Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN: TOÁN 9 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm ). Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu. 1) Căn thức bằng: A. x – 3 ; B. 3 – x ; C. x + 3 ; D. | 3 – x | 2) Khai phương tích 15.300.500 được: A. 1500 ; B. 2500 ; C.150 ; D.250 3) Giá trị của biểu thức bằng: A. 4 ; B. 2 ; C. 0 ; D. -2 4) Cho hàm số y = f(x) = a2x + b (a 0 ). Hàm số đống biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0. Hàm số đống biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0. Hàm số đống biến với mọi a và b. Hàm số là hàm bậc hai. 5) Phương trình có một nghiệm là: A. (1; 2 ) ; B. (2; 1) ; C. (2;-1) ; D. (0; 3) B 6) Trong hình 1 CosC bằng H A. ; B. ; C. ; D. ¬ C A Hình 1 7) Vị trí tương đối của hai đường ( O; 7cm) và ( O’; 5cm), biết OO’ = 2cm là: A. Tiếp xúc trong. ; B. Không giao nhau. ; C. Cắt nhau. ; D. Tiếp xúc ngoài. 8) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đướng tròn bán kính 2cm . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 2cm2 ; B.cm2 ; C. 4cm2 ; D. 3cm2 Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Cho biểu thức : Tìm điều kiện để A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A. Cho hàm số y = 2x + 6 và y = -x + 6. Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính góc tạo bởi trục ox với đường y = 2x + 6 và y = -x + 6 ( làm tròn tới độ ). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Từ một điểm C (khác A; B) trên nửa đường tròn kẻ tiếp tyến thứ 3, tiếp tuyến này cắt Ax tại E và By tại F. AC cắt EO tại M, BC cắt OF tại N. Chứng minh. AE + BF = EF. MN// AB. MC.OE = EM.OF. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN: TOÁN 9 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: . Lớp 9 Đề lẻ Chữ ký giám thị Số mật mã Điểm Chữ ký của giám khảo Lời phê Đề lẻ Số mật mã Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm ). Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu. 1) Căn thức với x < 3bằng: A. x – 3 ; B. 3 – x ; C. x + 3 ; D. (3 + x)(3 +x) 2) Khai phương tích 14.200.700 được: A. 140 ; B. 2400 ; C.1400 ; D.240 3) Giá trị của biểu thức bằng: A. 4 ; B. 2 ; C. 0 ; D. -2 4) Cho hàm số y = f(x) = a2x + b (a 0 ). Hàm số đống biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0. Hàm số là hàm bậc hai. Hàm số đống biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0. Hàm số đống biến với mọi a và b. 5) Phương trình có một nghiệm là: A. (1; 3 ) ; B. (3; -1) ; C. (0; 3) ; D. (1; 3) B 6) Trong hình 1 tgC bằng H . ; B. ; C. ; D. ¬ C A Hình 1 7) Vị trí tương đối của hai đường ( O; 7cm) và ( O’; 5cm), biết OO’ = 12cm là: A. Cắt nhau. ; B. Tiếp xúc trong. ; C. Tiếp xúc ngoài. ; D. Không giao nhau. 8) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đướng tròn bán kính 2cm . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 3cm2 ; B. 2cm2 ; C.cm2 ; D. 4cm2 Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Cho biểu thức : Tìm điều kiện để A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A. Cho hàm số y = 2x + 6 và y = -x + 6. Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính góc tạo bởi trục ox với đường y = 2x + 6 và y = -x + 6 ( làm tròn tới độ ). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Từ một điểm C (khác A; B) trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3, tiếp tuyến này cắt Ax tại E và By tại F. AC cắt EO tại M, BC cắt OF tại N. Chứng minh. AE + BF = EF. MN// AB. MC.OE = EM.OF. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm ). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1) D ; 2) A ; 3) B ; 4) C. 5) C ; 6) B ; 7) A ; 8) D. Phần II : Tự luận ( 6 điểm ). (1,5 điểm ). a. (0,5 điểm ). b. (1 điểm ). 1,5 điểm ). Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x + 6 và y = -x + 6 ( 1 điểm ). Góc tạo bởi trục ox với đường y = 2x + 6 : tg = 2 , 630 ( 0.25 điểm ). Góc tạo bởi trục ox với đường y = -x + 6 : tg = 1 , = 450 . =1800 – 450 = 1350 ( 0.25 điểm ). ( 3 điểm ). Vẽ hình : 0,25 điểm. a. EF = EC + CF mà AE = EC; BF = FC Nên AE + BF = EF ( 0.75 điểm ) b. AE = EC; OA = OC. Suy ra OE là đường trung trực của AC BF = FC; OC = OB. Suy ra OF là đường trung trực của BC MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // AB ( 1 điểm ) c. Chứng minh đồng dạng với Ta có tỷ số ( 1 điểm ) Hoài Tân, ngày 10 tháng 12 năm 2007 GV ra đề Trần Thanh Quang Đề lẻ Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm ). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1) B ; 2) C ; 3) A ; 4) D. 5) B ; 6) D ; 7) C ; 8) A. Phần II : Tự luận ( 6 điểm ). Đáp án giống đề chẵn. Định An, ngày 10 tháng 12 năm 2007 GV ra đề Trần Quang Tú
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ki toan9.doc