Kiểm tra chất lượng học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn: hóa học - Khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn: hóa học - Khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- ------------------------------------- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010 Đề chính thức Môn: HÓA HỌC - Khối 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. LÝ THUYẾT: (6.0đ) Câu 1: (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ? b) Al + ? Al2O3 c) Zn + HCl ZnCl2 + ? d) Fe2O3 + ? Fe + H2O Câu 2: (2.0đ) Cho biết các phương trình hoá học sau thuộc loại phản ứng nào? a) CaCO3 CaO + CO2 b) 2Mg + O2 2MgO c) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 d) HgO + H2 Hg + H2O Câu 3: (2.0đ) a. Khi thu khí ôxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hydro có làm thế được không? Vì sao? b. Có 3 lọ chất rắn mất nhãn đựng riêng biệt: CaO, P2O5 , NaCl. Bằng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trong mỗi lọ. (Viết phương trình hóa học nếu có). II. BÀI TOÁN: (4.0đ) BÀI 1: (2,0 điểm). Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước. a. Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được? BÀI 2: (2,0 điểm) Cho 22,4g sắt vào dung dịch axit clohydric lấy dư. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng. c. Tính thể tích khí hyđrô thu được. (Cho: Fe = 56 ; Cl = 35.5 ; H = 1) ------------------------------------------------------------------------------------------------------- UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- ------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Đề chính thức NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HÓA HỌC - Khối 8 ----------------- I. LÝ THUYẾT: (6.0đ) Câu Nội dung Thang điểm 1 (2.0diểm) Viết và cân bằng đúng phương trình 0,5 x 4 = 2.0 2 (2.0diểm) Trả lời đúng mỗi lọai phản ứng 0,5 x 4 = 2.0 3 (2.0diểm) a. - Để ống nghiệm ngửa. - Vì ôxi nặng hơn không khí. - Với hydro thì úp ống nghiệm. - Vì hydro nhẹ hơn không khí. 0,25 x 4 = 1,0 b. - Lấy mẫu thử . - Cho nước vào 3 mẫu thử, sau đó cho giấy quỳ tím vào 3 dung dịch sau phản ứng : * Dung dịch nào làm biến đổi màu giấy quỳ thành đỏ, mẫu thử đem hòa tan là P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 * Dung dịch nào làm biến đổi màu giấy quỳ thành xanh, mẫu thử đem hòa tan là CaO CaO + H2O Ca(OH)2 * Dung dịch còn lại không làm biến đổi màu giấy quỳ , mẫu thử đem hòa tan là NaCl 0,25 0,25 0,25 0,25 II. BÀI TOÁN: (4.0đ) Bài Nội dung Thang điểm 1 (2.0 điểm) - Viết công thức đúng 0,75 - Tính đúng khối lượng dung dịch 0,75 - Tính đúng nồng độ % của dung dịch 0,50 2 (2.0 điểm) a. Số mol Fe nFe = = = 0.4mol 0,5 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 (nếu cân bằng sai – 0,25) 1mol 2mol 1mol 0.4mol 0.8mol 0.4mol b. Khối lượng HCl: m = n x M = 0.8 x 36.5 = 29.2 g 0,5 c. Thể tích H2: V = n x 22.4 = 0.4 x 22.4 = 8.96 lít 0,5 (Học sinh có thể giải bằng phương pháp khác với kết qủa đúng)
File đính kèm:
- sdfgd.doc