Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: sinh học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: sinh học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 - Môn thi: Sinh học 8 - Ngày thi: 13 - 12 - 2013 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Ngày tháng năm sinh: Lớp: 8A.......................................................... SBD Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Mã phách " Chữ ký GK1: Điểm bài thi: Bằng chữ: Mã phách Chữ ký GK2: Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra. A. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) I: (2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào? A. Sụn tăng trưởng B. Mô xương xốp C. Mô xương cứng D. Màng xương Câu 2: Bộ xương người gồm có các phần chính là: A. Xương đầu, xương thân, xương chi B. Xương đầu - ngực, xương chi C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi . D. Xương thân, xương đầu, xương chi Câu 3: Cơ quan hô hấp quan trọng nhất là: A. Phổi B. Mũi C. Khí quản D. Họng Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống: A. Mang vác đều hai bên. B. Ngồi học đúng tư thế. C. Ăn thức ăn có nhiều canxi D. Lao động vừa sức II: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột C (1.0 điểm) : A Các bộ phận của tế bào B Chức năng C Kết quả 1. Màng sinh chất a. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào 1 + ........ 2. Chất tế bào b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 2 + ........ 3. Nhân c. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền 3 + ........ d. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây B. PHẦN TỰ LUẬN :(7.0 điểm ) Câu 1: (2 điểm )Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào? Câu 2: (2 điểm) Người có nhóm máu A có thể nhận được những nhóm máu nào và truyền được cho những nhóm máu nào? Hãy giải thích vì sao? Câu 3: (3 điểm ) Mô tả đường đi của máu trong các vòng tuần hòan? Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐỀ HKI SINH HỌC 8.doc