong bình:
	a	tăng thêm 	b	giảm đi 
	c	giảm đi 	d	tăng thêm 
 23/ Ban đầu có 2l khí ở nhiệt độ , người ta cho lượng khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích 2,4l. Nhiệt độ của khí lúc đó là:
	a	b	c	d	
 24/ Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí xác định, khi áp suất tăng hai lần thì:
	a	mật độ phân tử giảm hai lần	b	khối lượng khí giảm hai lần
	c	khối lượng khí tăng hai lần	d	mật độ phân tử tăng hai lần
 25/ Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng , khối lượng riêng của nước bằng . Lấy . Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:
	a	b	c	d	
Trường THPT Sào Nam 	Kiểm Tra 45’ - Môn: Vật Lý 10
	Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Mã Đề 385
1/ Chọn biểu thức đúng của định luật III Kepler:
	a	b	c	d	
 2/ Từ tháng 8/2006 theo thống nhất của Hội thiên văn học quốc tế (IAU), hệ mặt trời có:
	a	10 hành tinh	b	8 hành tinh	c	9 hành tinh	d	5 hành tinh
 3/ Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời trên quỹ đạo:
	a	Tròn hoặc elip	b	Parabol	c	Tròn	d	Elip
 4/ Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định:
	a	Mật độ phân tử không đổi
	b	Khối lượng riêng của khí tăng khi nhiệt độ tăng
	c	Mật độ phân tử tăng khi nhiệt độ tăng và ngược lại
	d	Khối lượng riêng của khí giảm khi nhiệt độ tăng
 5/ Một bột khí từ đáy hồ nổi lên trên mặt hồ, biết áp suất tại đáy hồ lớn gấp 1,331 lần áp suất khí quyển. Đường kính của bọt khí sẽ:
	a	tăng 1,1 lần	b	giảm 1,1 lần	c	giảm 1,331 lần	d	tăng 1,331 lần
 6/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) theo chu trình được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Chọn kết luận đúng về quá trình trên:
	a	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	b	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	c	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
	d	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
 7/ Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết , hằng số khí R=8,31(J/mol.K)
	a	b	1,23l	c	12,4l	d	
 8/ Chọn câu sai:
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
	a	số nguyên tử chứa trong 4g Heli
	b	số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở điều kiện chuẩn
	c	số phân tử chứa trong 18g nước
	d	số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
 9/ Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
	a	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
	b	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
	c	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
	d	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
 10/ Một quả bóng được thả rơi từ một độ cao nào đó. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng 60% độ cao ban đầu. Va chạm giữa bóng và sàn là loại va chạm nào sau đây? 
	a	Va chạm tuyệt dối không đàn hồi	b	Va chạm không đàn hồi
	c	Va chạn đàn hồi xuyên tâm	d	Va chạm đàn hồi không xuyên tâm
 11/ Chọn biểu thức đúng của định luật Bernoulli:
	a	b	
	c	d	
 12/ Một ống dòng nằm ngang gồm hai đoạn ống A và B. Đường kính đoạn A lớn hơn đoạn B 2 lần. Biết vận tốc chất lỏng trên đoạn A là 1m/s. Xem sự chảy là ổn định, vận tốc chảy của chất lỏng trên đoạn B là:
	a	0,5m/s	b	4m/s	c	2m/s	d	0,25m/s
 13/ Một cái kích thủy lực gồm hai pit tông có tiết diện và . Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pit tông nhỏ để nâng một ô tô có trọng lượng 15000(N)?
	a	500(N)	b	450(N)	c	400(N)	d	225(N)
 14/ Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí xác định, khi áp suất tăng hai lần thì:
	a	khối lượng khí giảm hai lần	b	mật độ phân tử giảm hai lần
	c	khối lượng khí tăng hai lần	d	mật độ phân tử tăng hai lần
 15/ Thiết bị nào sau đây không ứng dụng định luật Bernoulli:
	a	Ống Pittot	b	Máy nén thủy lực
	c	Lưu lượng kế Ventury	d	Bộ chế hòa khí
 16/ Một ống dẫn dầu có tiết diện ngang . Vận tốc chảy của dầu bằng 2m/s. Lưu lượng dầu qua ống là:
	a	b	c	d	
 17/ Một bình kín chứa khí ở áp suất và nhiệt độ . Nung nóng bình lên đến . Bỏ qua sự giãn nở vì nhiệt của bình chứa. Áp suất khí trong bình:
	a	tăng thêm 	b	giảm đi 
	c	giảm đi 	d	tăng thêm 
 18/ Ban đầu có 2l khí ở nhiệt độ , người ta cho lượng khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích 2,4l. Nhiệt độ của khí lúc đó là:
	a	b	c	d	
 19/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (3) theo chu trình như hình vẽ. Các quá trình tương ứng của chu trình trên từ (1) đến (3) là:
	a	đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt	b	đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích
	c	đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt	d	đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp
 20/ Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng , khối lượng riêng của nước bằng . Lấy . Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:
	a	b	c	d	
 21/ Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
	a	b	c	d	
 22/ Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất . Người ta nén pit tông để thể tích xi lanh giảm còn một nửa thì áp suất khí trong xi lanh bằng:
	a	b	c	d	
 23/ Trên hệ trục POV đường đẳng nhiệt của một lượng khí xác định là:
	a	hyperbol	b	đường thẳng đi qua gốc tọa độ
	c	đường thẳng vuông góc với trục OV	d	đường thẳng vuông góc với trục OP
 24/ Để trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất, vệ tinh phải được phóng với vận tốc v:
	a	b	
	c	d	
 25/ Từ định luật Bernoulli có thể suy ra: Trên một ống dòng nằm ngang,
	a	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh lớn.
