Kiểm tra chất lượng học kì I (2010 - 2011) môn: công nghệ 7

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I (2010 - 2011) môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (2010 - 2011)
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 Thời gian: 60 (không kể thời gian phát đề)
Họ tên HS:............................................
Lớp:......................................................
Giám thị 1:...........................................chữ kí...............
Giám thị 2:...........................................chữ kí...............
Điểm
Lời phê của GV
i. TRẮC NGHIỆM (3đ)	(Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất của mỗi câu)
1. Nhiệm vụ của trồng trọt là gì?
	a. Đảm bảo nguyên liệu cho nghành công nghiệp
	b. Đảm bảo lương thực cho xuất khẩu
	c. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu
	d. Đảm bảo cho không khí trong lành
2. Đất trồng là:
	a. Kho dự trữ thức ăn của cây
	b. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm
	c. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được
	d. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
3. Độ PH bằng bao nhiêu thì được gọi là đất chua?
	a. pH = 6,5	 c. pH = 6,5 - 7,5
 b. pH >6,5	d. pH <6,5
4. Bón phân vào đất có tác dụng gì?
 a. Tăng độ dày của đất.	c. Tăng độ PH
 b. Tăng độ phì nhiêu, tăng năng suất và chất lượng.	d. Tăng độ mùn.
5. Phân bó được chia ra làm mấy nhóm chính?
 a. 2 nhóm: Phân hữu cơ và phân lân..	
 b. 3 nhóm: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh vật.
 c. 4 nhóm: Phân hữu cơ, phân chuồng, phân vô cơ và phân hóa học.
 d. 5 nhóm: Phân lâ, phân hóa học, phân chuồng, phân vô cơ, phân bắc.	
6. Câu nào sau đây là quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt?
 a. Hạt giống đã phục tráng "hạt giống siêu nguyên chủng" hạt giống nguyên chủng"sản xuất đại trà.
 b. Hạt giống đã phục tráng " hạt giống nguyên chủng" hạt giống siêu nguyên chủng"sản xuất đại trà.
 c. Hạt giống nguyên chủng" hạt giống siêu nguyên chủng"sản xuất đại trà." Hạt giống đã phục tráng
 d. Tất cả đều đúng.
7. Khoảng thời gian từ giai đoạn trứng đến côn trùng trưởng thành và đẻ trứng gọi là?
 a. Biến thái côn trùng.	 c. Vòng đời côn trùng.
 b. Hình thái côn trùng. d. Khái niệm côn trùng.
8. Trong các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại biện pháp nào được xem là quan trọng nhất?
 a. Trừ sớm, kịp thời c. Sử dụng tổng hợp các nguyên tắc phòng trừ
	b. Trừ nhanh chóng, triệt để d. Phòng là chính
9. Trên nhãn hiệu thuốc có ghi: Padan 95 SP. Vậy SP có nghĩa là gì?
 a. Thuốc bột thắm nước.	 	c. Thuốc hạt
 b. Thuốc bột hòa tan trong nước.	d. Thuốc nhũ dầu.
10. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới đất là gì?
	a. Đáp ứng yêu cầu thoáng khí của cây trồng
	b. Đáp ứng nguồn nước cho cây trồng
	c. Đáp ứng yêu cầu sinh dưỡng của cây trồng
	d. Đáp ứng yêu cầu sinh trưởng và phát triển của cây trồng
12. Phân đạm, phân kali thường dùng để bón ở giai đoạn nào?
 a. Bón thúc	c. Bón trước khi gieo trồng.
 b. Bón lót hóa học.	d. Bón lót.
12. Dựa vào thành phần nào mà đất có khả năng giữ được nước và chất dinh dưỡng?
 a.	Hạt cát, hạt limon, sét và chất bùn	c. 	Hạt liomon, hạt lạc
 b.	Hạt cát, hạt nước, hạt đỗ	d. Hạt sét, hạt tím, hạt tiêu
II.TỰ LUẬN (7đ)
1.Thế nào là bón lót? Người ta thường dùng những loại phân nào để bón lót? Nêu cách bảo quản các loại phân bón thông thường ? (3đ)
2. Em hãy nêu tiêu chí của một giống cây trồng tốt? (2,5đ)
3. Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ? (1,5đ)
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN.
1. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: c	Câu 7: c
Câu 2: b	Câu 8: d
Câu 3: d	Câu 9: b
Câu 4: b	Câu 10: d
Câu 5: b	Câu 11: a
Câu 6: a	Câu 12: a
2. Phần tự luận:
Câu 1:
- Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng. Bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.( 1đ)
- Người ta thường dùng những loại phân có đặc tính khó tan để bón lót như: Phân hữu cơ, phân lân...(1đ)
- Cách bảo quản các loại phân bón thông thường là:
+ Đối với phân hóa học: Đậy kín, để nơi cao ráo, thoáng mát, không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau.(0,5đ)
+ Đối với phân chuồng: có thể bảo quản tại chuồng nuôi hoặc đem ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngoài.(0,5đ)
Câu 2: Tiêu chí của giống cây trồng tốt.
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.(0,5)
- Có năng suất cao.(0,5)
- Có chất lượng tốt.(0,5)
- Có năng suất cao và ổn định.(0,5)
- Chống, chịu được sâu, bệnh.(0,5)
Câu 3: Cần gieo trồng đúng thời vụ vì:
- Tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.(0,5)
- Tránh được nhiều ảnh hưởng xấu của sâu bệnh hại.(0,5)
- Làm tăng năng suất và chất lượng cây trồng.(0,5)
MA TRẬN
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
1 0,25 
1 0,25
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
1 0,25 
1 0,25
Bài 3: Một số tính chất chính của đất trồng
1 0,25
1 0,25
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
1 0,25
1 0,25
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.
1 0,25
1 3
1 0,25
1 3
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
1 0,25
1 2,5
1 0,25
1 2,5
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
1 0,25
1 0,25
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng.
1 0,25
1 0,25
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
1 0,25
1 0,25
Bài 14: Thực hành.
Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh.
1 0,25
1 0,25
Bài 15: Làm đất và bón phân lót.
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp.
1 0,25
1 1,5
1 0,25
1 1,5
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng.
1 0,25
1 0,25
Tổng số câu:
8
6
1
12
3
Tổng số điểm:
2 20%
6,5 65%
1,5 15%
30%
70%

File đính kèm:

  • docDE CONG NGHE 7(2).doc