Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Địa lí 10

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 2789 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Địa lí 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:10 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
Nội dung đề số : 001
I. Phần trắc nghiệm( 6 điểm ):
 1. Châu lục có số dân đông nhất là : 
	A. Châu Đại Dương. 	B. Châu Á. 	C. Châu Âu. 	D. Châu Phi. 
 2. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới là: 
	A. Trái Đất hình cầu và sức hút của Mặt Trời. B. Trái Đất quay quanh trục. 	
	C. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. 	 D. Sức hút của Mặt Trăng tới Trái Đất. 
 3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính như thế nào? 
	A. Lấy tỉ suất tử thô trừ đi tỉ suất sinh thô. 	B. Lấy tỉ suất sinh thô trừ đi tỉ suất tử thô. 
	C. Lấy số em trai trừ đi số em gái. 	D. Lấy số người nhập cư trừ đi số người xuất cư. 
 4. Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 
	A. Chất hữu cơ. 	B. Độ mặn. 	C. Chất mùn. 	D. Độ phì. 
 5. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: 
	A. Khí hậu. 	B. Sinh vật. 	C. Đá mẹ. 	D. Địa hình. 
 6. Nguyên nhân tạo nên thuỷ triều là: 
	A. Do gió thổi. 
 B. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời với khối nước trong các biển và đại dương. 	
 C. Do động đất. 	D. Do sức hút của Trái Đất. 
 7. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế Việt Nam, số lượng lao động trong khu vực kinh tế nào có xu hướng giảm nhiều nhất? 
	A. Nông- lâm- ngư nghiệp. B. Xây dựng. C. Công nghiệp. 	 D. Dịch vụ. 
 8. Sóng biển là:
	A. Sự dao động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. 
 B. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.	
	C. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. 	
	D. Sự dao động của nước biển do sự phun trào của núi lửa. 
 9. Gia tăng dân số là: 
	A. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 	
	B. Tổng số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. 	
	C. Tổng số của tỉ suất sinh con trai và tỉ suất sinh con gái. 	
	D. Tổng số của tỉ suất người chuyển cư và tỉ suất người nhập cư. 
 10. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là: 
	A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. 	 B. Nguồn năng lượng của gió. 	
	C. Nguồn năng lượng Mặt Trời. 	 D. Nguồn năng lượng của sóng. 
 11. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra sóng thần là: 
	A. Sức hút của Mặt Trăng. 	 B. Sức hút của Mặt Trời. 
	C. Động đất. 	 D. Bão. 
 12. Hoạt động kinh tế chính của dân cư thành thị là: 
	A. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại. 	 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 
	C. Khai thác và chế biến khoáng sản. 	 D. Nông- lâm, ngư nghiệp. 
 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự biến động dân số thế giới là: 
	A. Thiên tai. B. Sinh đẻ và tử vong. 	 C. Chiến tranh. 	D. Nhập cư và chuyển cư. 
 14. Vai trò của thực vật trong sự hình thành đất là: 
	A. Cung cấp chất khí. 	 B. Cung cấp chất hữu cơ. 
	C. Cung cấp chất khoáng. 	 D. Cung cấp nước. 
 15. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: 
	A. Đất. 	B. Con người. 	C. Khí hậu. 	D. Địa hình. 
 16. Năm 2005 dân số thế giới khoảng: 
	A. 4677 triệu người. 	B. 6744 triệu người. 	C. 6888 triệu người. 	D. 6477 triệu người. 
 17. Dao động của thuỷ triều lớn nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm: 
	A. Vuông góc với nhau. 	B. Ở các phía khác nhau. 	
	C. Trên một đường thẳng. 	D. Cùng một vị trí. 
 18. Nhân tố quyết định đến dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều là: 
	A. Điều kiện tự nhiên. 	 B. Chuyển cư. 	 C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. 
	D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất,tính chất nền kinh tế. 
 19. Sự phân bố nhiệt độ , ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào: 
	A. Độ dài ngày và đêm. 	
	B. Thời gian Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. 	
	C. Chuyển động của Trái đất quanh trục. 	 D. Góc chiếu và thời gian chiếu sáng. 
 20. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là: 
	A. Thức ăn. 	B. Thổ nhưỡng. 	C. Địa hình. 	D. Nhiệt độ và độ ẩm. 
II. Phần tự luận ( 4 điểm ):
Câu 1 ( 2 điểm ): Hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đó.
