Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 8/
Họ tên: ..
SBD: 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: SINH HỌC - 8
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Chức năng của màng sinh chất trong tế bào là: 
 A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất . B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
 C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Tổng hợp và vận chuyển các chất .
2. Tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự đông máu?
 A. Bạch cầu.	B. Hồng cầu.	C. Tiểu cầu.	D. Tế bào limphô.
3. Thành cơ tim dày nhất là ở:
 A. Tâm nhĩ trái 	B. Tâm thất trái	C. Tâm thất phải 	D. Tâm nhĩ phải
4. Loại enzim thực hiện sự biến đổi hóa học ở khoang miệng là:
 A. Pepsin.	B. Tripsin.	C. Lipaza.	D. Amilaza.
II/ TỰ LUẬN (8đ)
1. Mô là gì ? Kể tên các loại mô chính ở người? (1 đ )
2. So sánh sự khác nhau giữa xương chi của người và thú . Nhận xét .( 2 đ)
3. Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến và một số tác nhân gây hại cho hệ tuần hoàn?(1,5 đ )
4. Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và tế bào? Cơ chế. (1,5 đ)
5.Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh và đúng cách. Ăn uống hợp vệ sinh và đúng cách có lợi gì? (2đ)
Bài làm
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 8/
Họ tên: ..
SBD: 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: SINH HỌC - 8
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Chức năng của Nhân trong tế bào là: 
 A. Gíup tế bào thực hiện trao đổi chất . 
 B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
 C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
 D. Tổng hợp và vận chuyển các chất .
2. Bạch cầu limpho B có chức năng gì ?
A. Tiêu diệt các tế bào của cơ thể đã nhiễm bệnh .	
B. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên .	
C. Hình thành chân giả để bắt và nuốt vi khuẩn vào trong .	
D. Vận chuyển khí oxy và cacbonic.
3. Thành cơ tim mỏng nhất là ở:
 A. Tâm nhĩ trái 	B. Tâm thất trái	 C. Tâm thất phải 	D. Tâm nhĩ phải
4. Loại enzim thực hiện sự phân cắt protein ở dạ dày là:
 A. Pepsin.	B. Nucleaza.	C. Lipaza.	D. Amilaza.
II. TỰ LUẬN (8đ)
1.Cơ thể người chia thành mấy phần. Các cơ quan chứa trong khoang ngực và khoang bụng? (1đ)
2. So sánh sự khác nhau giữa xương đầu và xương thân của người với thú. Nhận xét xương thân ở người? (2đ)
3. Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến và một số hình thức rèn luyện tim mạch? (1,5đ)
4. Khái niệm ,các giai đoạn và vai trò của hô hấp. (1,5đ)
5.Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng cách và thiết lập khẩu phần ăn hợp lý? Vệ sinh răng miệng đúng cách và thiết lập khẩu phần ăn hợp lý có lợi gì? (2đ)
Bài làm
ĐÁPÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
 NỘI DUNG
ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : 
 1A
 2C
 3B
 4D
II.TỰ LUẬN : 
Mô là tập hợp gồm các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau và thực hiện chức năng nhất định trong cơ thể . 
Trong cơ thể người có 4 loại mô chính : mô biểu bì , mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh 
 Sự khác nhau giữa xương chi của người và của thú : 
Các phần so sánh 
 Xương chi người 
Xương chi thú
Xương chậu 
Xương đùi
Xương bàn chân 
Xương gót chân 
- Nở rộng 
- To , chắc 
- Xương ngón ngắn ,bàn chân hình vòm 
-To , hướng ra phía sau. 
- Hẹp
- Bình thường 
- Xương ngón dài ,bàn chân phẳng 
- Nhỏ 
-Xương chi người có các đặc điểm phù hợp với chức năng nâng đỡ cơ thể và di chuyển . 
 3. Một số bệnh tim mạch phổ biến: tim bẩm sinh, hở van tim, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch... 
- Một số tác nhân gây hại: mỡ động vật, chất kích thích: cà phê, thuốc lá, bia rượu, heroin, bị sốc...
 4. - Sự trao đổi khí ở phổi: 
+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.
+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.
 - Sự trao đổi khí ở tế bào:
+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.
+ CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.
- Cơ chế: Các khí được khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. 
 5. – Vệ sinh răng miệng đúng cách: đánh răng 3 lần /ngày , mỗi lần 3 phút ,chải đều 3 mặt , dùng bàn chải mềm , kem đánh răng có chứa canxi ,flo 
 Lợi ích : bảo vệ răng và các cơ quan khác trong khoang miệng 
- Khẩu phần ăn hợp lí: khẩu phần ăn có nhiều loại thức ăn khác nhau ( 4 nhóm : tinh bột, lipit,protein,vitamin và muối khoáng) ,tỉ lệ các chất phải cân đối .
