Kiểm tra 45 phút toán 7 ( đại số 7)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút toán 7 ( đại số 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 7 ( ĐẠI SỐ ) Tuần 32 – Tiết 66 Tổ Toán - Tin - Thể dục Giáo viên : Nguyễn Duy Linh I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương IV. - Kiểm tra các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức. - Kiểm tra các kiến thức nghiệm của đa thức 1 biến. 2. Kĩ năng: - Tính tổng hiệu đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức 1 biến có bậc không lớn hơn 1. 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài kiểm tra. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. II.Chuẩn bị: + Gv : Đề kiểm tra + Học sinh: giấy kiểm tra. III.Tiến trình giờ dạy Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đê 1 Biểu thức đại số Tính được giá trị của biểu thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 đ 15% 1 1,5 đ 15% Chủ đề 2: Đơn thức - Biết nhận ra một biểu thức đại số là đơn thức - Xác định hệ số, bậc của một đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 2 1 đ 10% Chủ đề 3: Đa thức - Biết nhận ra một biểu thức đại số là đa thức - Thu gọn, xác định được bậc của một đa thức - Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng ( hoặc giảm ). - Thực hiện được phép cộng trừ hai đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 2 2 đ 5% 2 3 đ 30% 5 5,5 đ 55% Chủ đè 4: Nghiệm của đa thức một biến - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. - Chứng tỏ được một đa thức không có nghiệm Số câu Số diểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% 2 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 10% 3 2,5 đ 25% 4 5,5 đ 55% 1 1 đ 10% 10 10 đ 100% Trường THCS Xuân Tân Lớp : ………………………………………… Họ và tên:…………………………………MS….. Kiểm tra 1 tiết Môn: Hình học 7 Thời gian: 45phút Đề 2 Điểm Lời Phê của Thầy ( Cô ) Bài 1: ( 2,0 điểm ) Trong các biểu thức sau: ; -2 - yz; 5(x2 + y2); x4 - 2x3 + 1 a) Hãy chỉ ra những biểu thức là đơn thức? b) Chỉ ra những biểu thức là đa thức một biến? c) Xác định hệ số và bậc của đơn thức tìm được ở câu a. d) Xác định bậc của đa thưc tìm được ở câu b. Bài 2: (3điểm). Cho đa thức N = 5xy2 + x2y3 - 1 + 2xy2 – x2y3 a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên. b/ Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1 Bài 3: (4 điểm). Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 – 10x + 4 - 2x4 và Q(x) = 2x2 – 15x + 2 – 2x4 a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) c/ Cho đa thức H(x) = P(x) – Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x). Bài 4: (1điểm). Chứng tỏ rằng đa thức B(x) = 3+ x2 không có nghiệm. Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 2: Bài Đáp án Biểu điểm 1 (2đ) a) Đơn thức: b) Đa thức một biến : x4 - 2x3 + 1 c) Đơn thức có hệ số là và có bậc bằng 4 d) Đa thức một biến x4 - 2x3 + 1 có bậc bằng 4 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (3đ) Cho đa thức N = 5xy2 + x2y3 -1 + 2xy2 – x2y3 a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên. Ta có: N = 5xy2 + x2y3 -1 + 2xy2 – x2y3 = (5xy2 + 2xy2) + ( x2y3 – x2y3) - 1 = 7x2y - 1 Bậc của đa thức N là: 3 0,5 0,5 0,5 b/ Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1 Thay x = – 1 và y = 1 vào đa thức N, ta có: N= = 7 - 1 = 6 Vậy tại x = 1 và y = -1 thì giá trị của đa thức N là 6 0,5 0,5 0,5 3 (4đ) Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 – 10x + 4- 2x4 và Q(x) = 2x2 – 15x + 2 – 2x4 a/ Sắp xếp P(x) = 2x2 – 10x + 4- 2x4 = - 2x4 + 2x2 – 10x + 4 Q(x) = 2x2 – 15x + 2 – 2x4 = – 2x4 + 2x2 – 15x + 2 0,5đ 0.5đ b) Tính P(x) + Q(x) P(x) + Q(x) = -4x4 + 4x2 – 25x + 6 0.5đ 0.5đ Tính P(x) – Q(x) P(x) – Q(x) = 5x + 2 0.5đ 0.5đ c) Tìm nghiệm của H(x) H(x)= P(x) – Q(x) = 5x + 2 Ta có : H(x) = 0 5x + 2 = 0 5x = -2 x = Vậy x = là nghiệm của đa thức H(x) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1đ) Chứng tỏ rằng đa thức B(x) = 3+ x2 không có nghiệm. Ta có x2 0 với mọi số thực x 3+ x2 > 0 với mọi số thực x Vậy đa thức B(x) không có nghiệm 0,25 0,5 0,25
File đính kèm:
- kiem tra dai 7 tuan 32 de 2 co ma tran dap an.doc