Kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN - LỚP 6
 (2013-2014)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Số nguyên (6tiết)
Biết tìm ước và bội của 1 số nguyên.
Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân và chia các số nguyên
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5đ
2
1,5đ=15%
2.Phân số
(30tiết)
Nhận biết số đối, số nghịch đảo của 1 phân số.
Hiểu và tính được các phép toán cộng trừ hai phân số, hỗn số.
Hiểu các phép tính về phân số để giải bài toán tìm x.
-Vận dụng các bài toán: Tìm giá trị phân số của 1 số; tìm 1 số khi biết giá trị phân số 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1đ
2
2đ
1
2đ
5
5đ=50%
3.Góc.
(12 tiết)
Biết được tia nằm giữa hai tia, nhận biết tam giác và các yếu tố có trong tam giác.
Hiểu tính chất tia nằm giữa 2 tia để tính góc.
Hiểu và giải thích thế nào là tia phân giác của góc 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,5đ
2
1đ
5
3,5đ=35%
Tổng số câu 
T.số điểm %
7
 5,0đ=50%
4
3,0đ=30%
1
2,0đ=20%
12
10đ
PHÒNG GD – ĐT 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
Đề: 
Câu 1: (1,5đ) 
a/ Tìm số nghịch đảo của .
b/ Tìm số đối của số .
c/ Tìm tất cả các ước của – 3.
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính	
a/ (-4).36 + (-4).64 
b/ . 
Câu 3: (1đ)
Tìm x, biết: 
Câu 4: (2đ) 
Lớp 6A có 45 học sinh. Sau khi sơ kết học kì I thì số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 40 % số học sinh cả lớp, số học sinh còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của lớp 6A.
I
Hình 1
Câu 5: (1.5đ) 
	Quan sát hình 1 bên dưới , rồi trả lời câu hỏi sau:	
a/ Tia MI nằm giữa hai tia nào? 
b/ Trên hình có mấy tam giác? Hãy nêu tên các 
tam giác đó? Trong mỗi tam giác hãy chỉ ra các cạnh
của chúng? 
Câu 6: (2đ)
	Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ , .
	a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
	b/ Tính 
	c/ Hỏi tia Oz có phải là tia phân giác của không? Vì sao? 
HẾT.
ĐÁP ÁN
Câu
Hướng dẫn chấm
Số điểm
1
a/
Số nghịch đảo của là 
0,5đ
b/
Số đối của là – 
0,5đ
c/
Ư(–3) = 
0,5đ
2
a/
(-4).36 + (-4).64 
= (–4)( 36 + 64 )
0,5đ
= (–4).100
0,25đ
= –400
0,25đ
b/
= 
0,25đ
= 
0,25đ
= 
0,25đ
= 
0,25đ
3
0,5đ
0,5đ
4
Số học sinh giỏi của lớp 6A là: (HS)
0,5đ
Số học sinh khá của lớp 6A là: (HS)
0,5đ
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: (HS)
0,5đ
Số học sinh yếu của lớp 6A là: 45 – (10 + 12 + 18) = 5(HS)
0,5đ
5
a/
Tia MI nằm giữa hai tia ME và MD
0,25đ
b/
Hình 1 có 3 tam giác: 
0,25đ - 0,25đ
 có các cạnh: EM, MD, DE
0,25đ
 có các cạnh: EM, MI, IE
0,25đ
 có các cạnh: MI, ID, DM
0,25đ
6
O
y
x
z
a/
Vì 700 < 1400 nên xÔz < xÔy
0,5đ
Do đó tia Oz nằm giữa hai tia Ox và tia Oy
0,5đ
b/
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và tia Oy nên 
xÔz + yÔz = xÔy
0,25đ
Suy ra yÔz = xÔy – xÔz = 1400 – 700 = 700
0,25đ
c/
Tia Oz là tia phân giác của xÔy
0,25đ
Vì Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy; xÔz = yÔz = 700
0,25đ
Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDEMoiMA TRANDAP AN KIEM TRA KY 2 TOAN 6 1314.doc