	b	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ.
	c	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy lớn.
	d	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy nhỏ.
Trường THPT Sào Nam 	Kiểm Tra 45’ - Môn: Vật Lý 10
	Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
Mã Đề 492
 1/ Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
	a	b	c	d	
 2/ Từ định luật Bernoulli có thể suy ra: Trên một ống dòng nằm ngang,
	a	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy nhỏ.
	b	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ.
	c	nơi nào có tiết diện lớn thì áp suất tĩnh lớn.
	d	nơi nào có tiết diện lớn thì vận tốc chảy lớn.
 3/ Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời trên quỹ đạo:
	a	Parabol	b	Tròn hoặc elip	c	Tròn	d	Elip
 4/ Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí xác định, khi áp suất tăng hai lần thì:
	a	mật độ phân tử tăng hai lần	b	khối lượng khí tăng hai lần
	c	mật độ phân tử giảm hai lần	d	khối lượng khí giảm hai lần
 5/ Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định:
	a	Khối lượng riêng của khí giảm khi nhiệt độ tăng
	b	Mật độ phân tử tăng khi nhiệt độ tăng và ngược lại
	c	Mật độ phăn tử không đổi
	d	Khối lượng riêng của khí tăng khi nhiệt độ tăng
 6/ Từ tháng 8/2006 theo thống nhất của Hội thiên văn học quốc tế (IAU), hệ mặt trời có:
	a	5 hành tinh	b	8 hành tinh	c	10 hành tinh	d	9 hành tinh
 7/ Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng , khối lượng riêng của nước bằng . Lấy . Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:
	a	b	c	d	
 8/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) theo chu trình được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Chọn kết luận đúng về quá trình trên:
	a	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	b	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
	c	giãn nở đẳng nhiệt, mật độ phân tử tăng
	d	nén đẳng nhiệt, mật độ phân tử giảm
 9/ Một cái kích thủy lực gồm hai pit tông có tiết diện và . Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pit tông nhỏ để nâng một ô tô có trọng lượng 15000(N)?	
	a	400(N)	b	225(N)	c	500(N)	d	450(N)
 10/ Thiết bị nào sau đây không ứng dụng định luật Bernoulli:
	a	Bộ chế hòa khí	b	Lưu lượng kế Ventury
	c	Máy nén thủy lực	d	Ống Pittot
 11/ Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
	a	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
	b	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
	c	Khi nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
	d	Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
 12/ Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết , hằng số khí R=8,31(J/mol.K)
	a	b	1,23l	c	12,4l	d	
13/ Chọn câu sai:
Số Avôgađrô có giá trị bằng:
	a	số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở điều kiện chuẩn
	b	số phân tử chứa trong 18g nước
	c	số nguyên tử chứa trong 4g Heli
	d	số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
 14/ Để trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất, vệ tinh phải được phóng với vận tốc v:
	a	b	
	c	d	
 15/ Một quả bóng được thả rơi từ một độ cao nào đó. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng 60% độ cao ban đầu. Va chạm giữa bóng và sàn là loại va chạm nào sau đây? 
