Kiểm tra chất lượng học kì II môn Công nghệ 8 trường THCS Minh Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II môn Công nghệ 8 trường THCS Minh Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pgd đt hưng hà Trường thcs minh tân Kiểm tra chất lượng học kì II Môn công nghệ 8 Thời gian 45 phút Cấp độ Tên chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Đồ dùng điện gia đình Các đồ dùng điện Hiểu đặc điểm đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang Số câu Số điểm Tỷ lệ % 9 2,25 22,5% 1 2,0 20% 10 4,25 42,5% 2. An toàn điện, mạng điện trong nhà Thiết bị bảo vệ mạng điện Đặc điểm của mạng điện trong nhà Tính toán điện năng tiêu thụ Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 0,75 7,5% 1 3,0 30% 1 2,0 20% 5 6,25 62,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 9 2,25 22,5 4 2,75 27,5% 1 3,0 30% 1 2,0 20% 15 10,0 100% pgd đt hưng hà Trường thcs minh tân Kiểm tra chất lượng học kì I Môn công nghệ 8 Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1,75 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra các chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng 1. Dây dẫn có điện trở càng lớn thì A. Dẫn điện tốt B. Cách điện kém C. Dẫn điện kém D. A, B 2. Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng A. Điện áp định mức, công suất định mức B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ C. Dòng điện định mức, công suất định mức D. Điện áp định mức, dòng điện định mức 3. Cầu chì có công dụng A. Đóng cắt mạch điện B. Thiết bị lấy điện C. Phát huy hiệu suất dòng điện D. Bảo vệ an toàn mạch điện 4. Khi sửa chữa điện không nên A. Rút cầu chì và cầu dao B. Dùng tay trần chạm vào dây trần không có vỏ bọc D. Ngắt aptomat, rút phích điện D. Dùng tay trần để sửa chữa điện 5. Aptomat là thiết bị A. Lấy điện B. Thiết bị đóng cắt mạch điện C. Thiết bị bảo vệ mạng điện D. Tăng giảm điện áp 6. Khi chiều lài dây dẫn tăng lên 2 lần thì điện trở dây dẫn: A. lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Không tăng D. Tăng lên 4 lần 7. Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện loại điện cơ là: A. Điện năng B. Cơ năng C. Quang năng D. Nhiệt năng Câu 2 (1,25 điểm). Ghép chữ số ở cột A với một chữ cái ở cột B để được mệnh đề đúng. A B 1. Đèn ống huỳnh quang a. Stato 2. Bàn là điện b. ống thủy tinh và điện cực 3. Động cơ điện 1 pha c. Động cơ điện, quạt điện 4. Quạt điện d. Lõi thép, dây quấn 5. Máy biến áp 1 pha e. Dây đốt nóng, vỏ bàn là II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). So sánh đặc điểm của đèn sợi đốt và đèn ống huỳnh quang? Câu 2 (3 điểm). Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 3 (2 điểm). Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V - 40W. Trong thời gian 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày sử dụng 5 giờ. pgd đt hưng hà Trường thcs minh tân Kiểm tra chất lượng học kì I Môn công nghệ 8 Thời gian 45 phút Thang điểm và đáp án đề kiểm tra học kỳ Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45’ I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1,75 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A A A, C B, C A B Câu 2 (1,25 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm 1-b; 2-e; 3-d; 4-c; 5-a II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 (2 điểm) Đèn sợi đốt - Phát sáng liên tục - Không cần chấn lưu - Hiệu suất thấp - Tuổi thọ thấp Đèn huỳnh quang - Phát sáng không liên tục - Cần chấn lưu - Hiệu suất cao - Tuổi thọ cao 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (3 điểm) 1. Đặc điểm của mạng điện trong nhà - Điện áp thấp (220V) - Đồ dùng đa dạng, công suất khác nhau - Điện áp các đồ dùng điện bằng điện áp mạng điện. Điện áp các thiết bị bảo vệ có thể lớn hơn điện áp mạch điện 2. Yêu cầu: - Đảm bảo cung cấp đủ điện cho ngôi nhà - Đảm bảo an toàn, dễ sử dụng, dễ sửa chữa - Đảm bảo mỹ thuật (bền, chắc, đẹp) 1,5 1,5 3 (2 điểm) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong ngày là: A = p.t = 40.5 = 200 (wh) Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của bóng đèn là 200 x 30 = 6000 (wh) = 6 (kwh) 1,0 1,0
File đính kèm:
- de ktr cn 8 k2 co ma tran.doc