Kiểm tra 45 phút - Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Kiểm tra 45 phút Sinh học 8 học kì I) I. MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao 1. Khái quát về cơ thể người 06 tiết - Nêu được khái niệm mô - Giải thích được sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ phù hợp với chức năng 25% = 2.5 đ 20 % = 0.5 đ 80% = 2 đ 2. Vận động 06 tiết - Nhận biết các đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng - Chỉ ra được những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người 30 % = 3đ 50 % = 1.5 đ 50% = 1.5 đ 3. Tuần hoàn 06 tiết - Nhận biết được thành phần của máu, của môi trường trong cơ thể - Chỉ ra được hoạt động của tế bào limpho B - Giải thích được nguyên nhân tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi - Thiết lập sơ đồ truyền máu 45% = 4.5đ 22% = 1 đ 33% = 1.5 đ 45% = 2 đ 8 Câu 10đ =100% 3 Câu 3 đ = 30 % 3 Câu 3.5 đ = 3 5 % 1 Câu 1.5 đ =15 % 1 câu 2 đ = 20% II. Đề kiểm tra Câu 1 (1.5đ): Lựa chọn các chức năng tương ứng với các phần của xương bằng cách ghép chữ (a, b, c) với số (1, 2, 3,) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp. Chức năng Kết quả Các phần của xương 1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già 2. Giảm ma sát trong khớp 3. Xương lớn lên về bề ngang 4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy 5. Chịu lực 6. Xương dài ra a. Sụn đầu xương b. Sụn tăng trưởng c. Mô xương xốp d. Mô xương cứng e. Tủy xương f. Màng xương Câu 2 (1.5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 1. Môi trường trong gồm : a. Máu, huyết tương. b. Bạch huyết, máu c. Máu, nước mô, bạch huyết. d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng. 2. Máu gồm các thành phần cấu tạo. a. Tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Nguyên sinh chất, huyết tương. c. Prôtêin, lipít, muối khoáng. d. Huyết tương, các tế bào máu 3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ? a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. b. Thực bào để bảo vệ cơ thể. c. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể. d. Phá hủy tế bào bị nhiễm bệnh Câu 3 (2.5 đ). Mô là gì? Giải thích các đặc điểm khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ về hình dạng và chức năng? Câu 4 (1.5đ). Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người? Câu 5 (3 đ) a. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ? b. Lập s¬ ®å quan hÖ cho vµ nhËn m¸u cña nh÷ng ngêi cã nhãm m¸u O, A, B, AB. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1.5đ): mỗi kết quả đúng được 0.25 đ Chức năng Kết quả Các phần của xương 1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già 2. Giảm ma sát trong khớp 3. Xương lớn lên về bề ngang 4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy 5. Chịu lực 6. Xương dài ra 1- e 2- a 3- f 4- c 5- d 6- b a. Sụn đầu xương b. Sụn tăng trưởng c. Mô xương xốp d. Mô xương cứng e. Tủy xương f. Màng xương Câu 2 (1.5 đ): Mỗi ý đúng được 0.5 đ 1. Môi trường trong gồm : c. Máu, nước mô, bạch huyết. 2. Máu gồm các thành phần cấu tạo. d. Huyết tương, các tế bào máu 3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ? a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. Câu 3 (2.5 đ ). + Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định 0.5 đ + Mô biểu bì: - Gồm các tế bào xếp sít nhau thành lớp dày phủ mặt ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng. 0.5 đ - Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết 0.5 đ + Mô cơ: - Tế bào hình trụ, hình thoi dài trong tế bào có nhiều tơ cơ. 0.5 đ - Chức năng co và dãn 0.5 đ Câu 4 (1.5 đ). Sự tiến hoá của hệ cơ người - Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con người. - Cơ vận động lưỡi phát triển. - Cơ tay: phân hoá thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay cử động linh hoạt, đặc điệt là ngón cái. Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi. Câu 5 (3 đ) a.