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam, năm 2000 ( đơn vị % )
Tên nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Pháp 
5,1
27,8
67,1
Việt Nam
68,0
12,0
20,0
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2000.
b. Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét.Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - / - -	06. - / - -	11. - - = -	16. - - - ~
	02. - - = -	07. ; - - -	12. ; - - -	17. - - = -
	03. - / - -	08. - / -	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. ; - - -	14. - / - -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. ; - - -	15. - - = -	20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - - - ~	06. ; - - -	11. ; - - -	16. ; - -
	02. - - = -	07. - - - ~	12. ; - - -	17. - / - -
	03. ; - - -	08. - / - -	13. ; - - -	18. - - - ~
	04. - - = -	09. - / - -	14. - / - -	19. ; - - -
	05. - / - -	10. - - - ~	15. - - = -	20. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	06. - - - ~	11. ; - - -	16. - / -
	02. - / - -	07. - - = -	12. ; - - -	17. - - - ~
	03. - - = -	08. - - = -	13. - / - -	18. - - = -
	04. - - = -	09. - / - -	14. - / - -	19. - - - ~
	05. - / - -	10. - - - ~	15. - / - -	20. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - - - ~	06. - - - ~	11. - - - ~	16. - - = -
	02. - - = -	07. ; - - -	12. ; - - -	17. ; - - -
	03. - / - -	08. - - = -	13. - / - -	18. ; - - -
	04. - - = -	09. ; - - -	14. - / - -	19. ; - -
	05. - - = -	10. - - = -	15. - / - -	20. - - = -
II. Phần tự luận:
Câu 1( 2 đ): 
Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều theo không gian ( 0,5đ).
Dân cư trên thế giói có sự biến động theo thời gian ( 0,5đ ).
Nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư ( 1 điểm ):
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Tính chất nền kinh tế.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Chuyển cư.
Điều kiện tự nhiên.
Câu 2 ( 2đ):
a, Vẽ biểu đồ hình tròn( 1 điểm )
- vẽ đúng, đẹp, chính xác khoa học.
- Đầy đủ nội dung. ( Nếu thiếu một chi tiết – 0,25 đ)
b, Nhận xét ( 1điểm )
- Pháp: Khu vực III Lực lượng lao động đông nhất.
 Khu vực I lao động thấp nhất.
Kinh tế Pháp phát triển.
Viễt Nam: Khu vực I lao động đông nhất.
Khu vực II, III lao động còn thấp.
=> Việt Nam chủ yếu là nước nông nhiệp, kinh tế chậm phát triển.
 Họ và tên:
Lớp:10 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
Nội dung đề số : 002
 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra sóng thần là: 
	A. Sức hút của Mặt Trời. B. Bão nhiệt đới. 	 C. Sức hút của Mặt Trăng. 	D. Động đất. 
 2. Nguyên nhân tạo nên thuỷ triều là: 
	A. Do sức hút của Trái Đất. 	B) Do gió thổi. 	
	C. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời với khối nước trong các biển và đại dương. 	D. Do động đất. 
 3. Năm 2005 dân số thế giới khoảng: 
	A. 6477 triệu người. 	B. 6888 triệu người. 	C. 6744 triệu người. 	D. 4677 triệu người. 
 4. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: 
	A. Đất. 	B. Con người. 	C. Khí hậu. 	D. Địa hình. 
 5. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính như thế nào? 
	A. Lấy tỉ suất tử thô trừ đi tỉ suất sinh thô. 	B. Lấy tỉ suất sinh thô trừ đi tỉ suất tử thô. 	
	C. Lấy số người nhập cư trừ đi số người xuất cư. 	 D. Lấy số em trai trừ đi số em gái. 
 6. Châu lục có số dân đông nhất là : 
	A. Châu Á. 	B. Châu Âu. 	C. Châu Đại Dương. 	D. Châu Phi. 
 7. Nhân tố quyết định đến dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều là: 
	A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. 	B. Điều kiện tự nhiên. 	 C. Chuyển cư. 	
