Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: vật lý 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014 - Môn thi: vật lý 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
 - Môn thi: Vật lý 9
 - Ngày thi: 12 - 12 - 2013
 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: 	
Ngày tháng năm sinh: 	
Lớp: 9A..........................................................
SBD
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Mã phách
"
Chữ ký GK1: 	
Điểm bài thi: 	
Bằng chữ: 	
Mã phách
Chữ ký GK2: 	
 Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi; Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.
A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đơn vị của điện trở là:
A. Ôm (W) 	B. Niu tơn (N) 	 C. Ki lô oát.giờ (KW.h) 	D. ampe (A)
Câu 2. Một bóng đèn có ghi ( 6V - 10W). Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là:
A. R = 4,6W 	 B. R = 3,6W 	 C. R= 2,5W D. R= 3,2W
Câu 3: Một bóng đèn có ghi ( 6V - 10W). Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là:
A. I = 1,7A 	 B. I = 2,6A 	 C. I = 2,0A D. I = 1,2A
Câu 4: Một bóng đèn có ghi ( 6V - 10W) được mắc vào hiệu điện thế 6V. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1h là:
A. 36500J 	 B. 360 J 	 C. 3600 J D. 36000J 
 Câu 5: Công thức dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện nănglà: 
 	 A. P = U.I 	 B. P =	 C. P =	D. P = I2.R
 Câu 6: Đơn vị dưới đây không phải đơn vị của điện năng là : 
A.Jun (J) 	B. NiuTơn (N)
C. Kilôoat giờ (kwh) 	D. Số đếm của công tơ điện
B.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy phát biểu quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái?
 	Câu 2: (3 điểm) Một dây dẫn bằng nicrom dài 30m, tiết diện 0,3mm2 được mắc vào hiệu điện thế 220V. 
Tính điện trở của dây dẫn và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này?
 	(Biết điện trở suất của nicrom là: r = 1,10.10-6 W.m)
Đây là khung phách, học sinh không được viết vào đây
Hình 1
N
S
a
b
c
d
O
O'
N
S
Câu 3: (2 điểm)
Quan sát hình vẽ (hình 1). Cho biết.
a) Xác định lực điện từ của khung dây dẫn?
	b) Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao?
Bài làm
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐỀ HKI VẬT LÝ 9.doc