( 1 đ) Tim hoạt động cả đời không mệt mỏi vì trong mỗi chu kì co dãn của tim 0.8 s các ngăn tim có sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng và có thời gian nghỉ ngơi cụ thể là tim nghỉ ngơi 0.4 s nên tim có thể hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi. A b. (2 đ) S¬ ®å truyÒn m¸u A AB O O B AB B KIỂM TRA 45 PHÚT sinh 8 (đề 2) III. MA TRẬN ĐỀ : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Khái quát cơ thể người (5 tiết ) Chọn lựa Khái niệm tế bào ; nơ ron ; tính thống nhất của cơ thể Trình bày được khái niệm,thành phần cung phản xạ Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ 37,5% = 3,75 điểm 20%= 0,75điểm 53,3%= 2 điểm 26,7%= 1 điểm Chương II Vận Động (6 Tiết ) Chọn lựa Nguyên nhân mỏi cơ; khớp động . Giải thích đặc điểm của xương 25% = 2,5 điểm 40%= 1 điểm 60%= 1,5điểm Chương III Tuần Hoàn (7 Tiết ) Chọn lựa Bạch cầu thực bào Điền khuyết Về khái niệm của môi trường trong. Trình bày đặc điểm hệ tuần hoàn máu. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi 3,75%=3,75 điểm 6,66%= 0,25 điểm 26,67%= 1 điểm 40%= 1,5 điểm 26,67%= 1 điểm Tổng số câu:12 10 điểm (100%) 6 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 2 câu 3,5 điểm 35% 2 câu 2,5điểm 25% 1 câu 1điểm 10% IV / ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(2đ) Hãy khoanh tròn vào một phương án đúng , hoặc đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : 1. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng a. Nơron hướng tâm b. Nơron li tâm c. Nơron trung gian d. Cả 3 nơron trên. 2. Tế bào là. a. Đơn vị cấu tạo của cơ thể b . Đơn vị chức năng của cơ thể . c. Đơn vị khối lượng của cơ thể . d . Cả a và b. 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là : a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ. b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2. c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2. d. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ. 4. Tính thống nhất trong cơ thể được thực hiện nhờ a. Cơ chế thần kinh b. Cơ chế thể dịch c. Các tuyến nội tiết d. Cả a và b 5. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động . a. Khớp khuỷu tay. b. Khớp xương hộp sọ c. Khớp giữa các đốt sống d. Cả a và b 6. Loại bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể theo cơ chế thực bào là : a. bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit b.bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô. c.bạch cầu limpô và bạch cầu ưa kiềm. d. bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm. Câu 2 (1đ). Hãy chọn các cụm từ thích hợp (tế bào , trao đổi , máu, nước mô, bạch huyết , môi trường ngoài )thay cho các số 1,2,3 .. để hoàn chỉnh các câu sau : Môi trường trong bao gồm (1)..nhờ môi trường này mà (2).và (3)được liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình (4)..các chất dinh dưỡng , O2, CO2 và các chất thải . B. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 3(2đ).Thế nào là cung phản xạ, các thành phần của cung phản xạ ? Câu 4 (1đ) Cung phản xạ khác với vòng phản xạ ở đặc điểm nào ? Câu 5(1đ) .Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ? Câu 6 (1,5đ) Trình bày sự lớn lên và dài ra của xương ? Câu 7 (1,5đ) : Trình bày thành phần cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn máu. V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: 2 điểm . 1- a 2- d 3-d (0,5đ) 4- d 5 – a (0,5đ) 6 – b (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.) Câu 2 (1đ) (Mỗi ý điền đúng được 0,25 đ) Thứ tự điền : 1- máu, nước mô, bạch huyết 2- tế bào ; 3- môi trường ngoài (2 vị trí này có thể hoán đổi cho nhau ) 4- trao đổi B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 3 (2đ) + Cung phản xạ là con đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến TWTK và ra cơ quan trả lời kích thích . (1đ) Cung phản xạ có các thành phần sau (1đ) : nơ ron li tâm, nơ ron hướng tâm, nơ ron trung gian ,cơ quan trả lời , cơ quan thụ cảm .TWTK Câu 4 (1đ) Cung phản xạ khác với vòng phản xạ ở đặc điểm : Vòng phản xạ khác cung phản xạ ở chỗ xuất hiện mối liên hệ ngược (theo dây hưỡng tâm khác ) từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh để điều chỉnh phản xạ cho thích hợp , chính xác .