Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Trần Văn Năng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - lớp 12 THPT Trần Văn Năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II ĐỒNG THÁP Năm học : 2012 – 2013 Trường THPT Trần Văn Năng Môn thi: TOÁN HỌC – Lớp 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /2013 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I (4,0 điểm) 1) Tìm nguyên hàm của hàm số: biết Tính các tích phân sau: Câu II (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức: Câu III (2,0 điểm) Cho mặt cầu có đường kính là biết rằng 1) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu . 2) Lập phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại điểm . II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ , cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích vật thể được tạo bởi hình khi quay quanh trục . 2) Giải phương trình trên tập số phức. Câu Va ( 1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên . B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) 1) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành. 2) Hãy viết dạng lượng giác của số phức . Câu Vb (1,0 điểm) Cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm các điểm nằm trên trục cách đều đường thẳng và . -------------------------Hết-------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Câu Mục Nội dung Điểm Câu I (4,0 điểm) 1 Tìm nguyên hàm của hàm số: biết 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2 1,0 0,5 0,25 0,25 1,0 Đặt 0,25 Đổi cận: 0,25 0,25 = 0,25 Câu II (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức: 1,0 0,25 0,25 Vậy môđun của số phức bằng 0,5 Câu III (2,0 điểm) 1 Cho mặt cầu có đường kính là biết rằng Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu . 1,0 Tọa độ tâm của mặt cầu là trung điểm 0,5 Bán kính 0,5 2 Lập phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại điểm . 1,0 Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại điểm , suy ra có vectơ pháp tuyến là 0,5 Mặt phẳng qua , vectơ pháp tuyến có phương trình: hay 0,5 II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) 1 Trên mặt phẳng tọa độ , cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích vật thể được tạo bởi hình khi quay quanh trục . 1,0 Thể tích cần tính là: 0,5 0,25 ( đvtt) 0,25 2 Giải phương trình trên tập số phức. 1,0 0,5 Căn bậc hai của là: 0,25 Phương trình có hai nghiệm: 0,25 Va Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên . 1,0 Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với . Phương trình tham số của là: 0,25 cắt tại Ta có 0,25 0,25 Vậy tọa độ điểm 0,25 B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) 1 Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành. 1,0 Thể tích cần tính là: , Đặt 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Hãy viết dạng lượng giác của số phức . 1,0 0,5 0,5 Câu Vb (1,0 điểm) Cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm các điểm nằm trên trục cách đều đường thẳng và . 1,0 Đường thẳng qua và có vectơ chỉ phương 0,25 Điểm nên . Ta có ; 0,25 0,25 Theo giả thiết 0,25 Vậy ;
File đính kèm:
- De HK2-Trần Văn Năng.doc