 Lợi ích : đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể và tránh cho các cơ quan tiêu hóa làm việc quá sức.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
TỔNG : 10 đ
ĐÁPÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
 NỘI DUNG
ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : 
 1C
 2B
 3A
 4A
II.TỰ LUẬN : 
Cơ thể người chia làm 3 phần : 
- Phần đầu 
 khoang ngực : hai lá phổi ,tim
-Phần thân 
 khoang bụng : dạ dày, ruột ,gan,thận,bóng đái,CQ sinh dục.. - Phần tay ,chân 
 Sự khác nhau giữa xương thân và xương đầu của người và thú : 
Các phần so sánh 
 Xương người 
Xương thú
- Tỉ lệ sọ não/ mặt
-Lồi cằm xương mặt
- Cột sống 
- Lồng ngực 
- Lớn 
- Có
- Cong 4 chỗ ,hình chữ S
-Nở sang 2 bên
- Nhỏ
- Không 
- Cong hình cung
- Nở theo chiều lưng –bụng
-Xương thân người có đặc điểm phù hợp với chức năng giúp cơ thể đứng thẳng . 
 3. Một số bệnh tim mạch phổ biến: tim bẩm sinh, hở van tim, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch... 
- Một số hình thức rèn luyện tim mạch: luyện tập TDTT thường xuyên ,vừa sức kết hợp với xoa bóp ngoài da .
 4. – K/n : Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp khí oxy cho cơ thể và loại khí cacbonic do các tế bào của cơ thể thải ra khỏi cơ thể .
 - Qúa trình hô hấp gồm 3 giai đoạn : sự thở , sự TĐK ở phồi , sự TĐK ở tế bào 
 - Vai trò: cung cấp oxy để oxy hóa chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể . và loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể .
 5. – Ăn uống hợp vệ sinh : ăn thức ăn nấu chín , uống nước đã đun sôi để nguội, rau sống và các trái cây tươi cần được rửa sạch trước khi ăn , không ăn thức ăn ôi thiu , không để ruồi , nhặng đậu vào thức ăn 
 Lợi ích : tránh các tác nhân : vi khuẩn , giun sán , chất độc theo thức ăn vào gây hại cho cơ quan tiêu hóa . 
- Ăn uống đúng cách : ăn chậm ,nhai kỹ , ăn đúng giờ ,đúng bữa, tạo bầu không vui vẻ khi ăn , sau khi không làm việc ngay .
Lợi ích : giúp cho sự tiêu hóa diễn ra hiệu quả .
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
TỔNG : 10 đ
 GVBM : NGỤY THỊ BẠCH CÚC
Phòng GD&ĐT Thuận Nam	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS NKB	 	 MÔN : SINH HỌC 8
	 	 Năm học 2011 – 2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Khái quát cơ thể người
5 tiết
Chức năng của màng sinh chất
Khái niệm Mô, kể tên các loại mô chính.
10%= 1,5đ
0,5 đ
1đ
Chương II
Vận động
6 tiết
Sự khác nhau giữa xương chi của người và thú 
20%=2 đ
2 đ
Chương III
Tuần hoàn
7 tiết
Thành cơ tim dày nhất 
Nêu các tác nhân gây hại tim mạch.
Vai trò của tiểu cầu
Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến 
25%=2,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
Chương IV
Hô hấp
4 tiết
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
15%= 1,5 đ
1,5 đ
Chương V
Tiêu hóa
7 tiết
Tiêu hóa hóa học ở khoang miệng.
Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa
20%=2,5 đ
0,5 đ
Tổng 100%= 10 đ
3 câu= 1,5 đ
2 câu= 1,5đ
1câu = 0,5đ
2 câu = 3,5 đ
1câu = 1đ
1câu = 2 đ
 	 MA TRẬN 1 
MA TRẬN 2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Khái quát cơ thể người
5 tiết
Chức năng của nhân
Các phần của cơ thể người
10%= 1,5đ
0,5 đ
1đ
Chương II
Vận động
6 tiết
Sự khác nhau giữa xương thân và xương đầu của người và thú 
20%=2 đ
2 đ
Chương III
Tuần hoàn
7 tiết
Thành cơ tim mỏng nhất 
Nêu các hình thức rèn luyện tim mạch.
Vai trò của bạch cầu limpho B
Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến 
25%=2,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
Chương IV
Hô hấp
4 tiết
K/n , các giai đoạn và ý nghĩa hô hấp
15%= 1,5 đ
1,5 đ
Chương V
Tiêu hóa
7 tiết
Tiêu hóa hóa học ở dạ dày
Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa
20%=2,5 đ
0,5 đ
Tổng 100%= 10 đ
3 câu= 1,5 đ
2 câu= 1,5 đ
1câu = 0,5đ
2 câu = 3,5 đ
1câu = 1đ
1câu = 2 đ

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I sinh 8.doc
Đề thi liên quan