Kiểm tra chất lượng học kì I môn : công nghệ 7 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn : công nghệ 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . kiểm tra chất lượng học kì I Lớp: 7 . Môn : Công nghệ Điểm Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1.(1điểm) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau : ( khỏe mạnh, quan trọng, toiư xốp, giữa nước, diệt cỏ dại) Làm đất là khâu kỹ thuật (1) .......................... có tác dụng làm cho đất (2) ................. tăng khả năng (3) ...... đồng thời còn (4)......... Câu 2 . (0,25 điểm) Tiêu chí nào không đúng của hạt giống trước khi đêm gieo . A. Tỉ lệ nấy mầm cao. B. Không có sâu bệnh. C. Độ ẩm thấp. D. Kích thước to. Câu 3. (0,25 điểm) ý nào dưới đây không phù hợp với mục đích làm cỏ, vun xới cây trồng. A. Diệt cỏ dại. B. Diệt sâu, bệnh hại. C. Làm cho đất tơi xốp. D. Chống đỡ . Câu 4 . ( 1điểm) Hãy viết các tên gọi ở cột B phù hợp với cột A A Phương pháp tưới nước cho cây. B Tên gọi 1) Để cho nước ngấm vào luống cây. 2) Để cho nước vào gốc cây. 3) Để cho nước tràn trên mặt ruộng. 4) Để cho nước rơi xuống như mưa. Câu 5 . ( 1điểm) Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp. A Nối B 1) Làm khô sản phẩm a. Làm tinh bột 2) Cho sản phẩm vào hộp b. Sấy phơi 3) Làm thành tinh bột c. Muối chua. 4) Làm cho sản phẩm lên men nhờ hoạt động của vi sinh vật d. Đóng hộp. e.Cất kho Phần II : Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm) Câu 6 . ( 3điểm) Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc. Câu 7 . ( 3điểm) Có mấy cách gieo hạt ? Đó là những cách nào ? Nêu ưu điểm và nhược điểm của từng cách gieo. Câu 8 . ( 1điểm) Chăm sóc cây trồng gồm những biện pháp kỹ thuật nào ? Giải thích câu tục ngữ : " Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn" Đáp án công nghệ 7. Phần I : Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 . ( 1điểm) (1) Quan trọng ( 0,25 điểm) (2) Tơi xốp (0,25 điểm) (3) Giữ nước ( 0,25 điểm) (3) Diệt cỏ dại ( 0,25 điểm) Câu 2 . ( 0,25 điểm) D Câu 3 . (0,25 điểm) B Câu 4 . ( 1điểm) (1) Tưới thấm ( 0,25 điểm) (2) Tưới theo hàng vào gốc cây ( 0,25 điểm) (3) Nước ngập ( 0,25 điểm) (1) Tưới phun mưa ( 0,25 điểm) Câu 5 . (0,5 điểm) 1. đ b 2. đ d ( 0,25 điểm) 3. đ a 4. đ c ( 0,25 điểm) Phần II : Trắc nghiệm tự luận. Câu 6 . ( 3điểm) +. Cầy đất : Là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ 20 cm đến 30 cm, làm đát tơi xốp, thoáng khí và vùn lớp cỏ dại. (1 điểm) +. Bừa và đập đất : Đát nhỏ , thu cỏ dại, trộn đều phân, san phẳng mặt ruộng. ( 1 điểm) +. Lên luống : Dễ chăm sóc , chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. ( 1 điểm ) Câu 7 . ( 3điểm) a) Gieo vãi : +. Ưu điểm : Nhanh , ít tốn công. +. Hạn chế : Số lượng hạt nhiều, khó chăm sóc. (1 điểm) b) Gieo hàng : +. Ưu điểm : Tiết kiệm hạt giống. +. Hạn chế : Tốn nhiêu công. (1 điểm) c) Gieo hốc : +. Ưu điểm : Tiết kiệm hạt, chăm sóc dễ dàng. +. Hạn chế : Tốn nhiều công. (1 điểm) Câu 8 . ( 1điểm) 1. Tỉa dặm cây. 2. Làm cỏ , vun xới 3. Tưới tiêu nước . 4. Bón thúc phân. (0,5 điểm) Giải thích : Nói được tầm quan trọng của việc chăm sóc cây trồng ( 0,5 điểm)
File đính kèm:
- CN 7.doc