đường liên hệ này cùng với cung phản xạ taọ nên 1 vòng khép kín.. Câu 5 (1đ): Tim hoạt động cả đời không mệt mỏi vì : Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s trong đó tâm nhĩ co 0,1s ghỉ 0,7s. Tâm thất co 0,3s nghỉ 0,5s ; đủ cho tim phục hồi hoàn toàn. (1 đ) Câu 6 (1,5đ) - Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xương phân chia. - Xương dài ra do các tế bào ở sụn tăng trưởng phân chia và hoá xương. - ở tuổi trưởng thành, sụn tăng trưởng không còn khả năng hoá xương nên xương không còn dài thêm, người không cao thêm được nữa. Câu 7(1,5 điểm ). 1. Cấu tạo - Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn. + Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), + Hệ mạch :Động mạch ; Tĩnh mạch ; Mao mạch - Tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn. + Vòng tuần hoàn nhỏ + Vòng tuần hoàn lớn - Vai trò của hệ tuần hoàn máu : lưu chuyển máu trong toàn cơ thể (Kiểm tra 45 phút Sinh học 9 học kì I) III. Ma trận Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao 1. Các thí nghiệm của Menđen 07 tiết - Nêu được thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen - Phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập - xác định được kiểu gen của cơ thể đem lai phân tích -Vận dụng lí thuyết giải bài tập 30% = 3 đ 64% = 2 điểm 17%= 0.5 điểm 17% = 0.5 điểm 2. Nhiễm sắc thể 07 tiết - Nhận biết được diễn biến của NST tại kì trung gian của nguyên phân - Nêu được bản chất của quá trình thụ tinh - Chỉ ra được những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân -Chứng minh được hiện tượng di truyền liên kết không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập của men đen 40% = 4 đ 25 % = 1điểm 50% = 2 điểm 25%=1 điểm 3. ADN và gen 06 tiết - Nhận biết được chức năng của ADN - Nhận biết được chức năng của mARN - Mô tả được cấu trúc không gian của ADN - Giải thích ý nghĩa của NTBS 30% = 3đ 33% = 1 điểm 67% = 2 điểm 11 câu 10 đ =100% 6 câu 4 đ = 40 % 2 câu 2.5 đ = 25 % 3 câu 2.5 đ = 25 % 1 câu 1 đ = 10% IV. Câu hỏi đề kiểm tra Câu 1 (3.0 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : 1. Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P : Lông ngắn thuần chủng X Lông dài. Được kết quả F1 là : a. Toàn lông ngắn. b. Toàn lông dài c. 1 Lông ngắn : 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài. 2. ADN có những chức năng nào ? a. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền. b. ADN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. c. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ nhiểm sắc thể ổn định. d. Cả a và b. 3. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là: a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ) c. aa (quả vàng) d. Cả AA và Aa 4. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi tại: a. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu c. Kỳ giữa d. Kỳ sau e. Kỳ cuối 5. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: a. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái. b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội. c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. d. Sự tạo thành hợp tử. 6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a. tARN b. m ARN c. rARN d. Cả 3 loại trên Câu 2 ( 2 đ) : Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào? Câu 3(3 đ): a. Nêu thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden? b. Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập? c. Hiện tượng di truyền liên kết đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của men đen như thế nào? Câu 4(2 đ): Em hãy chỉ ra những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân I? V. Đáp án và biểu điểm Câu 1 (3.0 đ): Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ 1. a. Toàn lông ngắn. 2. d. Cả a và b. 3. b. AA (quả đỏ) 4. a. Kỳ trung gian 5. c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. 6. b. m ARN Câu 2 ( 2 đ) : + Cấu trúc không gian của ADN - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. 0.5 đ - Mỗi vòng xoắn cao 34 angtơron gồm 10 cặp nuclêôtit, đường kính vòng xoắn là 20 angtơron. 