Kiểm tra chất lượng học kì I 2011-2012 môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I 2011-2012 môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 6/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 6
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
I. Chọn chữ cái đúng nhất rồi khoanh tròn (1 điểm)
1. Chức năng của lục lạp là:
a. Vận chuyển các chất.	 	c. Trao đổi khí và thoát hơi nước.	 
b. Thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ. 	d. Bảo vệ lá. 
2. Miền sinh trưởng có chức năng gì?
a. Che chở cho đầu rễ 	c. Làm cho rễ dài ra.
b. Hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan. 	d. Dẫn truyền.
3. Thân dài ra do:
	a. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
	b. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
	c. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
	d. Dác và ròng.
4. Nhóm cây gồm toàn các cây có rễ chùm:
	a. Bưởi, dừa, cải, lúa, hồng xiêm. 	c. Cam, ớt, mít, hồng xiêm, hoa hồng.
	b. Lúa, ngô, dừa, cau, tỏi tây. 	d. Tỏi tây, bưởi, cải, lúa, hồng xiêm. 
II. Đánh dấu x vào ô trong bảng: ( 1 điểm) 
STT
Tên cây
Thân đứng
Thân leo
Thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân cỏ
Thân quấn
Tua cuốn
1
Cây mận
2
Cây đậu đũa
3
Cây rau má
4
Cây cà chua
B/ TỰ LUẬN (8 điểm)
1. Tế bào thực vật có cấu tạo thế nào? Nêu chức năng chính của từng bộ phận. (2 điểm)
2. Hãy viết sơ đồ tóm tắt và nêu khái niệm hô hấp.(4 điểm)
3. Không có cây xanh thì không có sự sống ngày nay trên Trái Đất, điều đó có đúng không? Vì sao? (2 điểm)
Bài làm
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 6/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 6
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
I. Chọn chữ cái đúng nhất rồi khoanh tròn (1 điểm)
1. Phần lớn nước hút vào được lá thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành. b. Thân, lá. 	c. Lá, cành. d. Lỗ khí ở lá.
2. Nhóm cây gồm toàn các cây có rễ cọc:
	a. Bưởi, dừa, cải, lúa, hồng xiêm. 	c. Cam, ớt, mít, hồng xiêm, hoa hồng.
	b. Lúa, ngô, dừa, cau, tỏi tây. 	d. Tỏi tây, bưởi, cải, lúa, hồng xiêm. 
3. Thân dài ra do:
	a. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
	b. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
	c. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
	d. Dác và ròng.
4. Miền trưởng thành có chức năng gì?
a. Che chở cho đầu rễ c. Làm cho rễ dài ra.
b. Hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan. d. Dẫn truyền.
II. Đánh dấu x vào ô trong bảng: ( 1 điểm) 
STT
Tên cây
Thân đứng
Thân leo
Thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân cỏ
Thân quấn
Tua cuốn
1
Cây đậu ván
2
Cây nhãn
3
Cây rau má
4
Cây cau
B/ TỰ LUẬN (8 điểm)
1. Hãy trình bày quá trình phân chia tế bào thực vật. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? (2 điểm)
2. Hãy viết sơ đồ tóm tắt và nêu khái niệm quang hợp.(4 điểm)
3. Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ với nhau? (2 điểm)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI
 MÔN: SINH HỌC 6 - NĂM HỌC : 2011-2012
Đề:
Đề 1:
Đề 2:
Điểm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
1.
2.
3.
4.
Chọn d.
Chọn c.
Chọn a.
Chọn d.
Chọn b.
Chọn c.
Chọn b.
Chọn b.
0.25 điểm.
0.25 điểm.
0.25 điểm.
0.25 điểm.
Câu 2:
1 – cây đậu ván: Thân quấn
2 – Cây nhãn: Thân gỗ
3 – Cây rau má: Thân bò
4 – Cây cau: Thân cột
1 – Cây mận: Thân gỗ
2 – Cây đậu đũa: Tua cuốn
3 – Cây rau má: Thân bò
4 – Cây cà chua: Thân cỏ
0.25 điểm.
0.25 điểm.
0.25 điểm.
0.25 điểm.
II. Tự luận:
Câu 1:
- Trình bày được quá trình phân chia tế bào thực vật
- Nêu được ý nghĩa
- Nêu được cấu tạo của tế bào thực vật
- Nêu được chức năng của từng bộ phận
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 2:
* Sơ đồ quang hợp: 
Nước + Khí cacbônic ánh sáng 
 chất diệp lục
Tinh bột + Khí ôxi. 
* Khái niệm quang hợp:
-Cây nhờ chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbônic, ánh sáng.
- Tạo ra tinh bột và khí ôxi.
* Sơ đồ hô hấp:
Chất hữu cơ + Khí ôxi Năng lượng + Khí cacbônic + Hơi nước
* Khái niệm hô hấp:
-Cây lấy khí ôxi để phân giải chất hữu cơ
-Tạo ra năng lượng cần cho hoạt động sống của cây và thai ra khí cacbônic và hơi nước
2,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
1.0 điểm
Câu3:
- Viết được sơ đồ của quang hợp và hô hấp
- Vì sản phẩm của quang hợp chính là nguyên liệu của hô hấp và ngược lại
- Đúng. 
- Vì: Chất hữu cơ và khí ô xi do cây xanh tạo ra cần cho các hoạt động sống của hầu hết các sinh vật trên Trái Đất kể cả con người
0,5 điểm
1,5 điểm
GVBM
Trượng Nữ Huyền Uyên.
* MA TRẬN ĐỀ THI HKI SINH 6 (2011-2012):
 Cấp độ
Tên chương
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I:
Cấu tạo tế bào thực vật
( 4 tiết )
-Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào thực vật.Qúa trinh phân chia tế bào và ý nghĩa của nó
Số câu : 1
Điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
1 câu
2,0 điểm= 100%
Chương II: Rễ.
( 5 tiết )
- Nêu được chức năng các miền của rễ.
- Phân biệt được: rễ cọc và rễ chùm.
Số câu : 2
Điểm: 0,5 
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,25 điểm=50%
1 câu
0,25 điểm=50%
Chương III: Thân.
( 6 tiết )
-Biết được thân dài và to ra do bộ phận nào?
-Vân dụng để phân biệt được các dạng thân
Số câu : 2
Điểm: 1,25 
Tỉ lệ: 12,5%
1 câu
0,25 điểm=20%
1 câu
1,0 điểm=80%
Chương III: Lá.
( 8 tiết )
Nắm được chức năng của lỗ khí và lục lạp
Viết được sơ đồ và nêu được khái niệm của quang hợp và hô hấp
Giải thích được vì sao không có cây xanh thì không có sự sống ngày nay trên trái đất và mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp
Số câu : 3
Điểm: 6,25 
Tỉ lệ: 62,5%
1 câu
0,25 điểm=4%
1 câu
4,0 điểm=64%
1 câu
2,0 điểm=32%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm :10
Tỉ lệ 100%
3 câu
0,75 điểm
7,5 %
1 câu
2,0 điểm
20 %
1 câu
0,25 điểm
2,5 %
1 Câu
4,0 điểm.
40 %
1 câu 
2,0 điểm
20 %
1 câu
1,0 điểm
10 %

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Sinh 6(2).doc
Đề thi liên quan