	D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất,tính chất nền kinh tế. 
 8. Hoạt động kinh tế chính của dân cư thành thị là: 
	A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 	B. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại. 	
	C. Khai thác và chế biến khoáng sản. 	D. Nông- lâm, ngư nghiệp. 
 9. Dao động của thuỷ triều lớn nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm: 
	A. Cùng một vị trí. 	B. Trên một đường thẳng.
	C. Vuông góc với nhau. 	D. Ở các phía khác nhau. 
 10. Gia tăng dân số là: 
	A. Tổng số của tỉ suất sinh con trai và tỉ suất sinh con gái. 	
	B. Tổng số của tỉ suất người chuyển cư và tỉ suất người nhập cư. 	
	C. Tổng số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. 	
	D. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 
 11. Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 
	A. Độ phì. 	B. Độ mặn. 	C. Chất mùn. 	D. Chất hữu cơ. 
 12. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là: 
	A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. 	B. Nguồn năng lượng Mặt Trời. 	
	C. Nguồn năng lượng của gió. 	D. Nguồn năng lượng của gió. 
 13. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là: 
	A. Thức ăn. 	B. Thổ nhưỡng. 	C. Địa hình. 	D. Nhiệt độ và độ ẩm. 
 14. Sự phân bố nhiệt độ , ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào: 
	A. Chuyển động của Trái đất quanh trục. 	B. Góc chiếu và thời gian chiếu sáng. 	
	C. Thời gian Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. D. Độ dài ngày và đêm. 
 15. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới là: 
	A. Trái Đất quay quanh trục. 	B. Trái Đất hình cầu và sức hút của Mặt Trời. 	
	C. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. 	D. Sức hút của Mặt Trăng tới Trái Đất. 
 16. Sóng biển là:
	A. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. 
	B. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. 	
	C. Sự dao động của nước biển do sự phun trào của núi lửa. 	
	D. Sự dao động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. 
 17. Vai trò của thực vật trong sự hình thành đất là: 
	A. Cung cấp chất khoáng. 	B. Cung cấp chất hữu cơ. 	
	C. Cung cấp nước. 	D. Cung cấp chất khí. 
 18. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế Việt Nam, số lượng lao động trong khu vực kinh tế nào có xu hướng giảm nhiều nhất? 
	A. Công nghiệp. 	B. Dịch vụ. 	C. Xây dựng. 	D. Nông- lâm- ngư nghiệp. 
 19. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự biến động dân số thế giới là: 
	A. Sinh đẻ và tử vong. 	 B. Nhập cư và chuyển cư. C. Thiên tai. 	 D. Chiến tranh. 
 20. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: 
	A. Đá mẹ. 	B. Địa hình. 	C. Sinh vật. 	D. Khí hậu. 
II. Phần tự luận ( 4 điểm ):
Câu 1 ( 2 điểm ): Hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đó.
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam, năm 2000 ( đơn vị % )
Tên nước 
Khu vực I 
Khu vực II
Khu vực III 
Pháp 
5,1 
27,8 
67,1 
Việt Nam
68,0 
12,0 
20,0
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2000.
b. Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét. Họ và tên:
Lớp:10 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~ 
Nội dung đề số : 003
 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra sóng thần là: 
	A. Sức hút của Mặt Trăng. 	B. Bão nhiệt đới. 	
	C. Động đất. 	D. Sức hút của Mặt Trời. 
 2. Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 
	A. Chất hữu cơ. 	B. Độ phì. 	C. Chất mùn. 	D. Độ mặn. 
 3. Châu lục có số dân đông nhất là : 
	A. Châu Âu. 	B. Châu Đại Dương. 	C. Châu Á. 	D. Châu Phi. 
 4. Nhân tố quyết định đến dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều là: 
	A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. 	B. Điều kiện tự nhiên.
 	C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất,tính chất nền kinh tế. 	D. Chuyển cư. 
 5. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới là: 
	A. Sức hút của Mặt Trăng tới Trái Đất. 	
	B. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. 	