0.5 đ - Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp A-T; G-X theo nguyên tắc bổ sung. 0.5 đ + Hệ quả của nguyên tắc bổ sung: - Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch có thể suy ra trình tự đơn phân của mạch kia. 0.25 đ - Tỉ lệ các loại đơn phân của ADN: A = T; G = X " A+ G = T + X 0.25 đ (A+ G): (T + X) = 1. Câu 3 (3đ) : a. Thí nghiệm 1 đ Lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản. P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn F1: Vàng, trơn(100%) Cho F1 tự thụ phấn F2: cho 4 loại kiểu hình. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. b. Nội dung của quy luật phân li độc lập :các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. 1 đ c. + Trong thí nghiệm của Menđen các NTDT quy định các tính trạng luôn phân li độc lập.( do các gen nằm trên các NST khác nhau) 0.25 đ + Khi các gen cùng nằm trên một NST thì di truyền liên kết. 0.25 đ + Như vậy di truyền kiên kết không mâu thuẫn với phân li độc lập mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập 0.5 đ Câu 4(2 đ): Diễn biến cơ bản của Nhiễm sắc thể trong giảm phân phân I Kỳ đầu 0.5 đ - Các NST kép xoắn, co ngắn. - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau. Kỳ giữa 0.5 đ - Các cặp NST kép xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Kỳ sau 0.5 đ - Các cặp NST kép phân li độc lập về 2 cực tế bào. Kỳ cuối 0.5 đ - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép) VI. Chỉnh sửa rút kinh nghiệm KIỂM TRA MỘT TIẾT Sinh 9 III. Ma trận đề : Tên chủ đề Nhận biết Thông dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I : Các thí nghiệm của Men Đen (7 tiết ) Chọn lựa Kết quả của phép lai ; mục đích của phép lai phân tích Trình bày được khái niệm biến dị tổ hợp là gì; Cho ví dụ .Giải thích được biến dị tổ hợp ở những loài sinh sản hữa tính lại phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính 30% = 3 điểm 33,3%= 1 điểm 33,3%= 1 điểm 33,4%= 1 điểm Chương II Nhiễm sắc thể (7 Tiết ) Chọn lựa Diễn biến của NST ở các kì Phân biệt NST thường và NST giới tính 30% = 3 điểm 66,7%= 2 điểm 33,3%= 1 điểm Chương III AND và gen (6 Tiết ) Trình bày cấu tạo và chức năng của prôtêin Xác định trình tự các nuclêôtit trong mạch của gen ; Trình bày bản chất mối quan hệ 40%= 4 điểm 50%= 2điểm 50%= 2 điểm Tổng số câu: 9 10 điểm (100%) 3 câu 3 điểm 30% 2 câu 3 điểm 30% 3 câu 3 điểm 30 % 1 câu 1điểm 10% IV / ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(1 đ)Khoanh tròn vào chữ cái đầu các phương án đúng trong câu sau: 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ...... a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn. 2. Mục đích của phép lai phân tích là gì? a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp. b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn. c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp. d. Cả a và b. Câu 2(2đ): Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau: Các kì (A) Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (B) Kết qủa (C) 1. Kì đầu 2. Kì giữa 3. Kì sau 4. Kì cuối a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc. b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt. c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào. e. Các NST kép đóng xoắn cực đại. g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 1- 2- 3- 4- Câu 3(1đ). Biến dị tổ hợp là gì? Cho ví dụ ? Câu 4 (1đ).Giải thích tại sao ở các loài sinh sản hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính? Câu 5 (2đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau : - U – U – G – X- U – A - G – A- X – a. Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên. b. Trình bày bản chất mối quan hệ gen – ARN. Câu 6(1đ) Phân biệt NST thường và NST giới tính ? Câu 7 (2đ) Trình bày cấu tạo hoá học và cấu trúc không gian của phân tử prôtêin ? V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: 1. c (0,5 điểm) 2. a (0,5 điểm) Câu 2: 1- b, c (0,5 điểm) 2- e, g (0,5 điểm) 3- d (0,5 điểm) 4-a (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) - Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ trong quá trình sinh sản dẫn đến con cái xuất hiện những kiểu hình khác với bố mẹ (0,5 điểm). - VD: Lai đậu Hà Lan hạt vàng, trơn thuần chủng với đậu hạt xanh, nhăn thuần chủn. F1 thu được toàn hạt vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phán thu được F2 với tỉ lệ: 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt trơn, nhăn: 1 hạt xanh, nhăn. (0,5đ) Câu 4 (1đ) Ở loài sinh sản hữu tính có sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền (gen) trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong quá trình thụ tinh tạo nên các biến dị tổ hợp. Ở loài sinh sản vô tính không có quá trình này. (1đ) Câu 5 (2đ) a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên là (2đ) : - U – U – G – X- U –A- G – A- X – ADN - A - A - X - G - A –T - X - T - G - - T - T - G - X - T - A - G - A - X - b. Bản chất mối quan hệ gen – ARN. (1đ) + Trình tự các nuclêôtit trong ADN (gen) quy định trình tự các nuclêôtit trong mARN qua đó quy định trình tự các aa cấu tạo prôtêin. Prôtêin tham gia cấu tạo, hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng. Câu 6 (1đ) Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính qua bảng . NST thường NST giới tính 1. Tồn tại với số lượng 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng. 2. Có thể tồn tại thành cặp tương đồng hoặc không 3.Mang gen quy định giới tính và các tính trạng thường của cơ thể. 1. Tồn tại với số lượng lớn hơn 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng.. 2. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng. 3. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể. Câu 7 (2đ). Cấu tạo hoá học và cấu trúc không gian của prôtêin : + Cấu tạo hoá học (1đ) : - Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O... - Prôtêin thuộc loại đại phân tử. - Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các axit amin gồm khoảng 20 loại axit amin khác nhau. + Cấu trúc không gian: (1đ) + Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa. + Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo. + Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng. + Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 còn thể hiện tính đặc trưng của prôtêin. IV / ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1(1 đ)Khoanh tròn vào chữ cái đầu các phương án đúng trong câu sau: 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ...... a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn. 2. Mục đích của phép lai phân tích là gì? a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp. b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn. c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp. d. Cả a và b. Câu 2(2đ): Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau: Các kì (A) Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (B) Kết qủa (C) 1. Kì đầu 2. Kì giữa 3. Kì sau 4. Kì cuối a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc. b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt. c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào. e. Các NST kép đóng xoắn cực đại. g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 1- 2- 3- 4- Câu 3(1đ). Biến dị tổ hợp là gì? Cho ví dụ ? Câu 4 (1đ).Giải thích tại sao ở các loài sinh sản hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính? Câu 5 (2đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau : - A – U – G – X- U – U- G – A- X – a. Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên. b. Trình bày bản chất mối quan hệ gen – ARN. Câu 6(1đ) Phân biệt NST thường và NST giới tính ? Câu 7 (2đ).Prôtêin có chức năng gì ? KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 6 (Đề 1) III . MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở đầu (3 tiết ) Chọn lựa Dấu hiệu không có ở thực vật; các nhóm thực vật 10%= 1 điểm 100%= 1 điểm Chương I : Tế bào thực vật (4 tiết ) Chọn lựa Tế bào có khả năng phân chia Vẽ và chú thích cấu tạo của một tế bào thực vật 20%=2 điểm 25%= 0,5 điểm 75%= 1,5 điểm Chương II : Rễ (4Tiết ) Chọn lựa Các loại rễ Rễ gồm mấy miền . chức năng chính của mỗi miền ? Rễ cây bèo tây có lông hút không ? vì sao ? 