Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Thống Linh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Thống Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 Mơn thi: Tốn – Lớp 12 Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề) Ngày thi: I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I: (4 điểm) 1) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biết rằng F(1)=3 2) Tính các tích phân sau: a) b) Câu II: (1 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: Câu III: (2 điểm) Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng và điểm A(3;2;0) Tìm tọa độ hình chiếu vuơng gĩc H của A lên d Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu IVa: (2 điểm) 1) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số sau và tiếp tuyến của đồ thị hàm số này tại điểm . 2) Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính Câu Va: (1 điểm) Trong Kg Oxyz cho điểm A(2;0;1), đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): . Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng (d) B. Theo chương trình nâng cao Câu IVb: (2 điểm) 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y2 = 4 x , và đường thẳng (d): 2x+y-4 = 0. 2) Giải các phương trình sau trên tập số phức: Câu Vb: (1 điểm) Trong khơng gian Oxyz cho điểm A(–1;1;3) và đường thẳng (d) : Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho tam giác OAM cân tại đỉnh O. . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 Mơn thi: Tốn – Lớp 12 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu I 1) Ta cĩ = 0.5 Theo đề: F(1)=3 0.25 Vậy F(x)= 0.25 Câu I 2)a) = 0.5 = 0.5 = - 0.5 Câu I 2)b) Đặt 0.25 = 0.25 Với J= Đặt 0.25 Đổi cận: 0.25 J= 0.25 Vậy 0.25 Câu II 0.25 0.25 0.25 Vậy phần thực a=0; phần ảo b=1 0.25 Câu III 1) 0.25 d cĩ VTCP là 0.25 0.25 0.25 Câu III 2) B đối xứng với A qua d H là trung điểm BA 0.25 0.5 0.25 Câu IVa 1) Lập PTTT của đồ thị HS tại A(-1;-2) là 0.25 PTHĐGĐ: Vậy diện tích 0.25 = 0.25 = = = 0.25 Câu IVa 2) Vì là hai nghiệm của PT: Nên theo định lí tao cĩ: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu Va Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với (d) Mp (Q) có VTPT là 0.25 nên có phương trình là 0.25 Toạ độ giao điểm M của (Q) và (d) là nghiệm của hệ: 0.25 Gọi là đường thẳng qua A, M, có VTCP là Vậy pt đường thẳng thoả yêu cầu đề bài là : 0.25 Câu Ivb 1) Ta có (P): y2 = 4 x x = và (d): 2x+y-4 = 0 x= . Phương trình tung độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) là: = 0.5 Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: S= 0.5 Câu IVb 2) (1) Đặt (1) 0.25 Với t=1 0.25 Với t=-4 (*) 0.25 PT (*) cĩ 2 nghiệm phức: Vậy phương trinh đã cho cĩ 4 nghiệm. 0.25 Câu IVb 0.25 Tam giác MOA cân tại O và M,O,A khơng thẳng hàng 0.25 0.25 Thử lại cả hai điểm M đều thỏa điều kiện M,O,A khơng thẳng hàng. Vậy cĩ hai điểm thỏa điều kiện đề bài. 0.25
File đính kèm:
- De HK2 -Thống Linh.doc