Kiểm tra chất lương học kì II năm học: 2013 – 2014 môn thi: toán – lớp 10 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lương học kì II năm học: 2013 – 2014 môn thi: toán – lớp 10 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN – Lớp 10 CB Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) SỞ GD & ĐT- TÂY NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ THAM KHẢO Đề 01 Câu 1 : (1 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (3 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Câu 4: (1.5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma Câu 6 : (2 đ )Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) và đường thẳng d : 3x – 4y + 2 = 0 . a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song d. b. Viết phương trình đường tròn Tâm A và tiếp xúc d. Câu 7: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 02 Câu 1 : (1 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (3 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Câu 4: (1 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính Câu 6 : (2 đ ) Cho và đường thẳng Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và vuông góc d Tìm điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến A bằng 5. Câu 7: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 03 Câu 1 : (1đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (3đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Câu 4: (1 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết Cho và . Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0 ;-4) và B(2 ;-1) và đường thẳng d có phương trình 1. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm A và B 2. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. 3. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho Câu 7: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 04 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Câu 4: (1,5 đ ) Cho với . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , Câu 5: (1 đ ) Cho , biết b = 5, c = 7, góc . Tính cạnh a. Tính đường cao ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp . Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng d: và điểm A(3; 1). a) Tìm pttq của đường thẳng (D) qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (D¢): 5x – 2y + 10 = 0. Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 05 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Câu 4: (1,5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết Cho và . Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0 ;-4) và B(2 ;-1) và đường thẳng d có phương trình 1. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm A và B 2. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. 3. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 06 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau Vô nghiệm – x2 + (m + 2)x – 4 = 0 Câu 4: (1,5 đ ) Cho sinα = ; và . Tính . Câu 5: (1 đ ) Cho có và . Tính Câu 6 : (2 đ ) Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng r : . a. Viết pttq đường thẳng d qua B và vuông góc r b. Tìm điểm C trên r sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C. Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 07 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt x2 – mx + 4m – 3 = 0 Câu 4: (1,5 đ ) Biết .Tính sin,cos,cot Câu 5: (1 đ . Cho có . Tính Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 08 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5đ ) Giải bất phương trình : a. 3x2 -10x + 3 0 b. Câu 3 : (1,5 đ ). Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Câu 4: (1,5 đ ) Cho sin=-, . Tính cos, tan, cot. Câu 5: (1 đ Cho có và . Tính Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng d có phương trình tham số : a) Tìm điểm M trên d sao cho M cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5. b) Viết pt đường tròn tâm I (-1;3) tiếp xúc d c) Tìm giao điểm của d và đường thẳng Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 09 Câu 1 : (0.5đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. x2 -7x + 10 0 b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau Vô nghiệm : Câu 4: (1,5 đ ) Cho sin=, . Tính cos, tan, cot. Câu 5: (1 đ ) Cho tam giác ABC có a = 3 ; b = 4 và = 600; Tính các góc A, B, bán kính R của đường tròn ngoại tiếp và trung tuyến ma. Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng : và điểm A(0;2) a. Tìm trên điểm M cách A một khoảng bằng b. Tìm trên điểm N sao cho AN ngắn nhất Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng : Đề 10 Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức : Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình : a. 2x2 -5x + 2 0 b. Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt Câu 4: (1,5 đ ) Cho cos α = và . Tính . Câu 5: (1 đ ) Cho có . Tính Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng và điểm A( 1;2) a. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên b. Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
File đính kèm:
- de cuong tham khao toan 10HKII.doc