Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Lấp Vò 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Lấp Vò 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 THI THỬ HỌC KÌ II MÔN TOÁN: K12 NĂM HỌC: 2012 – 2013 *********** I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I (4,0 điểm) Tìm nguyên hàm của hàm số.f(x) = biết F(1) = 3 (1đ) Tính tích phân: a. I = b. J = Câu II (1,0 điểm) Cho các số phức: z1 = 1 + 2i; z2 = i tính |w| biết w = Câu III (2,0 điểm) Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) và đường thẳng : Viết phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của đoạn AB. Tìm điểm M thuộc sao cho đoạn AM ngắn nhất. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = ex(x + 1), y = 2ex , trục tung Biết z1; z2; z3 là ba nghiệm phức của phương trình: z3 – 8 = 0 Tính A = |z1| + |z2| + |z3| Câu Va ( 1,0 điểm) Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) Giải hệ phương trình. Biết z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z12 + (3 + 2i)z + 2i + 2 = 0 . tính |z1|2 + |z2|2 Câu Vb (1,0 điểm) Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. -------------------------Hết-------------------------- Đáp án Câu Đáp án HDC Câu I 1 (1đ) 1.Tìm nguyên hàm của hàm số. f(x) = biết F(1) = 3 + + F(X) = + F(1) = 1 -1 + 3 + C + F(1) = 3 3 + C = 3 C = 0 + F(X) = 0.25 0.25 0.25 0.25 2 1,5đ a. I = + Đăt t = x + 1 + dt = dx + x = 1 ; t = 2 x = 0; t = 1 + = + = 0.25 0.25 0.5 0.5 1,5đ b. J = + + = e – 1 + A + A = + đặt u = lnx + 1 du = + dv = xdx v = + A = + A = e2 - = e2 - - + I = e – 1 +e2 - - = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Câu II 1đ Cho các số phức: z1 = 1 + 2i; z2 = i tính |w| biết w = + = + w = -1 –i +|w| = 0.5 0.25 0.25 Câu III Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) và đường thẳng : 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của đoạn AB. + + I là trung điểm AB I(-1; 2; 1) + mp(P): -4(x – 1) – 2(y – 3) – 2(z – 2) = 0 + mp(P): 2x + y + z – 7 = 0 2. Tìm điểm M thuộc sao cho đoạn AM ngắn nhất. + M(1 + 2t; -2t; -1 – t) VTCP : + AM ngắn nhất khi AM vuông góc + + 4t + 4t + 6 -3 – t = 0 + t = M () 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IVa 1Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = ex(x + 1), y = 2ex , trục tung + ex(x + 1)= 2ex + ex(x – 1) = 0 x = 1 + + đặt u = x – 1 du = dx + dv = exdx v = ex + = + = |2 – e| = e – 2 2. Biết z1; z2; z3 là ba nghiệm phức của phương trình: z3 – 8 = 0 Tính A = |z1| + |z2| + |z3| + z3 – 8 = 0 + (z – 2)(z2 + 2z + 4) = 0 + z1 =2 + z2 + 2z + 4 = 0 + + ; + A = |z1| + |z2| + |z3| = 2 + 2 + 2 = 6 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu Va Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. + M(2 – t; 1 + t; 1 + t) + + AM= + = + = + 9(3t2 – 2t + 9) = t2 + 18t + 81 + 26t2 – 26t = 0 + t = 0 M(2; 1; 1) + t = 1 M (1; 2; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IVb 1.Giải hệ phương trình. + ĐK: và (*). + + đồng biến trên và (*) nên (1) + + Kết luận: nghiệm của hệ phương trình là . 2. Biết z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z12 + (3 + 2i)z + 2i + 2 = 0 . tính |z1|2 + |z2|2 + z1 = - 1; z2 = -2i – 2 + |z1|2 + |z2|2 = 1 + 8 = 9 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu Vb Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. + M(2 – t; 1 + t; 1 + t) + + AM= + = + = + 9(3t2 – 2t + 9) = t2 + 18t + 81 + 26t2 – 26t = 0 + t = 0 M(2; 1; 1) + t = 1 M (1; 2; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- De HK2-Lấp Vò 3.doc