Kiểm tra 45 phút năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO
 Ngày kiểm tra: 28-10-2013 
KIỂM TRA 45 PHÚT .
Năm học 2013 -2014
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Ngành ĐVNS
- Nhận biết được cách sinh sản của trùng giầy, lối sống của trùng roi, triệu chứng của bệnh kiết lị.
Câu 1,2,5
( 1,5)
Nêu tác hại của trùng kiết lị
Câu 2
( 2,0)
4
 ( 3,5)
Chương II
Ngành ruột khoang
- Nhận biết được hình thức di chuyển của thủy tức, lối sống của Hải quỳ.
Câu 3,6 
( 1,0)
Phân biệt được sự khác nhau của san hô và thủy tức về sinh sản vô tính
Câu 4
(0,5)
3
(1,5)
Chương III
Các ngành giun 
Kể tên và nêu được nơi kí sinh của một số giun tròn kí sinh
Câu 3
(2,0)
- Biết vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ bản thân phòng tránh bệnh giun.
- Vận dụng kiến thức về đặc điểm hô hấp của giun để giải thích hiện tượng thực tế.
Câu 1,4
(3,0)
3
 (5,0)
TỔNG
5 (2,5)
1 (2,0)
1 (0,5)
1 (2,0)
2 ( 3,0)
10(10,0)
II. ĐỀ KIỂM TRA
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái (a,b,c) đứng đầu các câu trả lời đúng: 
Câu 1: Trùng giày sinh sản như thế nào ?
a) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
b) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc
c) Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp và sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
d) Cả a, b,c đúng.
Câu 2 : Triệu chứng bệnh kiết lị là:
 a) Đau quặn bụng. b) Đau bụng, đi ngoài, có chất nhầy và máu.
 c) Không đau bụng nhưng đi cầu nhiều. d) Đi cầu nhiều, phân không có máu.
Câu 3: Thủy tức di chuyển theo kiểu :
a) Bơi nhờ lông và roi bơi. b) Kiểu lộn đầu và bơi bằng roi 
c) Kiểu sâu đo và lộn đầu. d) Kiểu co bóp dù.
Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức về sinh sản vô tính mọc chồi là 
a) Chồi sinh ra không tách khỏi mẹ . 
b) Chồi sinh ra khi trưởng thành tách khỏi mẹ.
c) Chồi sinh ra ở thủy tức và san hô đều tách khỏi mẹ 
d) Chồi cả hai loài đều không tách khỏi mẹ. 
Câu 5: §éng vËt nguyªn sinh nµo cã kh¶ n¨ng sèng tù d­ìng vµ dÞ d­ìng?
a. Trïng giµy b. Trïng biÕn h×nh c. Trïng sèt rÐt d. Trïng roi xanh
Câu 6: H¶i quú sèng b¸m trªn vá èc cña T«m ®­îc gäi lµ lèi sèng :
a. KÝ sinh b. Ho¹i sinh c. Céng sinh d. C¶ a, b vµ c 
B) TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
C©u 1(1,5 ®): V× sao khi trêi m­a Giun ®Êt th­êng ph¶i chui lªn mÆt ®Êt?
 C©u 2(2,0 ®): Trïng KiÕt lÞ cã h¹i g× ®èi víi søc khoÎ con ng­êi?
Câu 3(2,0đ): Kể tên một số loài giun tròn kí sinh? Chúng kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì ?
Câu 4( 1,5 đ): Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người?
III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 
A)TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
C
B
C
A
D
C
B)TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
V× Giun ®Êt h« hÊp qua da, do vËy khi ngËp n­íc giun ph¶i chui lªn khái mÆt ®Êt ®Ó h« hÊp.
1,5
Câu 2: 
KÝ sinh trong ruét ng­êi , g©y vÕt loÐt ë niªm m¹c ruét.
 Nuèt hång cÇu, sinh s¶n nhanh lµm ng­êi bÖnh ®i ngoµi liªn tôc g©y mÖt mái mÊt n­íc, xanh xao,thiÕu m¸u.
2,0
Câu 3: 
- Giun đũa: Kí sinh ở ruột non người, gây đau bụng, đôi khi gây tắc ruột, tắc ống mật.
 - Giun kim: Kí sinh ở ruột già người, nhất là trẻ em. Đêm, giun cái liên tục tìm đến hậu môn đẻ trứng gây ngứa ngáy, khó chịu, mất ngủ.
- Giun móc câu: Kí sinh ở tá tràng người, làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
- Giun rễ lúa: Kí sinh ở rễ lúa gây thối rẽ, lá úa vàng rồi cây chết. 
2,0
Câu 4: 
- Ăn uống hợp vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã. 
- Rửa kĩ tay trước khi ăn, dùng lồng bàn, trừ riệt triệt để ruồi nhặng. 
- Vệ sinh cá nhân thường xuyên, kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng. 
- TÈy giun ®Þnh k× mçi n¨m 1-2 lÇn 
1,5
Người ra đề
Nguyễn Thị Bích liên
Người thẩm định
BGH nhà trường
Hä vµ tªn:.....................................sè...	Ngµy.....th¸ng 10 n¨m 2013
Líp:.............
Bµi KiÓm tra 1 tiÕt
M«n: Sinh häc 7
§iÓm
Lêi phª cña c« gi¸o
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái (a,b,c) đứng đầu các câu trả lời đúng: 
Câu 1: Trùng giày sinh sản như thế nào ?
a) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
b) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc
c) Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp và sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
d) Cả a, b,c đúng.
Câu 2 : Triệu chứng bệnh kiết lị là:
 a) Đau quặn bụng. b) Đau bụng, đi ngoài, có chất nhầy và máu.
 c) Không đau bụng nhưng đi cầu nhiều. d) Đi cầu nhiều, phân không có máu.
Câu 3: Thủy tức di chuyển theo kiểu :
a) Bơi nhờ lông và roi bơi. b) Kiểu lộn đầu và bơi bằng roi 
c) Kiểu sâu đo và lộn đầu. d) Kiểu co bóp dù.
Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức về sinh sản vô tính mọc chồi là 
a) Chồi sinh ra không tách khỏi mẹ . 
b) Chồi sinh ra khi trưởng thành tách khỏi mẹ.
c) Chồi sinh ra ở thủy tức và san hô đều tách khỏi mẹ 
d) Chồi cả hai loài đều không tách khỏi mẹ. 
Câu 5: §éng vËt nguyªn sinh nµo cã kh¶ n¨ng sèng tù d­ìng vµ dÞ d­ìng?
a. Trïng giµy b. Trïng biÕn h×nh c. Trïng sèt rÐt d. Trïng roi xanh
Câu 6: H¶i quú sèng b¸m trªn vá èc cña T«m ®­îc gäi lµ lèi sèng :
a. KÝ sinh b. Ho¹i sinh c. Céng sinh d. C¶ a, b vµ c 
B) TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
C©u 1(1,5 ®): V× sao khi trêi m­a Giun ®Êt th­êng ph¶i chui lªn mÆt ®Êt?
 C©u 2(2,0 ®): Trïng KiÕt lÞ cã h¹i g× ®èi víi søc khoÎ con ng­êi?
Câu 3(2,0đ): Kể tên một số loài giun tròn kí sinh? Chúng kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì ?
Câu 4( 1,5 đ): Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người?
Bµi lµm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai kt 45p sinh 7 1.doc
Đề thi liên quan