Kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 10 Thời gian : 90 phút 1/ Mục đích : Đánh giá và phân loại học sinh ở nội dung các kiến thức cơ bản thuộc Chương I, II Đại số: Tập hợp, Hàm số và tính chất của hàm số, Hàm số bậc hai. Chương I Hình học: Vectơ, tổng và hiệu của các vectơ, tích của một vectơ và một số thực. 2/ Yêu cầu : Học sinh ôn tập tốt các kiến thức trong các nội dung trên về lý thuyết cũng như bài tập và hoàn thành bài kiểm tra viết trong thời gian 90’ . 3/ Mục tiêu : Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh thể hiện thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định rõ kiến thức cần nắm bắt và rèn luyện kỹ năng cần thiết cũng như cách áp dụng trong các bài toán có liên quan ở các nội dung trên. II.Thiết lập ma trận đề kiểm tra: *MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Tập hợp 12 2 24 1 Hàm số ( tập xác định ) 12 2 24 1 Hàm số ( chẳn lẻ) 9 3 27 1 Hàm số ( Tăng giảm) 7 4 28 1 Hàm số bậc hai : y = 24 2 48 2 Hàm số bậc hai các yếu tố , ứng dụng 12 3 36 1.5 Vec tơ , các yếu tố của véc tơ , chứng minh đẳng thức véc tơ , 18 2 36 1.5 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 6 4 24 1 100 % 247 10 * MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Ma trận nhận thức Tổng 1 2 3 4 Tập hợp Câu 1 1 1 Hàm số Câu 2a 1 Câu 2b 1 Câu 2c 1 3 Hàm số bậc hai : y = Câu 3a 2 Câu 3b 1.5 3.5 Xác định các vectơ và tính độ dài của chúng, hay chứng minh đẳng thức véc tơ Câu 4a,4b 1.5 1.5 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng Câu 5 1 1 Tổng 5.5 2.5 2 10 55% 25% 20% 100% III.Thiết kế đề theo ma trận hai chiều ( Mô tả nội dung) Câu 1 ( 1 đ) : Các phép toán trên tập con của R Câu 2 ( 3 đ) : Tìm TXĐ, xét tính chẵn,lẻ của hs. Tính tăng giảm của hs trên một khoảng cho trước. Câu 3 (3.5 đ) : Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị của hs bậc hai y = . Cho các yếu tố, xác định a,b,c. Biện luận nghiệm của pt bậc hai bằng đồ thị, ứng dụng của phương trình hoành độ Câu 4 (1.5 đ): xác định tổng, hiệu của các vectơ, tích của một vectơ với 1 số thực, tính độ dài của chúng, chứng minh đẳng thức véc tơ Câu 5 (1 đ) : Biểu thị một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 10 ( 90 phút) Câu 1:( 1đ) : Cho A =( 3;6] , B=(4;+∞) Xác định các tập hợp sau A∩B,A, A \B , CA ( bằng cách sử dụng ký hiệu khoảng đoạn ) Câu 2:(3đ) : Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. c) Chứng minh hàm số tăng trên khoảng (-1; 0). Câu 3: ( 3,5 đ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b) Hãy xác định các hệ số : a , b , c để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 2 khi và nhận giá trị bằng 6 khi . Câu 4:( 1,5 đ): Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC = a. Gọi I ,J và K lần lượt là trung điểm đoạn BC,AI và BI. a) Chứng minh : b) Tính theo a Câu 5:(1đ ):Cho tam giác ABC. Trên BC lấy diểm D sao cho =và E là 1 điểm thỏa mãn 4+2+3=. Tính theo và từ đó chứng minh ba điểm A,E,D thẳng hàng. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 10 ( 90 phút ) Câu 1:( 1đ) : Cho A =( 3;6] , B=(4;+∞) Xác định các tập hợp sau A∩B,A, A \B , CA ( bằng cách sử dụng ký hiệu khoảng đoạn ) Câu 2:(3đ) : Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. c) Chứng minh hàm số tăng trên khoảng (-1; 0). Câu 3: ( 3,5 đ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b) Hãy xác định các hệ số : a , b , c để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 2 khi và nhận giá trị bằng 6 khi . Câu 4: ( 1,5 đ): Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC = a. Gọi I ,J và K lần lượt là trung điểm đoạn BC,AI và BI. a) Chứng minh : b) Tính theo a Câu 5: (1đ ):Cho tam giác ABC. Trên BC lấy diểm D sao cho =và E là 1 điểm thỏa mãn 4+2+3=. Tính theo và từ đó chứng minh ba điểm A,E,D thẳng hàng. Hướng dẩn chấm Câu 1:Cho A =( 3;6] , B=(4;+∞) Xác định các tập hợp sau A∩B,A, A \B , CA (1đ ) AB=(4;6] (+) ; AB=(3;+∞) (+) ; A\B=(3;4] (+) ; CA=R\A=(-∞;3](6;+∞) (+) 2a ChoTìm Txd của hs (1đ ) hs xác định khi (+) (+) (+). Tập xác định D =[-1; 1] (+) 2b. Xét tính chẵn, lẻ của hs (1đ ) (+). (+) (+) KL hs chẵn (+) 2c CMR hs tăng trên khoảng (-1; 0) ( 1đ) . (+) (+) do (+) . Hàm số tăng trên (-1; 0) (+) 3aKhảo sát vẽ đồ thị của hs (2đ) *TXĐ: (+) ; Đỉnh(+) BBT: (++) y x *Vậy hàm số giảm trên và tăng trên nhận đường thẳng x=3/2 làm trục đối xứng (+) 3 điểm thuộc đồ thị : O(0;0) , (+) y x O 3 S (++) 3b Hãy xác định các hệ số : a , b , c để hàm số có GTNN là –2 khi và nhận giá trị bằng 6 khi . (1.5đ) Từ giả thiết ta có (a>0) => a=1/2 ; b=3; c=5/2 (++) 4: ( 1,5 đ) Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC = a. Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm đoạn BC,AI và BI . a) CM : b) Tính theo a. a) (+) = (+) = (+) b) = (+) => = (++) 5. Cho DABC. DÎBC sao cho =,điểm E thỏa 4+2+3=. Tính theo và từ đó CMR ba điểm A,E,D thẳng hàng. (1đ) (+) (+) (+) => => ba điểm A,E,D thẳng hàng (+)
File đính kèm:
- kiem tra giua hoc ky khoi 11 de va dap an.doc