Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008-2009 môn: toán lớp 8 Trường Thcs Tân Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008-2009 môn: toán lớp 8 Trường Thcs Tân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN LỚP 8 (ĐỀ LẺ) (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Tích của đa thức (3x + 1)(3x – 1) là : a. 3x2 – 1 b. 9x2 + 1 c. 9x2 – 1 d. (3x + 1)2 Câu 2: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: a. hình bình hành b. hình chữ nhật c. hình thoi d. hình vuông Câu 3: Diện tích hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng cm và đường chéo bằng 3cm là: a. cm2 b. 2 cm2 c. cm2 d. cm2 Câu 4: (X + Y)2 = a. X2 – 2XY – Y2 b. (Y + X)2 c. –(X – Y)2 d. X2 + 2XY – Y2 Câu 5 : Mẫu thức chung của phân thức và là : a. x(x+2)2 b. 2(x+2)2 c. 2x(x+2) d.2x(x+2)2 Câu 6 : Tập hợp các giá trị x để x2 – 2x = 0 là : a. b. c. d. Câu 7: Giá trị của biểu thức x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = -2 là: a. 0 b. 8 c. 16 d. 64 Câu 8: Hình bình hành là tứ giác có: hai cạnh đối bằng nhau các cạnh đối song song hai đường chéo bằng nhau hai cạnh kề bằng nhau. B. TỰ LUẬN: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3x2 – 12x + 12 b. x2 + 4xy – 16 + 4y2 c. 2x2 – x – 3 Bài 2 : Thực hiện phép tính Bài 3: Hình bình hành ABCD có , AB = 2AD và AD = 2cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Tứ giác AECF, tứ giác AEFD là hình gì? Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao đ iểm của BF và CE. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật EMFN. TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN LỚP 9 (ĐỀ CHẴN) (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Hình bình hành là tứ giác có: các cạnh đối song song hai cạnh đối bằng nhau hai đường chéo bằng nhau hai cạnh kề bằng nhau. Câu 2: (X + Y)2 = a. X2 – 2XY – Y2 b. X2 + 2XY – Y2 c. –(X – Y)2 d. (Y + X)2 Câu 3 : Tập hợp các giá trị x để x2 – 2x = 0 là : a. b. c. d. Câu 4: Tích của đa thức (3x + 1)(3x – 1) là : a. 3x2 – 1 b. 9x2 - 1 c. 9x2 + 1 d. (3x + 1)2 Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: a. hình bình hành b. hình chữ nhật c. hình thoi d. hình vuông Câu 6: Giá trị của biểu thức x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = -2 là: a. 16 b. 8 c. 0 d. 64 Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng cm và đường chéo bằng 3cm là: a. 2 cm2 b. cm2 c. cm2 d. cm2 Câu 8 : Mẫu thức chung của phân thức và là : a. 2x(x+2)2 b. 2(x+2)2 c. 2x(x+2) d.2x(x+2) B. TỰ LUẬN: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3x2 – 12x + 12 b. x2 + 4xy – 16 + 4y2 c. 2x2 – x – 3 Bài 2 : Thực hiện phép tính Bài 3: Hình bình hành ABCD có , AB = 2AD và AD = 2cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Tứ giác AECF, tứ giác AEFD là hình gì? Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao đ iểm của BF và CE. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật EMFN. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 8 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ Đề 1: 1.c 2c 3a 4b 5d 6d 7a 8b Đề 2: 1.a 2d 3c 4b 5c 6d 7b 8a B. TỰ LUẬN: (6 đ) Bài 1 a. 3(x-2)2 0,5 đ b. (x + 2y – 4).(x+2y + 4) 0,5 đ c. (x + 1).(2x – 3) 0,5 đ Bài 2 a. x2 0,5 đ b. 1/12 0,5 đ c. -2 0,5 đ Bài 3 Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng a. CM tứ giác AECF là hình bình hành CM tứ giác AEFD là hình thoi 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ b. CM tứ giác EMFN là hình chữ nhật 0,75 đ c. Tính S = cm2 0,5 đ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn : Toán 8 Tuần 16, 17: mỗi tuần môn hình học 1 tiết, đại số học 3 tiết. Đại số học hết chương 2, tiết 36, 37 ôn tập, tiết 38 -39 thi học kì I, tiết 40 trả bài học kì. Hình học thực hiện đúng theo PPCT, 2 tuần sau cùng tổng số tiết chỉ còn 4. Nội dung kiến thức phân bổ như sau: Cấp độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Phần đại số Phép nhân và phép chia các đa thức Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, HĐT 1 0.5 1 0.5 1 0.5 3 1.5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0.5 1 0.5 1 0.5 1 0.5 4 2 Phân thức đại số Các tính chất cơ bản của phân thức 1 0.5 1 0.5 Các phép toán về phân thức 1 0.5 1 0.5 1 0.5 3 1.5 Phần hình học Tứ giác Tính chất của các hình tứ giác 1 0.5 1 0.5 2 1 Dấu hiệu nhận biết hình tứ giác 1 0.5 1 0.75 1 0.75 3 2 Diện tích tứ giác 1 0.5 1 0.5 1 0.5 3 1.5 Tổng cộng 4 2 3 1.5 3 1.5 4 2.25 1 0.5 4 2.25 19 10
File đính kèm:
- de kiem tra toan hki lop 8.doc