	a	Va chạm không đàn hồi	b	Va chạm tuyệt dối không đàn hồi
	c	Va chạn đàn hồi xuyên tâm	d	Va chạm đàn hồi không xuyên tâm
 16/ Trên hệ trục POV đường đẳng nhiệt của một lượng khí xác định là:
	a	đường thẳng đi qua gốc tọa độ	b	đường thẳng vuông góc với trục OV
	c	đường thẳng vuông góc với trục OP	d	hyperbol
 17/ Chọn biểu thức đúng của định luật Bernoulli:
	a	b	
	c	d	
 18/ Một ống dòng nằm ngang gồm hai đoạn ống A và B. Đường kính đoạn A lớn hơn đoạn B 2 lần. Biết vận tốc chất lỏng trên đoạn A là 1m/s. Xem sự chảy là ổn định, vận tốc chảy của chất lỏng trên đoạn B là:
	a	2m/s	b	4m/s	c	0,25m/s	d	0,5m/s
 19/ Một bột khí từ đáy hồ nổi lên trên mặt hồ, biết áp suất tại đáy hồ lớn gấp 1,331 lần áp suất khí quyển. Đường kính của bọt khí sẽ:
	a	tăng 1,331 lần	b	tăng 1,1 lần	c	giảm 1,1 lần	d	giảm 1,331 lần
 20/ Ban đầu có 2l khí ở nhiệt độ , người ta cho lượng khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích 2,4l. Nhiệt độ của khí lúc đó là:
	a	b	c	d	
 21/ Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất . Người ta nén pit tông để thể tích xi lanh giảm còn một nửa thì áp suất khí trong xi lanh bằng:
	a	b	c	d	
 22/ Một khối lượng khí xác định biến đổi trạng thái từ (1) đến (3) theo chu trình như hình vẽ. Các quá trình tương ứng của chu trình trên từ (1) đến (3) là:
	a	đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp	b	đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích
	c	đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt	d	đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt
 23/ Một ống dẫn dầu có tiết diện ngang . Vận tốc chảy của dầu bằng 2m/s. Lưu lượng dầu qua ống là:	
	a	b	c	d	
 24/ Một bình kín chứa khí ở áp suất và nhiệt độ . Nung nóng bình lên đến . Bỏ qua sự giãn nở vì nhiệt của bình chứa. Áp suất khí trong bình:
	a	tăng thêm 	b	giảm đi 
	c	giảm đi 	d	tăng thêm 
 25/ Chọn biểu thức đúng của định luật III Kepler:
	a	b	c	d	
¤ Đáp án của đề thi 132:
	 1[ 5]d...	 2[ 5]d...	 3[ 5]d...	 4[ 5]a...	 5[ 5]a...	 6[ 5]d...	 7[ 5]b...	 8[ 5]d...
	 9[ 5]a...	 10[ 5]c...	 11[ 5]c...	 12[ 5]a...	 13[ 5]d...	 14[ 5]c...	 15[ 5]d...	 16[ 5]b...
	 17[ 5]d...	 18[ 5]a...	 19[ 5]d...	 20[ 5]b...	 21[ 5]a...	 22[ 5]b...	 23[ 5]a...	 24[ 5]d...
	 25[ 5]b...
¤ Đáp án của đề thi 257:
	 1[ 5]a...	 2[ 5]d...	 3[ 5]a...	 4[ 5]a...	 5[ 5]d...	 6[ 5]d...	 7[ 5]a...	 8[ 5]c...
	 9[ 5]c...	 10[ 5]a...	 11[ 5]c...	 12[ 5]d...	 13[ 5]b...	 14[ 5]a...	 15[ 5]c...	 16[ 5]a...
	 17[ 5]a...	 18[ 5]d...	 19[ 5]a...	 20[ 5]b...	 21[ 5]d...	 22[ 5]a...	 23[ 5]d...	 24[ 5]d...
	 25[ 5]a...
¤ Đáp án của đề thi 385:
	 1[ 5]c...	 2[ 5]b...	 3[ 5]d...	 4[ 5]a...	 5[ 5]a...	 6[ 5]c...	 7[ 5]c...	 8[ 5]d...
	 9[ 5]d...	 10[ 5]b...	 11[ 5]b...	 12[ 5]b...	 13[ 5]d...	 14[ 5]d...	 15[ 5]b...	 16[ 5]d...
	 17[ 5]d...	 18[ 5]d...	 19[ 5]a...	 20[ 5]c...	 21[ 5]d...	 22[ 5]c...	 23[ 5]a...	 24[ 5]c...
	 25[ 5]a...
¤ Đáp án của đề thi 492:
	 1[ 5]d...	 2[ 5]c...	 3[ 5]d...	 4[ 5]a...	 5[ 5]c...	 6[ 5]b...	 7[ 5]a...	 8[ 5]b...
	 9[ 5]b...	 10[ 5]c...	 11[ 5]d...	 12[ 5]c...	 13[ 5]d...	 14[ 5]c...	 15[ 5]a...	 16[ 5]d...
	 17[ 5]d...	 18[ 5]b...	 19[ 5]b...	 20[ 5]b...	 21[ 5]b...	 22[ 5]c...	 23[ 5]b...	 24[ 5]d...
	 25[ 5]c...

File đính kèm:

  • docKiem tra 45bai so 2HK IIlop 10.doc