Kiểm tra chất lượng học kì I (06-07) Môn Toán Lớp 8 -thời Gian 90 Phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I (06-07) Môn Toán Lớp 8 -thời Gian 90 Phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (06-07) Môn Toán lớp 8 -thời gian 90 phút A Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Chọn câu đúng trong các câu a,b,c,d: 1 Tứ giác ABCD cóÂ = 1000 ; = 800 ;=1100 thì bằng : a)800 b )700 c) 600 d ) 500 . 2)Đơn thức 36x3y2z4 chia hết cho đơn thức: a) 9x2y3z4 b) 5x3y2z2 c)18x4y2z3 d)-3x2y4z3 3)Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là: a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình vuông 4) Kết quả của phép tính : (4x- 2).(4 x +2) là: a) 16x2 + 4 b) 4x2 + 4 c) 4x2 -4 d) 16x2 - 4 5)Kết quả của phép tính : (x2-2x+1).(x-1) là: a) x3-3x2+3x-1 b) x3-3x2+3x+1 c) x3-3x2-3x+1 d) x3-3x2 -3x -1 6)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a )Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. b)Tứ giác có một góc bằng 90 0là hình thang vuông c)Tam giác đều là hình có tâm đối xứng d)Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . 7) Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi b) Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. c) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . d) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 8)Kết quả của phép chia (-x)6 cho (-x)3 là: a)-x3 b) x2 c) x3 d) -x2 9) Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Diện tích hình chữ nhật bằng tích các kích thước của nó. b) Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh và đường cao tương ứng c) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó. d) Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật 10) Hai đường chéo một hình thoi bằng 8cm và 6cm,cạnh hình thoi bằng: a) 5cm b) 10cm c) cm d) cm 11)Đa thức (15a3b4c – 45a2b3c3+30 a4b2c2 ) chia hết cho đơn thức : a) 5a3b3c b) 3a2b2c2 c)14 a2b2c d) 15a4b2c 12)Phân thức rút gọn thành: a) b) c) d) B Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)16x -16y –x2+xy b) x2-y2+5x+5y Bài 2 : Rút gọn biểu thức A = ( 3x –7).(x + 1) + (x – 4)2 – 4x( x-3) Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Bài 4: Cho cân tại A, H là trung điểm của AB. Vẽ trung tuyến AD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. a)C/m AEBD là hình chữ nhật b)C/m ACDE là hình bình hành c)C/m diện tích tứ giác AEBD bằng diện tích tam giác ABC d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBD là hình vuông. ĐỀ 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 A Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) mỗi câu đúng cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b c d b a c a d a c d B Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 a) 16x -16y –x2+xy = 16(x-y) – x(x - y) 0,25đ = (x-y)(16-x) 0,25đ b) x2-y2+3x+3y =(x-y)( x+y)+5(x+y) 0,25đ = (x+y)(x-y+5) 0,25đ Bài 2 A = ( 3x –7).(x + 1) + (x – 4)2 – 4x( x-3) = 3x2 +3x- 7x -7 + x2 -8x+16 –4x2 +12x 0,5đ =9 0,5đ Bài 3 (1,5đ)Tính đúng: a) = x2 0,5đ b) = 9 0,5đ c) = 0,5đ Bài 4 (3,5đ) vẽ hình đúng 0,25đ a) chứng minh đượcAEBD là hình bình hành 0,75đ chứng minh đượcAEBD là hình chũ nhật 0,5đ b) chứng minh đượcAEDC là hình bình hành 0,75đ c) Tính SAEBD =AD.DB = AD.BC = SABC 0,75đ d)điều kiện:tam giác ABC vuông cân tại A 0,5đ ĐỀ 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ( 06-07) Môn Toán lớp 8 -thời gian 90 phút A Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Chọn câu đúng trong các câu a,b,c,d: 1)Kết quả của phép tính : ( 4x- 2).(4x +2) là: a) 4x2 - 4 b) 4x2 + 4 c) 16x2 - 4 d) 16x2 + 4 2)Đơn thức 108x3y2z4 chia hết cho đơn thức: a) 9x2y3z4 b) 18x4y2z3 c) 5x3y2z2 d)-3x2y4z3 3)Tứ giác có 2 đường chéo vông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là: a) Hình thoi b) Hình chữ nhật c) Hình bình hành d) Hình vuông 4)Tứ giác ABCD cóÂ = 1200 ; = 800 ; =1000 thì bằng : a)500 b )600 c) 900 d ) 1500 5) Hai đường chéo một hình thoi bằng 8cm và 6cm,cạnh hình thoi bằng: a) cm b) 10cm c) cm d) 5cm 6)Đa thức (15a3b4c – 45a2b3c3+30 a4b2c2 ) chia hết cho đơn thức : a) 5a3b3c b) 3a2b2c2 c) 15a4b2c d) 14 a2b2c 7)Phân thức rút gọn thành: a) b) c) d) 8)Kết quả của phép tính : (x2-2x+1).(x-1) là: a) x3-3x2+3x-1 b) x3-3x2+3x+1 c) x3-3x2-3x+1 d) x3-3x2 -3x -1 9)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a ) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng b)Tứ giác có một góc bằng 90 0là hình thang vuông c) Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. d)Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . 10) Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi b) Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. c) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. d) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . 11)Kết quả của phép chia (-x)6 cho (-x)3 là: a)- x2 b) - x3 c) x3 d) x2 12) Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Diện tích hình chữ nhật bằng tích các kích thước của nó. b) Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật c) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó. d) Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh và đường cao tương ứng B Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 19x -19y –x2+xy x2-y2+ 7x+7y Bài 2: Rút gọn biểu thức A =(5y –25).(y + 1) + (y + 4)2 –6y( y- 2) Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Bài 4: Cho cân tại A, H là trung điểm của AB. Vẽ trung tuyến AD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. C/m AEBD là hình chữ nhật C/m ACDE là hình bình hành C/m diện tích tứ giác AEBD bằng diện tích tam giác ABC Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBD là hình vuông. ĐỀ 2 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 A Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) mỗi câu đúng cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c c a b d d a a c d b b B Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 (1đ) a) 19x -19y –x2+xy = 19(x-y) – x(x - y) 0,25đ = (x-y)(19-x) 0,25đ x2-y2+4x+4y = (x-y)( x+y)+4(x+y) 0,25đ = (x+y)(x-y+4) 0,25đ Bài 2 (1đ) A = (5y –25).(y + 1) + (y + 4)2 –6y( y-2) = 5y2 +5y-25y -25 + y2 +8y+16 –6y2 +12y 0,5đ = -9 0,5đ Bài 3 (1,5đ)Tính đúng: a) = x2 0,5đ b) = - 5 0,5đ c) = 0,5đ Bài 4 (3,5đ) vẽ hình đúng 0,25đ a) chứng minh đượcAEBD là hình bình hành 0,75đ chứng minh đượcAEBD là hình chũ nhật 0,5đ b) chứng minh đượcAEDC là hình bình hành 0,75đ c) Tính SAEBD =AD.DB = AD.BC = SABC 0,75đ d)Điều kiện:tam giác ABC vuông cân tại A 0,5đ
File đính kèm:
- DE THI HKI TOAN 8 0607.doc