	C. Trái Đất hình cầu và sức hút của Mặt Trời. D. Trái Đất quay quanh trục. 
 6. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là: 
	A. Nhiệt độ và độ ẩm. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Thức ăn. 
 7. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: 
	A. Đá mẹ. 	B. Sinh vật. 	C. Khí hậu. 	D. Địa hình. 
 8. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là: 
	A. Nguồn năng lượng Mặt Trời. 	B. Nguồn năng lượng của gió. 
	C. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. 	D. Nguồn năng lượng của sóng. 
 9. Năm 2005 dân số thế giới khoảng: 
	A. 6888 triệu người. 	B. 6477 triệu người. 	C. 4677 triệu người. 	D. 6744 triệu người. 
 10. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính như thế nào? 
	A. Lấy số em trai trừ đi số em gái. 	B. Lấy số người nhập cư trừ đi số người xuất cư. 	
	C. Lấy tỉ suất tử thô trừ đi tỉ suất sinh thô. 	D. Lấy tỉ suất sinh thô trừ đi tỉ suất tử thô. 
 11. Hoạt động kinh tế chính của dân cư thành thị là: 
	A. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại. 	B Trồng cây công nghiệp lâu năm. 	
	C. Nông- lâm, ngư nghiệp. 	D. Khai thác và chế biến khoáng sản. 
 12. Dao động của thuỷ triều lớn nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm: 
	A. Trên một đường thẳng. 	B. Cùng một vị trí. 	
	C. Ở các phía khác nhau. 	D. Vuông góc với nhau. 
 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự biến động dân số thế giới là: 
	A. Thiên tai. B. Sinh đẻ và tử vong. 	 C. Nhập cư và chuyển cư. 	D. Chiến tranh. 
 14. Sự phân bố nhiệt độ , ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào: 
	A. Độ dài ngày và đêm. 	B. Góc chiếu và thời gian chiếu sáng. 	
	C. Chuyển động của Trái đất quanh trục. 	
	D. Thời gian Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. 
 15. Gia tăng dân số là: 
	A. Tổng số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. 	
	B. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 	
	C. Tổng số của tỉ suất sinh con trai và tỉ suất sinh con gái. 	
	D. Tổng số của tỉ suất người chuyển cư và tỉ suất người nhập cư. 
 16. Sóng biển là:
	A. Sự dao động của nước biển do phun trào của núi lửa. 
	B. Sự dao động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. 	
	C. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. 	
	D. Sự dao động của nước biển do sự phun trào của núi lửa. 
 17. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: 
	A. Đất. 	B. Con người. 	C. Địa hình. 	D. Khí hậu. 
 18. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế Việt Nam, số lượng lao động trong khu vực kinh tế nào có xu hướng giảm nhiều nhất? 
	A. Công nghiệp. 	B. Dịch vụ. 	C. Nông- lâm- ngư nghiệp. 	D. Xây dựng. 
 19. Nguyên nhân tạo nên thuỷ triều là: 
	A. Do sức hút của Trái Đất. 	B. Do gió thổi. 	C. Do động đất. 	
	D. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời với khối nước trong các biển và đại dương. 
 20. Vai trò của thực vật trong sự hình thành đất là: 
	A. Cung cấp chất khoáng. 	B. Cung cấp chất khí. 
	C. Cung cấp chất hữu cơ. 	D. Cung cấp nước. 
II. Phần tự luận ( 4 điểm ):
Câu 1 ( 2 điểm ): Hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đó.
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam, năm 2000 ( đơn vị % )
Tên nước 
Khu vực I 
Khu vực II
Khu vực III 
Pháp 
5,1 
27,8 
67,1 
Việt Nam
68,0 
12,0 
20,0
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2000.
b. Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét. Họ và tên: 
Lớp:10 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~ 
Nội dung đề số : 004
 1. Nhân tố quyết định đến dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều là: 
	A. Chuyển cư. B. Điều kiện tự nhiên. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. 	
	D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất,tính chất nền kinh tế. 
