Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Lai Vung 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Lai Vung 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: __________ ĐỀ THAM KHẢO (Đề gồm có 01trang) I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1 (4,0 điểm) 1) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số . 2) Tính các tích phân sau : a) A = ; b) B =. Câu 2 (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z = x + yi(). Biết (x + 2) + (x+2y)i = 2y – 4i. Câu 3 (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; - 3) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 10 = 0. Tìm phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và (Q) song song mặt phẳng Oxy. Tìm phương trình mặt cầu (S) tâm A và (S) tiếp xúc với mp(P). II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần cho chương trình chuẩn 4a, 5a; phần cho chương trình nâng cao 4b, 5b) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (1.0 điểm) 1) Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = cosx, y = 0 x = 0 và . 2) Giải phương trình: z4 – 5z2 – 36 = 0 trên tập số phức. Câu 5.a (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng : 3x – 4y + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho M cách đều gốc O và mp. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b (2,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số và các trục tọa độ. Tìm môđun các số phức là nghiệm của phương trình: . Câu 5b (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng d1, d2. Hết. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: / /2011 HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn tổ chấm thi của trường. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5, lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1 Mục Đáp án Điểm Câu 1 1 Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 1.0đ Viết Một nguyên hàm của ex là ex Một nguyên hàm của là Vậy F(x) = + C= + C. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 1 2a Tính tích phân A = 1.5đ * Đặt u = suy ra u2 = 3 + lnx 2ududx = dx. * Đổi cận x 1 e u 2 * Đổi biến A = = * Vậy A = . 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu 1 2b b) Tính tích phân B =. 1.5đ · · Tính · Tính Đặt Vậy 0.25 0.5 0.25 0,25 0.25 Câu Mục Đáp án Điểm Câu 2 Tìm modul của z = x + yi().Biết (x + 2)+(x+2y)i = 2y – 4i 1.0đ Ta có hệ : . Giải được : suy ra z = -3 -1/2i Tính được : 0.25 0.5 0.25 Câu Mục Đáp án Điểm Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; - 3) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 10 = 0. 3.0 đ Câu 3 a Tìm phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và (Q) song song mặt phẳng Oxy. 1.0đ Dạng (Q) : z + D = 0 (Q) : z + 3 = 0 0.5 0,25 0.25 Câu 3 b Tìm phương trình mặt cầu (S) tâm A và (S) tiếp xúc với mp(P). 1.0đ Dạng (S): (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2 . Vậy (S) : (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z +3)2 = 25 0.25 0.5 0.25 II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu Mục Đáp án Điểm Câu 4a 1 Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = cosx, y = 0 x = 0 và . 1.0đ Gọi V là thể tích cần tính. Ta có . . Vậy S = (đvtt) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4a 2 Giải phương trình: z4 – 5z2 – 36 = 0 (*)trên tập số phức. 1.0đ Đặt t = z2 , (*) trở thành t2 –5t – 36 = 0 t = 9 . t = – 4 . Pương trình có 4 nghiệm phức : 0.5 0.25 0.25 Câu 5a Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng : 3x – 4y + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho M cách đều gốc O và mp. 1.0đ M thuộc Oy nên M(0;y;0) Có Tính được y = , y = 5 Vậy có hai điểm M1 (0; ;0) và M2(0;5;0) thỏa đề. 0.25 0.25 0.25 0.25 2. Theo chương trình Nâng cao Câu Mục Đáp án Điểm Câu 4b 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số và các trục tọa độ. 1.0đ Phương trình = 0 x = . Diện tích S =. Biến đổi S = Nguyên hàm S = Vậy S = (đvdt) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4b 2 Tìm môđun các số phức là nghiệm của phương trình: . 1.0đ Ta có : = Do đó phương trình có hai nghiệm là Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5b Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng d1, d2. 1.0đ Lấy và . Ta có: Vectơ chỉ phương của d là Phương trình của đường thẳng d: 0.25 0.25 0.25 0.25 ..hết.
File đính kèm:
- De HK2-Lai Vung 2.doc