Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Công Nghệ 6 - Trường THCS Hồ Đắc Kiện

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Công Nghệ 6 - Trường THCS Hồ Đắc Kiện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Đắc Kiện	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
Họ & Tên:..........................	 Môn: Công Nghệ 6
Lớp:..............	 Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn những câu đúng nhất.(Mỗi câu 0.25 đ)
1/ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lữa ,thường là than củi là phương pháp:
	a	Xào. b	Hấp. c	Nướng. d	Rán.
 2/ Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước ta cần chú ý:
	a	Ngâm lâu thực phẩm trong nước. b Đun nấu thực phẩm thật lâu.
	c	Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao.	d Không ngâm thực phẩm lâu trong nuớc.
 3/ Để cho bữa ăn hàng ngày đở nhàm chán thì ta thường thay đổi món ăn.Vậy nên thay đổi như thế nào?
	a	Thay đổi thức ăn hỗn hợp. b	Thay đổi thức ăn khác nhóm.
	c	Thay đổi khẩu vị d	Thay đổi thức ăn trong cùng một nhóm
 4/ Nếu cơ thể thừa chất béo thì sẽ sảy ra hiện tượng gì?
	a	Ốm, đói. d Trí tuệ chậm phát triển. c	Béo phì. d	Bình thường.
 5/ Cân đối thu - chi là đảm bảo sao cho:
	a	Tổng thu lớn hơn tổng chi. b	Tổng thu nhỏ hơn tổng chi.
	c	Tổng thu kém tổng chi. d	Tổng thu bằng tổng chi.
 6/ Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là bao nhiêu độ c?
	a	00c 370c	b 500c 800c c 1000c 1150c. d	-200c -100c
 7/ Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là:
	a	Sự nhiễm trùng thực phẩm. b	Sự nhiễm độc thực phẩm.
	c	Sự nhiễm vi rút vào thực phẩm. d	Sự nhiễm vi sinh học.
 8/ Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
	a	Rau muống luộc,cá rán,thịt lợn nướng. b	Thịt lợn luộc,cá kho,canh rêu cua.
	c	Canh rau cải,thịt bò xào,trứng hấp vịt. d	Bắp cải luộc,cá hấp,ốc nâu giả ba ba.
 9/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
	a	Vệ sinh nhà bếp. b	Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
	c	Rửa tay trước khi ăn. d	Nấu chín thực phẩm.
 10/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
	a	Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất của bữa ăn.
	b	Thực đơn không cần đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng.
	c	Thực đơn không cần phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
	d	Thực đơn thiết kế ra phải đắt tiền.
 11/ Ta nên bảo quản thịt cá như thế nào để đảm bảo vẫn giữ được chất dinh dưỡng:
	a	Thái thật mỏng rồi đem đi rửa. b	Không ngâm rửa thịt cá sau khi cắt.
	c	Rửa thật kĩ sau khi cắt d	Khi nấu trộn đều nhiều lần.
 12/ Để đảm bảo cho cơ thể phát triển tốt. Thì khoảng cách giữa các bữa ăn bao nhiêu là hợp lí:
	a	5 - 6 giờ. b	2 - 3 giờ. c	1 - 2 giờ .d 	 4 - 5 giờ.
II.Tự luận : ( 7 đ)
1./Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì?Thức ăn được phân làm mấy nhóm?Kể tên các nhóm đó? ( 2 đ)
2./Hàng ngày, gia đình em thường sử dụng thức ăn gì cho các bữa ăn?Hãy kể tên và cho biết thức ăn đó thuộc các nhóm nào? ( 3 đ)
3./Thực đơn là gì?Hãy nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? ( 2 đ)
BÀI LÀM
III.Đáp án:
A.Trắc nghiệm: 3 đ. Mỗi câu 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
d
d
c
a
c
a
b
b
a
b
d
B.Tự luận: 7 đ
1./Việc phân nhóm thức ăn giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết và thay đổi món ăn cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị thời tiếtMà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu của bữa ăn. ( 1 đ)
-Thức ăn được phân thành 4 nhóm: ( 1 đ)
+Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đường bột.
+ Nhóm giàu chất khoáng, vitamin.
+ Nhóm giàu chất béo.
2./Trả lời theo suy nghĩ.
3./-Thực đơn:Là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.( 1 đ)
-Nguyên tắc xây dựng thực đơn: ( 1 đ).
+ Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất của bữa ăn.
+ Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
+ Thực đơn không phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
MA TRẬN ĐỀ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 18:các phương pháp chế biến thực phẩm
Câu 1 
0.25
Câu 8
0.25
Bài 17:Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Câu 2
0.25
Câu 11
0.25
Bài 21:Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Câu 3
0.25
Câu 12
0.25
Bài 15: Cơ sở ăn uống hợp lí
Câu 4,2(II)
2.25
Câu 2(II)
3
Bài 26:Chi tiêu trong gia đình
Câu 5
0.25
Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 6,7
0.5
Câu 9
0.25
Bài 22:Quy trình tổ chức hũa ăn
Câu 10
0.25
Câu 3(II)
2
Tổng số câu
9
5
1
Tổng % điểm
4 40%
3 30 %
3 30 %

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Cong nghe 6.doc
Đề thi liên quan