Kiểm tra chất lượng chương 03 môn : số học 6 thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng chương 03 môn : số học 6 thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG III
Lớp : 6A4 Mơn : Số học 6 ( Ngày 00 / 00 / 2009)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
A. Trả lời trắc nghiệm: (6 điểm) 
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín hoặc đánh X vào một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.) 
	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~	11. ; / = ~
	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~	12. ; / = ~
B. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1. Em cho biết 15phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc rút gọn phân số:
	A. Muốn rút gọn một phân số, ta nhân cả tử và mẫu của phân số đĩ cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
	B. Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đĩ cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
	C. Muốn rút gọn một phân số, ta trừ cả tử và mẫu của phân số đĩ cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
	D. Muốn rút gọn một phân số, ta cộng cả tử và mẫu của phân số đĩ cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
 Câu 3. Chỉ ra định nghĩa đúng cho phân số tối giản.
	A. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ cĩ ước chung là 1 và -1
	B. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ cĩ ước chung là - 1
	C. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ cĩ ước chung là 1
	D. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ cĩ ước chung
 Câu 4. Chỉ ra quy tắc đúng cho phép nhân hai phân số:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Chỉ ra định nghĩa đúng cho hai phân số bằng nhau.
	A. Hai phân số và gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.d = b.c
	B. Hai phân số và gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.b = c.d
	C. Hai phân số và gọi là hai phân số bằng nhau nếu a = c
	D. Hai phân số và gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.c = b.d
 Câu 6. Một phân số lớn hơn 0 khi nào?
	A. a, b khác dấu	B. a 0	C. a, b cùng dấu	D. a > 0 và b < 0
 Câu 7. Bằng cách nào để cĩ thể viết một phân số bất kì cĩ mẫu âm thành một phân số cĩ mẫu dương bằng chính nĩ?
	A. Nhân mẫu số của phân số với - 1	B. Nhân tử số của phân số với - 1
	C. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 1	
	D. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với - 1
 Câu 8. Một phân số nhỏ hơn 0 khi nào?
	A. a, b khác dấu	B. a, b cùng dấu	C. a 0	D. a > 0 và b < 0
 Câu 9. Kết quả của phép tính là:
	A. - 16	B. 16	C. 8	D. - 8
 Câu 10. Đâu là tính chất đúng của phân số?
	A. 	B. với m Z	C. với m Z	D. với m Z
 Câu 11. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Thế nào phân số dương?
	A. Là phân số bằng 0	B. Là phân số khác 0	
	C. Là phân số nhỏ hơn 0	D. Là phân số lớn hơn 0
C. Tự luận: (4 điểm)
1) Thực hiện phép tính sau:
 a) b) 
 2) Tìm x, biết:
 a) b) 
3) Một tấm vải nếu bớt đi 9m thì cịn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?


File đính kèm:

  • docKiem tra Chuong 3 So hoc 6(1).doc