 2. Châu lục có số dân đông nhất là : 
	A. Châu Đại Dương. 	B. Châu Âu. 	C. Châu Á. 	D. Châu Phi. 
 3. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự biến động dân số thế giới là: 
	A. Chiến tranh. 	B. Sinh đẻ và tử vong. 	 C. Thiên tai. 	D. Nhập cư và chuyển cư. 
 4. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: 
	A. Địa hình. 	B. Sinh vật. 	C. Khí hậu. 	D. Đá mẹ. 
 5. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là: 
	A. Nguồn năng lượng Mặt Trời. 	 B. Nguồn năng lượng của gió. 	
	C. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. 	 D. Nguồn năng lượng của gió. 
 6. Dao động của thuỷ triều lớn nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm: 
	A. Vuông góc với nhau. 	B. Ở các phía khác nhau. 	
	C. Cùng một vị trí. 	D. Trên một đường thẳng. 
 7. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính như thế nào? 
	A. Lấy tỉ suất sinh thô trừ đi tỉ suất tử thô. 	B. Lấy tỉ suất tử thô trừ đi tỉ suất sinh thô. 	
	C. Lấy số người nhập cư trừ đi số người xuất cư. D. Lấy số em trai trừ đi số em gái. 
 8. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra sóng thần là: 
	A. Sức hút của Mặt Trời. B. Sức hút của Mặt Trăng. C. Động đất. 	D. Bão. 
 9. Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 
	A. Độ phì. 	B. Chất mùn. 	C. Độ mặn. 	D. Chất hữu cơ. 
 10. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là: 
	A. Nhiệt độ và độ ẩm. B. Địa hình. 	 C. Thức ăn. 	D. Thổ nhưỡng. 
 11. Nguyên nhân tạo nên thuỷ triều là: 
	A. Do sức hút của Trái Đất. 	B. Do động đất. 	C. Do gió thổi.
 	D. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời với khối nước trong các biển và đại dương. 
 12. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới là: 
	A. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. 	B. Sức hút của Mặt Trăng tới Trái Đất.
 	C. Trái Đất hình cầu và sức hút của Mặt Trời. D. Trái Đất quay quanh trục. 
 13. Năm 2005 dân số thế giới khoảng: 
	A. 4677 triệu người. 	B. 6477 triệu người. 	C. 6744 triệu người. 	D. 6888 triệu người. 
 14. Hoạt động kinh tế chính của dân cư thành thị là: 
	A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 	B. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại. 
	C. Nông- lâm, ngư nghiệp. 	D. Khai thác và chế biến khoáng sản. 
 15. Vai trò của thực vật trong sự hình thành đất là: 
	A. Cung cấp nước. 	B. Cung cấp chất hữu cơ. 
	C. Cung cấp chất khoáng. 	D. Cung cấp chất khí. 
 16. Sự phân bố nhiệt độ , ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào: 
	A. Độ dài ngày và đêm. 	
	B. Thời gian Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. 	
	C. Góc chiếu và thời gian chiếu sáng. 	D. Chuyển động của Trái đất quanh trục. 
 17. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: 
	A. Khí hậu. 	B. Con người. 	C. Đất. 	D. Địa hình. 
 18. Gia tăng dân số là: 
	A. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 	
	B. Tổng số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. 	
	C. Tổng số của tỉ suất người chuyển cư và tỉ suất người nhập cư. 	
	D. Tổng số của tỉ suất sinh con trai và tỉ suất sinh con gái. 
 19.Sóng biển là:
	A. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. 
	B. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. 	
	C. Sự dao động của nước biển do sự phun trào của núi lửa. 	
	D. Sự dao động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. 
 20. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế Việt Nam, số lượng lao động trong khu vực kinh tế nào có xu hướng giảm nhiều nhất? 
	A. Dịch vụ. 	B. Công nghiệp. 	C. Nông- lâm- ngư nghiệp. 	D. Xây dựng. 
II. Phần tự luận ( 4 điểm ):
Câu 1 ( 2 điểm ): Hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đó.
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho bảng số liệu:
 Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam, năm 2000 ( đơn vị % )
Tên nước 
Khu vực I 
Khu vực II
Khu vực III 
Pháp 
5,1 
27,8 
67,1 
Việt Nam
68,0 
12,0 
20,0
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2000.
b. Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét. 

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky I.doc