Kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2013–2014 môn : công nghệ 7 thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2013–2014 môn : công nghệ 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUAN SƠN TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ SƠN ĐIỆN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013–2014 Môn : Công Nghệ 7 Thời gian : 45 phút Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần dinh dưỡng của chúng? A. Rơm lúa B. Rau muống C. Bột cỏ D. Khoai lang củ Câu 2 : Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo Câu3 : Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu A. Từ thực vật, chất khoáng B. Từ cám, lúa, rơm C. Từ thực vật, cám D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng Câu 4 : Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn A. Cơm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng Câu 5 : Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng A. Nước, chất khô B. Nước, protein C. Nước, lipit D. Nước, gluxit Câu 6 : Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ Đậu Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ sau (3) (1) Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi (2) (4) (1)........................................ (3).......................................... (2).......................................... (4).......................................... II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: Trình bày vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi ? Câu 9 : Trình bày các phương pháp chọn giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta? Câu 10: Hãy phân biệt thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh. Hãy kể tên 1 số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit. BÀI LÀM : . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- KTHK II CN 7 1314.doc