35%=3,5 điểm 14,3%= 0,5 điểm 57,1%= 2 điểm 28,6 %= 1 điểm Chương III :Thân (6 Tiết ) Chọn lựa : Cấu tạo của thân ; các loại thân biến dang; Trình bày cấu tạo của thân Phân biệt thân non và rễ 35%=3,5 điểm 28,6%= 1điểm 42,8%= 1,5điểm 28,6%= 1 điểm Tổng số câu:11 10 điểm (100%) 6 câu 3 điểm 30% 2 câu 3,5điểm 35% 2 câu 2,5 điểm 25% 1 câu 1 điểm 10% IV.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 (3 đ):Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: 1. Trong các dấu hiệu sau đây , dấu hiệu nào chỉ có ở động vật không có ở thực vật. a. Lớn lên b. Sinh sản c. Lấy các chất cần thiết d. Di chuyển 2. Theo cấu tạo ngoài thân cây được chia làm mấy phần chính a. 2 phần b. 3 phần c. 4 phần d. 5 phần 3.Sinh vật có trong tự nhiên được chia thành các nhóm lớn a. Vi khuẩn, Nấm, Thực vật . b. Thực vật , Động vật c. Vi khuẩn, Nấm, Thực vật , Động vật. d. Vi khuẩn, Nấm, Địa y 4. Có mấy loại rễ a. Rễ chính và rễ phụ b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ cọc và rễ chùm 5. Tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia : a. Tế bào mô phân sinh b. Tế bào mô mềm c. Tế bào mô nâng đỡ d. Không có tế bào nào 6, Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn thân rễ ? a. Cây gừng, cây nghệ, cây cỏ tranh. b. Cây dong giềng, cây khoai tây, cây cà rốt. c. Cây khoai lang, cây chuối , cây cari củ. d. Cây hành, cây su hào, cây sắn. II. Tự luận Câu 2 (2đ) Rễ gồm mấy miền . chức năng chính của mỗi miền ? Câu 3 (1đ) Rễ cây bèo tây có lông hút không ? vì sao ? Câu 4(1,5 đ) Trình bày cấu tạo trong của thân non? Câu 5 (1đ) Phân biệt điểm khác nhau về cấu tạo của thân non và rễ Câu 6 (1,5đ) Vẽ và chú thích cấu tạo của một tế bào thực vật V . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1: (3đ) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ 1 d 2 c 3 c 4 d 5 a 6 II. Tự luận: 3 điểm Câu 2 (2đ): - Rễ có 4 miền chính (1đ); Chức năng của mỗi miền (1đ) + Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ + Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra + Miền hút có các lông hút có nhiệm vụ hấp thụ nước và muối khoáng. + Miền trưởng thành có các mạch gỗ làm nhiệm vụ dẫn truyền . Câu 3(1đ) - Rễ cây bèo tây không có miền hút vì : cây bèo tây có rễ mọc chìm trong nước, nước được hấp thụ qua khắp bề mặt của rễ nên không có lông hút. (1đ) Câu 4 (1,5 đ) Cấu tạo trong của thân non gồm : 2 phần vỏ và trụ giữa Thịt vỏ Vỏ Biểu bì 1vòng bó Mạch rây Trụ giữa mạch Mạch gỗ Ruột Câu 5 ( 1 điểm ) Cấu tạo Rễ (mìên hút ) Thân non Biểu bì có lông hút Biểu bì không có lông hút Thịt vỏ không có lục lạp Thịt vỏ có lục lạp Bó mạch : mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ Bó mạch xếp thành vòng Mạch rây(ngoài) ; Mạch gỗ(trong) Câu 6 (1, 5điểm ) - HS vẽ hình đúng đẹp : 1 đ - Chú thích đúng : 0,5 điểm VI . CHỈNH SỬA RÚT KINH NGHIỆM KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 7 III . MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở đầu (2 tiết ) Chọn lựa có 1,5 triệu loài Giải thíchđược tính đa dạng của động vật. 15%= 1,5 điểm 33,3%= 0,5 điểm 66,7%= 1 điểm ChươngI : Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết ) Chọn lựa điểm giống nhau của trùng kiết lị và trùng biến hình So sánh những điểm khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét 25%=2,5 điểm 20%= 0,5 điểm 80%= 2điểm Chương II : Ngành ruột khoang (3Tiết ) Chọn lựa kiểu sinh sản đặc trưng với thuỷ tức Trình bày cấu tạo và lối sống của đại diện ngành ruột khoang 15%=1,5 điểm 33,3%= 0,5 điểm 66,7%= 1 điểm Chương III : Các ngành giun (7 Tiết ) Chọn lựa nang sán của sán dây gây nhiễm bệnh;Màu máu của giun Giun đũa thải qua hậu môn Nêu được Tác hại ; và bện pháp phòng chống bệnh về giun . Giải thích được Vì sao khi trời mưa nhiều giun đất lại chui lên khỏi mặt đất 45%=4,5 điểm 33,3%= 1,5 điểm 44,5%= 2 điểm 22,2%= 1 điểm Tổng số câu:11 10 điểm (100%) 6 câu 3 điểm 30% 1 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 2 câu 2 điểm 20% 1
File đính kèm:
- =_ kiOm tra 1 tiOt m(n sinh - tr²_ng THCS H_p -_c.doc