Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: sinh học 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: sinh học 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 - Môn thi: Sinh học 9 - Ngày thi: 13 - 12 - 2013 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Ngày tháng năm sinh: Lớp: 9A.......................................................... SBD Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Mã phách " Chữ ký GK1: Điểm bài thi: Bằng chữ: Mã phách Chữ ký GK2: Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra. I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Hãy chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng. Câu 1: Để quan sát rõ nhất hình thái NST cần xác định NST đang ở kì nào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 2: Nếu ở đời con có tỉ lệ là 50% thân cao, 50% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gen là: A. P: AA x aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P: aa x aa Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia? A. Mất đoạn dầu ở NST số 21 ở người. B. Đảo đoạn NST của tế bào đậu Hà Lan. C. Mất đoạn trên NST giới tính X của ruồi giấm. D. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzim amilaza thủy phân tinh bột. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng? A. Ngoại hình luôn giống hệt nhau B. Luôn giống nhau về giới tính C. Luôn có giới tính khác nhau D. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính Câu 5: Bộ NST của người bị bạch tạng có: 2n = 46 B. 2n = 44 2n = 47 D. 2n = 45 Câu 6: Theo nguyên tắc bổ sung về số lượng thì trường hợp nào sau đây là đúng. A. A = X, G = T B. A+T+G = G+ X+A C. A+G = T+X D. A+T=G+X Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) Câu 1: ( 2đ) Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào? Câu 2: ( 2đ) Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào? Hãy nêu nguyên nhân và cơ chế phát sinh bệnh Đao? Sơ đồ minh họa . Câu 3:( 3đ) Ở ruồi giấm thân xám trội hoàn toàn so với thân đen. Cho giao phối giữa ruồi giấm thân xám thuần chủng với ruồi giấm thân đen thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau để thu F2 . a) Lập sơ đồ lai từ P đến F2. b) Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào? Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐỀ HKI SINH HỌC 9.doc