Kiểm tra 60' học kì II - Môn: Sinh học lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 60' học kì II - Môn: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD-ĐT Gề CễNG TÂY	CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH	 Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2012 – 2013
Mụn: SINH HỌC. Lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm cú MỘT trang và 4 cõu hỏi
Cõu 1: (1,5 điểm) Trỡnh bày quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu ở cỏc đơn vị chức năng của thận.
Cõu 2: (1,0 điểm) Trỡnh bày những đặc điểm cấu tạo của da giỳp da phự hợp với chức năng bảo vệ cơ thể và điều hũa thõn nhiệt.
Cõu 3: (5,0 điểm) 
3.1 Vẽ và chỳ thớch đầy đủ cấu tạo của nơron điển hỡnh.
3.2 So sỏnh chức năng trụ nóo, nóo trung gian và tiểu nóo.
3.3 Thế nào là phản xạ cú điều kiện? Nờu cỏc tớnh chất của phản xạ cú điều kiện. Cho vớ dụ.
Cõu 4: (2,5 điểm) 
4.1 Nờu vai trũ của cỏc hoocmụn tuyến tụy.
4.2 Nguyờn nhõn cơ bản của bệnh tiểu đường là gỡ?
Chỳ ý: Hỡnh vẽ phải cựng màu mực bài làm.
 HẾT
PHềNG GD-ĐT Gề CễNG TÂY	CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH	 Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2012 – 2013
Mụn: SINH HỌC. Lớp 8
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
(ĐÁP ÁN gồm cú HAI trang)
Cõu 1: (1,5 điểm)
Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:
- Quá trình lọc máu ở cầu thận: máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy nước và các chất hoà tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách mao mạch vào nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc). Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: nước tiểu đầu được hấp thụ lại nước và các chất cần thiết (chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể,...).
- Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức.
 (0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0,5 đ) 
Cõu 2: (1,0 điểm) 
Những đặc điểm cấu tạo của da giỳp da phự hợp với chức năng bảo vệ cơ thể và điều hũa thõn nhiệt:
- Bảo vệ cơ thể: chống các yếu tố gây hại của môi trường như: sự va đập, sự xâm nhập của vi khuẩn, chống thấm nước thoát nước. Đó là do đặc điểm cấu tạo từ các sợi của mô liên kết, lớp mỡ dưới da và tuyến nhờn. Chất nhờn do tuyến nhờn tiét ra còn có tác dụng diệt khuẩn. Sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử ngoại.
- Điều hoà thân nhiệt: nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt.
 (0,5 đ)
(0,5 đ)
Cõu 3: (5,0 điểm)
3.1 Vẽ và chỳ thớch đầy đủ cấu tạo của nơron điển hỡnh.
Hỡnh vẽ phải cựng màu mực bài làm.
- Vẽ đỳng, đẹp cõn đối. 
- Chỳ thớch: cú 7 chỳ thớch nhỏ và 1 chỳ thớch lớn.
+ Đỳng từ 1 - 3 chỳ thớch.
+ Đỳng từ 4 - 6 chỳ thớch.
+ Đỳng từ 7 - 8 chỳ thớch.
3.2 So sỏnh chức năng trụ nóo, nóo trung gian và tiểu nóo.
Đặc điểm
Trụ nóo
Nóo trung gian
Tiểu nóo
Chức năng
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng: tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp.
Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp.
3.2 
* Phản xạ cú điều kiện: là phản xạ được hỡnh thành trong đời sống cỏ thể, là kết quả của quỏ trỡnh học tập và rốn luyện.
 * Cỏc tớnh chất của phản xạ cú điều kiện:
- Cú tớnh chất cỏ thể và khụng di truyền được.
- Cú tớnh tạm thời, cú thể mất đi nếu khụng củng cố.
- Xảy ra bất kỡ khụng tương ứng với kớch thớch.
- Trung ương thần kinh nằm ở lớp vỏ đại nóo.
 * Vớ dụ: Qua ngó tư thấy đốn đỏ dừng lại trước vạch kẻ.
HD: HS cho vớ dụ khỏc đỳng vẫn đạt điểm.
(1,5 đ)
(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,75 đ)
(1,5 đ)
HD : Mỗi so sỏnh đỳng đạt 0,5 điểm.
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
Cõu 4: (2,5 điểm) 
 4.1 Vai trũ của cỏc hoocmụn tuyến tụy:
- Insulin: làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
- Glucagụn: làm tăng đường huyết khi lượng đường trong mỏu giảm.
=> Nhờ tỏc động đối lập của hai loại hoocmụn tuyến tụy giỳp tị lệ đường huyết luụn ổn định đảm bảo hoạt động sinh lớ diễn ra bỡnh thường.
4.2 Nguyờn nhõn cơ bản của bệnh tiểu đường:
- Do tụy khụng sản xuất đủ insulin (thiếu insilin tương đối hay tuyệt đối so với nhu cầu của cơ thể);
- Hoặc do tế bào khụng sử dụng được insulin làm tăng đường huyết và tiểu đường.
(1,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
 HẾT
PHềNG GD-ĐT Gề CễNG TÂY	CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH	 Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2012 – 2013
Mụn: SINH HỌC. Lớp 8
(Ma trận gồm cú MỘT trang)
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Chương VII. Bài tiết.
3 tiết
Trỡnh bày được 3 quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu ở cỏc đơn vị chức năng của thận.
15% = 1,5 điểm
100%= 1,5 điểm
Chương VIII. Da.
2 tiết
Trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của da giỳp da phự hợp với chức năng bảo vệ cơ thể và điều hũa thõn nhiệt.
10% = 1,0 điểm
100% = 1,0 điểm
Chương IX. Thần kinh và giỏc quan.
11 tiết
- So sỏnh chức năng trụ nóo, nóo trung gian và tiểu nóo.
- Trỡnh bày được cỏc tớnh chất của phản xạ cú điều kiện
.Nờu được khỏi niệm phản xạ cú điểu kiện.
- Vẽ được và chỳ thớch đầy đủ cấu tạo của nơron điển hỡnh.
- Cho được vớ dụ phản xạ cú điều kiện.
50% = 5,0 điểm
50% = 2,5 điểm
10% = 0,5 điểm
40% = 2,0 điểm
Chương X. Tuyến nội tiết.
5 tiết
Nờu vai trũ của cỏc hoocmụn tuyến tụy.
Rỳt ra được 2 nguyờn nhõn cơ bản của bệnh tiểu đường.
25% = 2,5 điểm
60% = 1,5 điểm
40% = 1,0 điểm
Tổng số cõu
3 cõu
3 cõu
3 cõu
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
100% = 10 điểm
40%
30%
30%

File đính kèm:

  • docDEDAP ANMA TRAN KIEM TRA HKII SINH 8.doc
Đề thi liên quan