Kiểm tra chất lượng giữa học kì II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian : 60 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng giữa học kì II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
— & –
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán 10
Thời gian : 60 phút
1/ Mục đích : 
Đánh giá và phân loại học sinh ở nội dung các kiến thức cơ bản thuộc Chương IV Đại số: bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, dấu của nhị thức, tam thức, một số phương trình và bất phương trình qui về bậc hai.
Chương III Hình học: Phương trình tổng quát, phương trình tham số, khoảng cách.
2/ Yêu cầu :
Học sinh ôn tập tốt các kiến thức trong các nội dung trên về lý thuyết cũng như bài tập và hoàn thành bài kiểm tra viết trong thời gian 60’ .
3/ Mục tiêu : 
Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh thể hiện thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định rõ kiến thức cần nắm bắt và rèn luyện kỹ năng cần thiết cũng như cách áp dụng trong các bài toán có liên quan ở các nội dung trên.
II.Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
*MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Điểm theo ma trận
Tổng điểm
(trên 10)
Giải pt, bpt
39.13
2
78.4
3
Hệ bpt bậc nhất, bậc hai một ẩn
13.04
4
26.1
2
Phương trình đường thẳng và tìm tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp...
34.78
3
104.4
4
Phương trình đường thẳng có liên quan đến khoảng cách
13.05
2
26.1
1
100 %
235
10
* MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề
Ma trận nhận thức
Tổng
1
2
3
4
Giải pt, bpt
Câu 1a 1.5
Câu 1b 1.5
3
Hệ bpt bậc nhất, bậc hai một ẩn
Câu 2 2
2
Phương trình đường thẳng và tìm tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp...
Câu 3a 2
Câu 3b 2
4
Phương trình đường thẳng có liên quan đến khoảng cách
Câu 4 1
1
Tổng
3.5
5.5
1
10
III.Thiết kế đề theo ma trận hai chiều ( Mô tả nội dung)
Câu 1 ( 3 đ) : Giải pt, bpt
Bất phương trình bậc hai, bất phương trình tích, thương.
Phương trình, bất phương trình căn
Câu 2 ( 2 đ) : Hệ bpt bậc nhất, bậc hai một ẩn
Câu 3 (4 đ) : Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh A, B, C
Viết phương trình các cạnh của tam giác.
Tìm tọa độ chân đường cao, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp...
Câu 4 (1 đ): Viết phương trình đường thẳng có liên quan đến khoảng cách
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
— & –
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán 10 Thời gian: 60 phút
Câu 1 (3 điểm): Giải các bất phương trình sau:
 a) b) 
Câu 2 (2 điểm): Giải hệ bất phương trình: 
Câu 3 (4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;6), B(-2;1) và C(5;3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB, phương trình tham số của đường thẳng chứa trung tuyến AM. 
b) Tìm tọa dộ chân đường cao H xuất phát từ A của tam giác ABC. 
Câu 4 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm E(1;1) và đường thẳng D: 3x + 4y - 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng D và cách E một khoảng bằng 1.
-------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
— & –
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán 10 Thời gian: 60 phút
Câu 1 (3 điểm): Giải các bất phương trình sau:
 a) b) 
Câu 2 (2 điểm): Giải hệ bất phương trình: 
Câu 3 (4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;6), B(-2;1) và C(5;3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB, phương trình tham số của đường thẳng chứa trung tuyến AM. 
b) Tìm tọa dộ chân đường cao H xuất phát từ A của tam giác ABC. 
Câu 4 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm E(1;1) và đường thẳng D: 3x + 4y - 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng D và cách E một khoảng bằng 1.
-------------------------
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
 1a. (1.5đ) 
a) Đặt f(x) =
 BXD : (++++)
x
- 5 + 
x 2 + 1
 + | + | +
x - 5
 - | - 0 + 
3 - 2x
 + 0 - | -
F(x)
 - || + || - 
Vậy tập nghiệm bpt : S = (++)
1b. (1,5đ) ó (++) ó (++)
ó hay S=(++)
Câu 2 ( 2 đ):Giải hệ 
* Giải bpt(1) : (++)
* Giải bpt(2) : (++++) ( thiếu phần tử {2} trừ 0,25đ và không chấm KL )
* KL : (++)
Câu 3a (2đ): Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(0;6) , B(-2;1) và C(5;3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB , phương trình tham số của đường thẳng chứa trung tuyến AM . 
VTCP =(-2;-5)(+) => VTPT (+) và qua A(0;6) 
PT tổng quát AB: 5( x – 0) –2(y – 6 )=0 (+) 
ó 5x –2y+12=0 (+)
M là trung điểm của BC: M (+) 
trung tuyến có vtcp = (+)
Pt tham số của đường thẳng AM: (++)
3b. Tìm tọa độ chân đường cao H xuất phát từ A của tam giác ABC. (2đ)
Đường cao AH nhận vtpt =(7;2) (+) và qua A(0;6). 
 => AH:7(x-0)+2(y-6)=0 ó7x + 2y - 12=0 (++)
BC nhận vtpt =(-2;7) (+)
=> BC: -2(x+2)+7(y-1)=0 ó 2x-7y+11=0 (++) 
Tọa độ H là nghiệm của hệ pt (+) => Tọa độ H (+)
Câu 4: (1điểm): Trong mp Oxy cho E(1;1) và đường thẳng D: 3x +4y - 2=0 lập phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng D và cách E một khoảng bằng 1.
d//D => phương trình đường thẳng d có dạng:
3x +4y +C =0 ( C¹ -2 ) (+)
d(E,d)=1 (+)
 (+)
Vậy (d): 3x+4y -12 =0 (+)

File đính kèm:

  • dockiem tra giua hoc ky 2 truong chau van liem.doc